much more trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ much more trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ much more trong Tiếng Anh.

Từ much more trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiều, hơn, nữa, hơn nữa, còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ much more

nhiều

hơn

nữa

hơn nữa

còn

Xem thêm ví dụ

And treatment is much, much more expensive than prevention.
Điều trị tốn kém hơn phòng tránh rất, rất nhiều.
When those Dragon boys grow up, they will face much more severe competition in love and job markets.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
Note how much more land there is than in 1971.
Số đào rã ngũ tăng hơn năm 1973.
I could've been so much more.
Tôi có thể trở nên còn hơn thế.
Except it's much more sophisticated.
Cho là cái quái đi nữa, có điều tinh vi hơn nhiều.
You know, traditionally, women are much more communal than men.
Cô biết không, phụ nữ giao tiếp với nhau dễ hơn là đàn ông.
So what was once the special little side treat now is the main, much more regular.
Vậy nên những thứ từng là đặc biệt, không nhiều bây giờ lại là thứ chính, thường xuyên hơn.
Understanding that these categories are really much more unstable than we thought makes me tense.
Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổn và mong manh hơn chúng ta từng nghĩ.
But something much, much more powerful is happening now.
Nhưng hiện tại, một việc với quyền lực cực kì mạnh mẽ đang tiếp diễn.
Our Father in Heaven has given us, His children, much more than any mortal mind can comprehend.
Cha Thiên Thượng ban cho chúng ta các con cái của Ngài nhiều tài năng và khả năng hơn bất cứ ai có thể hiểu được.
We must be much more detailed.
Chúng ta cần phải chi tiết hơn.
The original Bible word translated “uncleanness” is a broad term that includes much more than sexual sins.
Trong Kinh Thánh, từ “ô uế” mang nghĩa rộng, không chỉ bao gồm những tội về tình dục.
This has a much more profound effect on Ron than it seems to have on Hermione or Harry.
Ron bị tác động nhiều bởi tà thuật của chiếc vòng cổ hơn Harry và Hermione.
It's so much more exciting than gambling with others'.
sao nó vẫn vui hơn là chơi đùa với người khác.
I wanted to give you so much more.
Bố muốn cho con nhiều hơn thế gấp bội.
How much more patience do we need to become more Christlike?
Chúng ta phải cần kiên nhẫn thêm bao nhiêu nữa để trở nên giống như Đấng Ky Tô hơn?
Back then it was much more difficult making them fly.
Trước đây thả diều khó lắm.
We at Oblong believe that media should be accessible in much more fine- grained form.
Chúng ta ở Oblong tin rằng truyền thông nên truy cập nhiều hơn nữa những dạng mịn
As in humans , males are much more likely than females to develop gastric cancer .
Như trong con người , nam giới có nhiều khả năng phát triển ung thư dạ dày hơn so với nữ giới .
Now, you go to this one and you see how much more the frontal lobes are lighting up.
Bạn sẽ thấy nhiều hơn tại đây thùy trước được làm nổi bật lên.
Frequently in a divorce the parties lose much more than they gain.
Thông thường trong một cuộc ly dị, đôi bên đều thiệt thòi mất mát nhiều hơn là thu lợi.
It was based on Red Hat Linux, but used a much more conservative release cycle.
Nó được dựa trên Red Hat Linux, nhưng sử dụng một chu kỳ phát hành thận trọng hơn nhiều.
We are much more beautiful.
Chúng ta đẹp đôi hơn nhiều.
This makes the feet much more stable when compared to stilettos or spindle heels .
Kiểu này giúp cho bàn chân đứng vững hơn nhiều so với giày gót nhọn hoặc giày gót nhọn và cao .
This is about much more than one girl.
ZAMANI: Việc này còn hơn cả 1 đứa trẻ con.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ much more trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.