mucous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mucous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mucous trong Tiếng Anh.

Từ mucous trong Tiếng Anh có nghĩa là nhầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mucous

nhầy

adjective

Xem thêm ví dụ

By days 12–15 the first visible lesions – small reddish spots called enanthem – appeared on mucous membranes of the mouth, tongue, palate, and throat, and temperature fell to near normal.
Từ ngày 12-15, những thương tổn thấy được đầu tiên xuất hiện – đó là các vết chấm nhỏ màu đỏ gọi là enanthem – trên màng nhầy của miệng, lưỡi, vòm miệng và cổ họng.
Contact with the skin and mucous membranes causes burns, and contact with the eyes can lead to blurred vision or complete blindness.
Tiếp xúc với da và màng nhầy gây bỏng, và tiếp xúc với mắt có thể dẫn đến thị lực mờ hoặc mù hoàn toàn.
For the cold or flu , you can use LEMONADE to soothe sore throats , cleanse the blood , and loosen mucous .
Đối với cảm lạnh hoặc cúm , bạn có thể sử dụng nước chanh để giảm đau họng , rửa sạch máu , và thông đàm .
Some foods, such as unripe fruits, contain tannins or calcium oxalate that cause an astringent or puckering sensation of the mucous membrane of the mouth.
Một số thực phẩm, chẳng hạn như hoa quả chưa chín, có chứa chất tanin hoặc canxi oxalat gây ra một cảm giác se hoặc thô của màng nhầy của miệng hoặc răng.
A rash developed on the skin 24 to 48 hours after lesions on the mucous membranes appeared.
Các nốt nhỏ phát triển trên da từ 24-48 tiếng sau khi các thương tổn ở các màng nhầy xuất hiện.
It is corrosive to metal and is very irritating – it may cause severe burns to the eye, skin, mucous membrane, and respiratory tract even at concentrations as low as 1 mg/m3.
Nó là chất ăn mòn nhiều kim loại và rất kích thích – có thể gây bỏng nghiêm trọng đối với mắt, da, màng nhầy, đường hô hấp ngay cả khi ở nồng độ thấp chỉ 1 mg/m3.
By this week you 'll have developed a mucous plug , which forms in the opening of the cervical canal and seals off the uterus for protection .
Vào tuần này , cơ thể bạn sẽ sản sinh nhiều chất nhầy , nằm trong lỗ ống cổ tử cung và bịt kín tử cung để bảo vệ em bé .
In rarer cases , an animal can spread the virus when its saliva comes in contact with a person 's mucous membranes ( moist skin surfaces , like the mouth or inner eyelids ) or broken skin such as a cut , scratch , bruise , or open wound .
Trong các trường hợp hiếm , động vật có thể phát tán vi-rút khi nước bọt của nó tiếp xúc với màng nhầy của người ( các bề mặt da ẩm ướt như miệng hoặc mí mắt trong ) hay da hở như là một vết cắt , vết trầy xướt , vết bầm , hoặc vết thương hở .
Habitual users, according to Oral Health, may develop “chewers mucosa” —a brownish-red staining and often wrinkling of the mucous membrane lining the mouth.
Theo tạp chí Oral Health, những người có thói quen ăn trầu có thể mắc bệnh niêm mạc miệng, khiến miệng đổi màu nâu đỏ và lớp màng nhầy bị gấp nếp.
It is useful in differentiating between the diagnosis of pemphigus vulgaris or mucous membrane pemphigoid (where the sign is present) and bullous pemphigoid (where it is absent).
Nó rất hữu ích trong việc chẩn đoán phân biệt giữa pemphigus vulgaris hoặc các bệnh pemphigoid niêm mạc (có dấu hiệu này) và pemphigoid bọng nước (không có dấu hiệu này).
The guideline recommended wearing gloves when collecting or handling blood and body fluids contaminated with blood, wearing face shields when there was danger of blood splashing on mucous membranes and disposing of all needles and sharp objects in puncture-resistant containers.
Các hướng dẫn đề nghị đeo găng tay khi thu thập hoặc tiếp xúc với máu và các dịch cơ thể khác, đeo mặt nạ bảo vệ khi có mối nguy hiểm bắn tung tóe máu lên niêm mạc cơ thể, xử lý tất cả các kim tiêm và vật sắc nhọn trong hộp đựng chống đâm thủng.
The mucous twins go with.
nước thải của ta sẽ chuyển đi Ohio.
In addition to needlestick injuries, transmission of these viruses can also occur as a result of contamination of the mucous membranes, such as those of the eyes, with blood or body fluids, but needlestick injuries make up more than 80% of all percutaneous exposure incidents in the United States.
