mulch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mulch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mulch trong Tiếng Anh.

Từ mulch trong Tiếng Anh có các nghĩa là mùn, giường, ḋất mùn, phân trộn, lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mulch

mùn

giường

ḋất mùn

phân trộn

lòng

Xem thêm ví dụ

Any material or combination can be used as mulch, such as stones, leaves, cardboard, wood chips, gravel, etc., though in permaculture mulches of organic material are the most common because they perform more functions.
Bất kỳ vật liệu hoặc sự kết hợp nào cũng có thể được sử dụng để phủ như mùn cưa, đá, lá, bìa cứng, mẩu gỗ, sỏi, vv, mặc dù lớp che phủ hữu cơ là phổ biến nhất trong permaculture vì chúng thực hiện nhiều chức năng hơn.
With solarization, soil is mulched during the hottest months (rather than the coldest, as in conventional plasticulture which is aimed at protecting the crop) in order to increase the maximal temperatures in an attempt to achieve lethal heat levels.
Với phơi ải, đất là lớp phủ trong những tháng nóng nhất (chứ không phải là lạnh nhất, như trong văn hóa chất dẻo thông thường là nhằm mục đích bảo vệ cây trồng) để làm tăng nhiệt độ tối đa trong một nỗ lực để đạt được mức độ nhiệt gây chết vi sinh vật.
The resulting organic material is then recycled as mulch or compost for agricultural or landscaping purposes.
Sau đó các chất hữu cơ được tái chế như mùn hoặc phân hữu cơ cho mục đích nông nghiệp hoặc làm xốp đất.
Sheet mulching is an agricultural no-dig gardening technique that attempts to mimic natural processes occurring within forests.
Lớp che phủ là một kỹ thuật nông nghiệp làm vườn không làm đất nhằm bắt chước các quá trình xảy ra trong rừng tự nhiên.
He's basically a walking mulch pile.
Chúng cơ bản là một đống mùn di động.
After establishment, care and maintenance required are fairly minimal (provided mulches and similar things are used), such as watering or weed control maybe once a week.
Sau khi thiết lập, chăm sóc và duy trì được yêu cầu là khá nhỏ (cung cấp mulches và những thứ tương tự được sử dụng), chẳng hạn như tưới hoặc kiểm soát cỏ dại có thể một lần một tuần.
Redundant vessels are recycled, mulched and converted into fertilizer, whereupon they are returned to the earth to promote verdancy and growth.
Phần thừa được tái chế, để sản xuất chuyển thành phân bón, và rồi được bón trở lại trái đất để đẩy phủ xanh cho trái đất tăng trưởng.
There's good news here, for example, from Latin America, where plow-based farming systems of the '50s and '60s led farming basically to a dead-end, with lower and lower yields, degrading the organic matter and fundamental problems at the livelihood levels in Paraguay, Uruguay and a number of countries, Brazil, leading to innovation and entrepreneurship among farmers in partnership with scientists into an agricultural revolution of zero tillage systems combined with mulch farming with locally adapted technologies, which today, for example, in some countries, have led to a tremendous increase in area under mulch, zero till farming which, not only produces more food, but also sequesters carbon.
Có tin tốt ở đây, ví dụ, từ Mỹ Latinh nơi mà hệ thống canh tác dựa vào cày bừa ở những năm 50 và 60 đã dẫn nông nghiệp về cơ bản vào tình trạng bế tắc, với sản lượng rất thấp, làm suy giảm các chất hữu cơ và các vấn đề cơ bản về kế sinh nhai ở Paraguay, Uruguay và một số nước, Brazil, dẫn tới kinh doanh và đổi mới giữa nông dân cộng tác với nhà khoa học đến cuộc cách mạng nông nghiệp của hệ thống không cày bừa kết hợp với làm ruộng với những công nghệ thích ứng tại địa phương những cái mà hiện nay, ở một số quốc gia, đã dẫn tới sự tăng khủng khiếp ở khu vực làm ruộng, không cày bừa, không chỉ sản xuất nhiều lương thực, mà còn hấp thụ cacbon.
It is also one of the few weeds that cannot be stopped with plastic mulch.
