mucca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mucca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mucca trong Tiếng Ý.

Từ mucca trong Tiếng Ý có các nghĩa là bò cái, bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mucca

bò cái

noun

Voglio che controlli ogni cespuglio e scovi ogni ribelle dovesse essere un gallo selvatico o una mucca azzoppata!
Nhổ tận gốc từng tên phản bội từ con gà trống Shanghai cho tới con bò cái Durham!

noun

Lui alleva mucche e cavalli.
Anh ta nuôi và ngựa.

Xem thêm ví dụ

Avevamo bisogno di cera d'api per un progetto sul quale stavamo lavorando; lui era così abile che è riuscito a presentarci il più bel blocco di cera d'api che io abbia mai visto fatto utilizzando lo sterco di mucca, dei barattoli d'alluminio e il suo velo, che ha usato per proteggere e l'ha fatto proprio nel prato dove ci trovavamo.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân , vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
Sono nata in Corea -- la terra del Kimchi; cresciuta in Argentina, dove ho mangiato cosi tante bistecche, che probabilmente sono all'80% una mucca; e ho studiato negli Stati Uniti, dove sono diventata dipendente dal burro di arachidi.
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt ; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.
Pensai: ‘Stupida mucca!
Tôi nghĩ: ‘Mi là con ngu xuẩn!
La mucca non mi sembra bianco latte.
Con này không trắng như sữa
Cosa diavolo ci fa una mucca, la'fuori?
thì làm cái quái gì ở đây?
13 E la mucca e l’orsa pascoleranno; i loro piccoli giaceranno insieme; e il leone mangerà paglia come il bue.
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như .
Hai venduto la mucca?
Anh bán con chưa?
Probabilmente i quadri con i teschi di mucca erano fighi, ma una porta?
Anh nghĩ nếu là đầu lâu còn được, nhưng cửa á?
Questo è l'antenato della mucca.
Đây là tổ tiên của gia súc.
Buonanotte a te, mucca che salti sulla luna ".
Ngủ ngon nhé, chú châu ngoan trên mặt trăng. "
# Voi mi avete convinto a scambiare la mia mucca con i fagioli #
Chả phải anh muốn tôi đổi lấy đậu đấy thôi.
Vedete una mucca con la lingua fuori.
Bạn nhìn thấy một con thè lưỡi ra.
Vi ricordate la mucca pazza?
Còn nhớ dịch điên không?
Ma la mucca era incinta e stava avendo problemi.
Nhưng con đang chuẩn bị sinh con và gặp rắc rối.
Se mi piaci davvero, ti regalo una mucca e molte altre cose e diventiamo amici.
Nếu tôi thích bạn, tôi cho bạn 1 con và nhiều thứ khác và chúng ta thành bạn bè.
" Oh, guarda, una mucca! ".
Ai sẽ là người dừng xe, quay lại và nói -- oh, nhìn kìa, 1 con .
Mi sentii triste per la perdita di quella mucca.
Tôi rất buồn trước cái chết của con đó.
Ecco la mia parabola: state guidando per strada, vedete una mucca, e continuate a guidare, perché avete già visto le mucche,
Và câu chuyện của tôi ở đây là nếu bạn đang lái xe trên đường và bạn thấy một con , và bạn tiếp tục lái xe vì bạn đã nhiều lần thấy rồi.
Dunque, ciò che alla fine otteniamo non è né un gaur né un muflone ma un gaur con i mitocondri di una mucca, quindi il DNA mitocondriale della mucca e un muflone con il DNA mitocondriale di un'altra specie ovina.
Vậy cho nên, thứ mà bạn có ở đây không phải con guar hay con cừu mouflon, mà là một con guar với ti thể của con thường, tức là nó có bộ gen ti thể của thường. và một con cừu mouflon với bộ gen ti thể của một loài cừu khác.
A meno che non abbiate una mucca con la fistola e un grande buco sul fianco, attraverso il quale mettere la mano nel suo rumine, è difficile immaginare che la somministrazione dei microbi direttamente in bocca e attraverso l'intera parte superiore del tubo digerente sia il sistema migliore, dunque potreste aver sentito parlare trapianti di feci da una persona all'altra, nei quali, invece di somministrare un paio di microbi probiotici attraverso la bocca, viene somministrata una comunità di probiotici, una comunità di microbi presi da un donatore sano, attraverso l'altra estremità.
Mặc dù, trừ khi bạn có một con với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác.
E'stato sbagliato da parte mia, darle della " mucca inutile "?
Có phải em có lỗi khi đã gọi cô ta là một con vô dụng?
Una mucca?
Con à?
Il figlio del presidente Packer prega affinché una mucca guarisca (43).
Con trai của Chủ Tịch Packer cầu nguyện cho con được chữa lành (43).
Nell’Africa occidentale c’è il detto: “Dove leghi la mucca, lì mangerà l’erba”.
Ở miền Tây Phi Châu người ta có câu: “Con cột ở đâu, nó ăn cỏ ở đó”.
La PETA ha invece aspramente criticato il vestito, rilasciando un comunicato in cui dichiarava che "indossare un abito fatto di pezzi di una mucca morta è sufficientemente offensivo da portare critiche, ma qualcuno dovrebbe sussurrarle in un orecchio che la maggior parte delle persone erano più sconvolti dalla macelleria che impressionati da lei."
Hiệp hội People for the Ethical Treatment of Animals (PETA) đưa ra một thông cáo, cho rằng "mặc một chiếc váy làm từ thịt thôi đã là một hành động phản cảm, nhưng ai đó hãy nói với cô ấy rằng nhiều người còn giận dữ với sự tàn sát hơn là ấn tượng bởi nó."

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mucca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.