Ngoài các thương tổn cần truyền của các loại siêu vi này cũng có thể xảy ra do nhiễm trùng màng nhầy, chẳng hạn như mắt, máu hoặc chất dịch cơ thể nhưng chấn thương ở chân chiếm hơn 80% tất cả các sự cố tiếp xúc qua da tại Hoa Kỳ.
After this week , you may lose the mucous plug that sealed off your uterus from infection .
Sau tuần này , nút nhầy trong tử cung bạn có thể sẽ bong ra - nó có tác dụng bít kín cổ tử cung tránh viêm nhiễm .
The Food Commission, which campaigns for safer, healthier food in the UK, describes potassium benzoate as "mildly irritant to the skin, eyes and mucous membranes".
Ủy ban Thực phẩm, có chiến dịch về thực phẩm an toàn và có lợi hơn ở Anh, mô tả kali benzoat là "gây kích ứng nhẹ cho da, mắt và niêm mạc".
Favus (of "favus" Latin for "honeycomb" or tinea favosa) is a disease usually affecting the scalp, but occurring occasionally on any part of the skin, and even at times on mucous membranes.
Favus ("favus" là tên Latin của "Honeycomb" hoặc nấm favosa) là một bệnh thường ảnh hưởng đến da đầu, nhưng đôi khi chúng cũng có thể xuất hiện trên bất kỳ vùng da nào đó, thậm chí có lúc mọc trên cả vùng niêm mạc.
Rather, HBV is spread when blood or other body fluids, such as semen, vaginal secretions, or saliva from an infected person, enter another’s bloodstream through broken skin or mucous membranes.
Thay vì thế, HBV lan truyền khi máu hay những chất dịch của cơ thể như tinh dịch, dịch âm vật hoặc nước miếng của người bệnh đi vào máu của người khác qua vết thương trên da hoặc qua màng nhầy.
Boggush stuttered, and had problems with his mucous.
Boggush bị tật lắp bắp, và có vấn đề với nước mũi.
While the term pemphigus typically refers to "a rare group of blistering autoimmune diseases" affecting "the skin and mucous membranes", Hailey–Hailey disease is not an autoimmune disorder and there are no autoantibodies.
Mặc dù thuật ngữ pemphigus thường đề cập đến "một nhóm các bệnh tự miễn dịch phồng rộp" gây ảnh hưởng "da và niêm mạc", bệnh Hailey-Hailey không phải là rối loạn tự miễn dịch và không có tự kháng thể.
The mucous plug can be lost a few weeks , days , or hours before labor and is thick , yellowish , and may be tinged with blood ( the mucous plug is also called bloody show ) .
Tuy nhiên nút nhầy này chỉ có thể mất đi trước khi đau đẻ một vài tuần , một vài ngày , hay một vài tiếng đồng hồ và trông có vẻ sền sệt , màu vàng nhạt , và cũng có thể lẫn một chút máu ( chất nhầy này cũng gọi là nước đầu ối có máu ) .
It can pickle steel , but mucous lining the stomach wall keeps this poisonous liquid safely in the digestive system .
Nó có thể ăn mòn thép , nhưng chất lót trong thành dạ dày giữ chất lỏng độc hại này một cách an toàn trong hệ tiêu hóa .
One observer wrote, "One of the most striking of the complications was hemorrhage from mucous membranes, especially from the nose, stomach, and intestine.
Một nhà quan sát viết: "Bệnh này tạo một triệu chứng kinh hoàng là chảy máu từ màng nhầy, từ mũi, dạ dày và ruột.
Nitrogen trichloride can irritate mucous membranes—it is a lachrymatory agent, but has never been used as such.
Nitơ trichloride có thể gây kích ứng màng nhầy - nó là một tác nhân gây rụng tóc, nhưng chưa bao giờ được sử dụng như vậy.
Sphincter Mucous Niner Ringworm, roger.
Sphincter Mucous Niner Ringworm, nghe rõ.
Nitrogen dioxide is an irritant of the mucous membrane linked with another air pollutant that causes pulmonary diseases such as OLD, asthma, chronic obstructive pulmonary disease and sometimes acute exacerbation of COPD and in fatal cases, deaths.
Nitrogen dioxide là chất gây kích thích màng nhầy liên kết với một chất gây ô nhiễm không khí khác gây ra các bệnh về phổi như OLD, hen suyễn, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và đôi khi làm nặng thêm bệnh COPD và trong một số trường hợp gây tử vong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mucous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.