Nó cũng là một trong số ít các loài cỏ dại không thể ngăn chặn bằng phủ bổi nhựa.
All of that grass is now covering the soil as dung, urine and litter or mulch, as every one of the gardeners amongst you would understand, and that soil is ready to absorb and hold the rain, to store carbon, and to break down methane.
Tất cả đám cỏ đó đang bao phủ mặt đất như phân, nước tiểu, rác và lớp phủ, và những ai hay làm vườn sẽ biết điều đó, khu đất đó đã sẵn sàng hấp thu và giữ nước mưa, nhằm giữ lại carbon và chuyển hóa mê tan.
Studies of the improvement of solarization by integrating it with other methods or by solarizing in closed glasshouses, or studies concerning commercial application by developing mulching machines were also carried out.
Các nghiên cứu về cải thiện phơi ải đất bằng cách tích hợp nó với các phương pháp khác hoặc bởi việc phơi ải trong nhà kính đóng kín, hoặc các nghiên cứu liên quan đến ứng dụng thương mại bằng cách phát triển của các máy lớp phủ cũng thực hiện.
He used every opportunity to share with me his Bible knowledge while we cut grass and placed mulch around rubber plants.
Silvanus nắm lấy mọi cơ hội để chia sẻ sự hiểu biết Kinh Thánh với tôi trong khi chúng tôi cắt cỏ và đắp bổi chung quanh các cây cao su.
The idea of solarization was based on observations by extension workers and farmers in the hot Jordan Valley, who noticed the intensive heating of the polyethylene-mulched soil.
Ý tưởng của phơi ải đất dựa trên những quan sát của các cán bộ khuyến nông và nông dân Thung lũng Jordan nóng, người đã nhận thấy nhiệt chuyên sâu của đất phủ polyethylene.
Mulched?
Phân bón sao?
Sheet mulching can be used to reduce or eliminate non-desired plants by starving them of light, and can be more advantageous than using herbicide or other methods of control.
Lớp mùn che phủ có thể được sử dụng để giảm hoặc loại bỏ các thực vật không mong muốn bằng cách ngăn chặn chúng tiếp xúc với ánh sáng có thể có lợi hơn so với việc sử dụng thuốc diệt cỏ hoặc các phương pháp kiểm soát cỏ dại khác.
When it's cold, frost formation happens only on the mulch, so soil can still breathe while it's freezing outside.
Khi trời lạnh, sương chỉ bám trên lớp rơm, nên đất vẫn thở được trong thời tiết giá lạnh.
Because only 5% of US farmland currently uses no-till and residue mulching, there is a large potential for carbon sequestration.
Bởi vì chỉ có 5% diện tích đất nông nghiệp Hoa Kỳ hiện đang sử dụng không canh tác và lớp phủ mùn, nên có khả năng lớn để cô lập carbon.
In agriculture and gardening, mulch is a protective cover placed over the soil.
Trong nông nghiệp và làm vườn, lớp che phủ là một lớp phủ bảo vệ được đặt trên mặt đất.
The mulching would help to keep the land moist underneath and so help the trees to live.
Việc bón ủ giữ độ ẩm cho đất và giúp cây tiếp tục sống.
Methods that significantly enhance carbon sequestration in soil include no-till farming, residue mulching, cover cropping, and crop rotation, all of which are more widely used in organic farming than in conventional farming.
Các phương pháp tăng cường đáng kể quá trình cô lập carbon trong đất bao gồm nông nghiệp không canh tác, lớp phủ dư lượng cây trồng (residue mulch), cây phủ và luân canh cây trồng, tất cả đều được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp hữu cơ hơn so với thông thường.
Weed control emphasizes prevention, including timing of planting, mulching, and identifying and avoiding the spread of invasive weed species."
Cỏ dại được kiểm soát bằng các biện pháp phòng ngừa, bao gồm xác định thời điểm gieo trồng, phủ rơm lên lớp đất mặt, nhận biết và ngăn ngừa sự xâm lấn quá mức từ các loài cỏ dại."
In the fields, a system of agriculture called lithic mulch was employed.
Trong những cánh đồng một hệ thống nông nghiệp được gọi là mùn lithic đã được sử dụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mulch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.