much less trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ much less trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ much less trong Tiếng Anh.

Từ much less trong Tiếng Anh có nghĩa là huống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ much less

huống

conjunction

Christendom did not bring peace even to Europe, much less to the world.
Các quốc gia theo đạo Đấng Christ đã không mang lại hòa bình cho Châu Âu, huống chi cả thế giới.

Xem thêm ví dụ

They were frustrated, and they had achieved much less than what they had hoped for.
Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.
Where you come from now is much less important than where you're going.
Nơi bạn đến từ hiện tại kém quan trọng hơn nhiều so với nơi bạn sẽ đến.
It is difficult to sustain a close friendship —much less a marriage— when this is not the case.
Vì lẽ đó, họ cần có cùng sở thích. Khi không cùng sở thích thì khó làm bạn thân, chứ đừng nói đến bạn đời.
For example, dramas based on nationalist sentiment and politics are much less common.
Ví dụ, những bộ phim dựa trên tình cảm dân tộc và chính trị kém phổ biến hơn nhiều ở Đài Loan.
This means that there's much less money coming into the house.
Nghĩa là gia đình này có ít tiền hơn.
His path might have been much less complicated.
Con đường của ông đã có thể ít phức tạp hơn.
It is much less functional than the other claws but does help the cats to grasp prey.
ít nhiều chức năng hơn so với móng vuốt khác nhưng giúp những con mèo bắt con mồi (găm vào).
Some of them may be much less than one.
Một số có thế bé hơn một rất nhiều.
The truth is much less complicated.
Tuy nhiên, sự thật đơn giản hơn nhiều.
That will cause the patient to suffer, but just a little and much less than before.
Nó sẽ làm bệnh nhân phải chịu đau, nhưng chỉ hơi hơi mà thôi và ít đau hơn nhiều so với trước đó.
But, of course, things were much less civilized then.
Nhưng dĩ nhiên là thời đó không văn minh như bây giờ.
Conversion for most of us is much less dramatic but should be as compelling and meaningful.
Sự cải đạo đối với đa số chúng ta thì ít bi thảm hơn nhiều nhưng phải rất hấp dẫn và có ý nghĩa.
Leaching is more important in wet environments and much less important in dry ones.
Gạn lọc có vai trò quan trọng hơn ở môi trường ẩm ướt và ít quan trọng hơn trong những môi trường khô.
However, the Duma was never authorized to write a new constitution, much less abolish the monarchy.
Tuy nhiên, Duma không bao giờ được phép viết một hiến pháp mới, nói đến việc bãi bỏ chế độ quân chủ.
In contrast, both otters and the polar bear are much less adapted to ocean living.
Ngược lại, cả các loài rái cá biển và gấu Bắc Cực ít thích nghi hơn với sinh vật dưới nước.
Today, it is rare even to hear God’s name uttered in a Catholic church, much less see it.
Ngày nay, trong các nhà thờ Công giáo ít nghe ai nói đến danh Đức Chúa Trời và càng ít thấy danh ấy.
By how much less is it expanding today, compared to, say, a couple of billion years ago?
Độ giãn nở hiện nay ít hơn bao nhiêu so với một vài tỉ năm trước?
You pay for his beds, much less his militia.
Ông chu cấp cho hắn, và binh lính của hắn ta.
Much more commodious than the old place and I dare say much less blood splatter.
Rộng rãi hơn chỗ cũ nhiều... và tôi dám nói là máu me cũng ít hơn nữa.
So you would hardly expect to find anything of value there, much less a priceless gem.
Vì thế, hầu như bạn không mong rằng mình sẽ tìm được thứ gì có giá trị trong đó, huống chi là một viên ngọc vô giá.
Yet the difference is much less than was once believed.
Song sự tiêu hao không nhiều như người ta từng nghĩ.
I'm much less boring than these others.
Ta đỡ buồn chán hơn những kẻ khác rất nhiều.
They have a skill, which makes them much less dependent on foreign aid.
Họ có một kỹ năng, làm họ giảm bớt rất nhiều sự phụ thuộc vào cứu trợ nước ngoài.
I hadn't done anything interesting, much less wrong.
Tôi chưa từng làm điều gì ngỗ& lt; br / & gt; ngược, sai trái thì còn xa.
You look much less Baltimore.
Trông không còn giống người ở Baltimore. ( 5 )

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ much less trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.