mosaico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mosaico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mosaico trong Tiếng Ý.

Từ mosaico trong Tiếng Ý có nghĩa là Mosaic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mosaico

Mosaic

adjective (composizione pittorica ottenuta mediante l'utilizzo di frammenti di materiali (tessere)

La prima volta che lavorai coi colori, fu con questi mosaici di cartelle colore Pantone.
Lần đầu tiên tôi thử nghiệm với màu sắc chính là khi tạo ra những bản mosaic từ vải Pantone.

Xem thêm ví dụ

Ricorderete che Gesù nacque da una donna giudea e venne a trovarsi sotto la Legge mosaica.
Hãy nhớ rằng Giê-su sanh ra từ một người mẹ Do-thái và sống dưới Luật pháp Môi-se.
Una lezione dalla Legge mosaica
Một bài học từ Luật Pháp
Fino a che punto le restrizioni imposte dalla Legge mosaica circa il matrimonio fra parenti si applicano oggi ai cristiani?
Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào?
Le statue, i rilievi, i mosaici e le figure dipinte sui vasi di terracotta esposti al Colosseo fornivano una panoramica di questi eventi.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
8 A quanto pare alcuni cristiani ebrei sostenevano che si doveva tornare ad osservare la Legge mosaica, o almeno parti d’essa.
8 Hiển nhiên thời đó có vài tín-đồ đấng Christ gốc người Do-thái đã muốn trở lại giữ theo Luật Môi-se hay là một phần trong Luật ấy.
7 Paolo disse ai galati che si è dichiarati giusti mediante la fede in Cristo, non mediante le opere della Legge mosaica.
7 Phao-lô nói với người Ga-la-ti: Một người được xưng công bình qua đức tin nơi đấng Christ, chứ không phải qua việc làm theo Luật pháp Môi-se (1:1 đến 3:14 Ga 1:1–3:14).
Quale sacrificio sono esortati a fare i cristiani, e cosa significa questo, come prefiguravano i sacrifici sotto la Legge mosaica?
Tín đồ Đấng Christ được khuyên dâng của-lễ nào, và điều này thật sự có nghĩa gì, như được minh họa qua của-lễ dưới Luật pháp Môi-se?
Ad esempio, la Legge mosaica metteva espressamente in guardia il popolo eletto di Dio contro i falsi profeti.
Chẳng hạn, Luật Pháp Môi-se đặc biệt cảnh báo dân của Đức Chúa Trời về tiên tri giả.
Le norme della Legge mosaica riguardo alla sfera sessuale promuovevano tra le altre cose la salute generale della comunità.
Những điều luật trong Luật Pháp Môi-se về chức năng tính dục giúp cải thiện nhiều điều, trong đó có cả vấn đề nâng cao sức khỏe tổng quát của cộng đồng Y-sơ-ra-ên.
Dopo aver terminato la sua parte di lavoro del DNA, Franklin ha condotto un lavoro pionieristico sul mosaico del tabacco e virus della polio.
Sau khi hoàn thành công việc nghiên cứu về DNA, Franklin đi tiên phong nghiên cứu về virus gây bệnh khảm trên cây thuốc lá và virus gây bệnh bại liệt.
ESSENDO figlio di un sacerdote, il profeta Ezechiele conosce molto bene la Legge mosaica.
Là con trai của thầy tế lễ, nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên thông thạo Luật pháp Môi-se.
Sotto la Legge mosaica gli israeliti avevano il comando di salire tre volte all’anno al tempio di Gerusalemme, che ormai si trovava nel regno meridionale di Giuda.
Theo Luật Pháp của Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên được lệnh về đền thờ Giê-ru-sa-lem mỗi năm ba lần; nay thuộc vương quốc Giu-đa phía nam.
Nella Legge mosaica, in che modo Dio diede risalto al rispetto per la vita?
Trong Luật Pháp Môi-se, Đức Chúa Trời nhấn mạnh quan điểm đúng đắn về sự sống như thế nào?
5 In effetti la Legge mosaica includeva regole e regolamenti che toccavano praticamente ogni aspetto della vita degli israeliti, e specificava ciò che era puro e accetto e ciò che non lo era.
5 Thật vậy, Luật Pháp Môi-se bao gồm các luật lệ và quy tắc về hầu hết mọi khía cạnh đời sống của dân Y-sơ-ra-ên, ghi rõ điều gì là sạch, có thể chấp nhận được và điều gì không sạch.
Fu la prima versione sviluppata senza il codice sorgente di Spyglass Mosaic, ma ne utilizzava ancora la tecnologia, così nella documentazione del programma rimasero le informazioni relative alla concessione in licenza da parte di Spyglass.
Nó được phát triển mà không dùng mã nguồn Spyglass, mặc dù vẫn ghi công cho "công nghệ" Spyglass trong tài liệu của chương trình.
Sotto la Legge mosaica Geova richiedeva che si osservasse il sabato, ma ora non è più richiesto.
Trong Luật Pháp Môi-se, Đức Giê-hô-va đòi hỏi dân Ngài giữ ngày Sa-bát nhưng ngày nay điều luật ấy không còn áp dụng nữa.
Molti ebrei respinsero Gesù e i suoi insegnamenti perché si attenevano caparbiamente alla Legge mosaica.
Nhiều người Do Thái chối bỏ Chúa Giê-su và những lời dạy dỗ của ngài vì họ khăng khăng bám vào Luật Pháp Môi-se.
Mosaico non e'qui.
Jigsaw không có ở đây.
Nessuno poteva ottenere il favore di Dio con le opere della Legge mosaica, poiché tutti gli esseri umani sono imperfetti e la Legge evidenziava semplicemente che erano schiavi del peccato.
Nếu dựa vào việc tuân theo Luật Pháp Môi-se thì không ai nhận được ân điển của Đức Chúa Trời, vì mọi người đều bất toàn và Luật Pháp chỉ nhấn mạnh rằng họ làm tôi mọi cho tội lỗi.
I termini “puro” e “impuro” in relazione al cibo vennero all’esistenza soltanto con la Legge mosaica e cessarono quando essa fu abrogata.
Những quy định về thức ăn “sạch” và “dơ-dáy” chỉ có trong Luật Pháp Môi-se, và những hạn chế ấy đã chấm dứt khi luật pháp này bị hủy bỏ.
A cosa cominciò a pensare Rut, e cosa prevedeva la Legge mosaica per i poveri?
Ru-tơ bắt đầu suy nghĩ về điều gì? Luật pháp Môi-se có sự sắp đặt nào dành cho người nghèo?
Essi riconobbero che Geova non richiedeva che i credenti gentili, prima di poter ricevere lo spirito santo, compissero opere prescritte dalla Legge mosaica.
Họ nhìn nhận rằng Đức Giê-hô-va không đòi hỏi các tín đồ gốc người ngoại phải thực hiện những việc nhằm vâng giữ Luật pháp Môi-se trước khi thánh linh giáng trên họ.
Cos’altro ci insegna la Legge mosaica?
Luật pháp Môi-se nhấn mạnh điều gì?
Tale situazione ricorda il provvedimento della legge mosaica che vietava misericordiosamente di aggiogare insieme due animali di diversa costituzione e forza, per le difficoltà che ciò avrebbe creato.
Một tình trạng như thế gợi lại trong trí chúng ta một sự sắp đặt đầy thương xót trong luật pháp Môi-se; theo luật pháp đó người ta chớ nên để cho hai súc vật khác loại hay khác sức lực với nhau kéo cùng một cày vì như thế sẽ rất khó khăn (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:10).
Tuttavia era appropriato che gli ebrei devoti che si trovavano a Babilonia innalzassero lodi e suppliche a Geova al tempo prescritto per le offerte sotto la Legge mosaica.
Tuy nhiên, việc những người Do Thái sùng đạo ở Ba-by-lôn ca tụng và cầu nguyện với Đức Giê-hô-va vào những giờ dâng của-lễ do Luật Pháp Môi-se ấn định là điều thích hợp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mosaico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.