multicultural trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ multicultural trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multicultural trong Tiếng Anh.

Từ multicultural trong Tiếng Anh có nghĩa là đa văn hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ multicultural

đa văn hóa

adjective

Cyrus sets up a model of how you run a great multinational, multifaith, multicultural society.
Cyrus xây dựng một mô hình chỉ cho ta cách điều hành một xã hội đa dân tộc, đa tín ngưỡng, đa văn hóa.

Xem thêm ví dụ

Ali Rattansi, in his book Multiculturalism: A Very Short Introduction (2011) argues that Interculturalism offers a more fruitful way than conventional multiculturalism for different ethnic groups to co-exist in an atmosphere that encourages both better inter-ethnic understanding and civility; he provides useful examples of how interculturalist projects in the UK have shown in practice a constructive way forward for promoting multi-ethnic civility.
Ali Rattansi, trong cuốn sách của ông Đa văn hóa: Một bài giới thiệu rất ngắn (2011) lập luận rằng liên văn hóa mang lại nhiều hiệu quả hơn so với đa văn hóa thông thường cho các nhóm dân tộc khác nhau để cùng tồn tại trong một bầu không khí khuyến khích sự hiểu biết và văn minh giữa các sắc tộc tốt hơn.
Pakistan has a multicultural and multi-ethnic society and hosts one of the largest refugee populations in the world as well as a young population.
Pakistan có một xã hội đa văn hoá và đa sắc tộc và là nơi tiếp đón một trong những cộng đồng người tị nạn lớn nhất thế giới cũng như một dân số trẻ.
Multiculturalism in Canada was adopted as the official policy of the Canadian government during the prime ministership of Pierre Trudeau.
Đa văn hóa tại Canada được thông qua với tư cách là chính sách chính thức của chính phủ Canada trong nhiệm kỳ thủ tướng của Pierre Trudeau.
In Australia, a diverse range of authentic Asian cuisine is available due to immigration, multiculturalism, and the abundant fresh local produce.
Trong nước Úc, một phạm vi đa dạng của thực ẩm thực châu Á có sẵn do nhập cư, đa văn hóa, và các sản phẩm phong phú tươi địa phương.
Popular cultural events include the National Folk Festival, the Royal Canberra Show, the Summernats car festival, Enlighten festival, the National Multicultural Festival in February and the Celebrate Canberra festival held over 10 days in March in conjunction with Canberra Day.
Các sự kiện văn hóa đại chúng gồm có Lễ hội Dân gian Quốc gia, Triển lãm Hoàng gia Canberra, hội ô tô Summernats, hội Enlighten, Lễ hội Đa văn hóa Quốc gia vào tháng 2 và lễ hội Celebrate Canberra được tổ chức trong 10 ngày vào tháng 3 cùng với ngày Canberra.
Large-scale immigration over the last century and a half has led to a more multicultural society.
Nhập cư quy mô lớn trong một thế kỷ rưỡi qua dẫn đến một xã hội đa văn hoá hơn.
This usage was popularized by a number of articles in The New York Times and other media throughout the 1990s, and was widely used in the debate about Allan Bloom's 1987 book The Closing of the American Mind, and gained further currency in response to Roger Kimball's Tenured Radicals (1990), and conservative author Dinesh D'Souza's 1991 book Illiberal Education, in which he condemned what he saw as liberal efforts to advance self-victimization and multiculturalism through language, affirmative action, and changes to the content of school and university curricula.
Cụm từ này đã được sử dụng rộng rãi trong cuộc tranh luận về cuốn sách The Closing of the American Mind năm 1987 của Allan Bloom, và trở nên phổ biến để đối đáp với cuốn sách Tenured Radicals của Roger Kimball (1990), và tác giả bảo thủ Dinesh D'Souza của cuốn sách Illiberal Education (1991), trong đó ông lên án những gì ông coi là những nỗ lực tự do nhằm thúc đẩy tự nạn nhân hóa và đa văn hóa thông qua ngôn ngữ, hành động khẳng định và để thay đổi nội dung chương trình trường học và đại học Nó cũng là chủ đề của các bài viết trong The New York Times và các phương tiện truyền thông khác trong suốt thập niên 90.
"Local Newspaper Organizes 1st Korea Multicultural Youth Awards".
Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2012. ^ “Local Newspaper Organizes 1st Korea Multicultural Youth Awards”.
Very quickly, he also had me performing for larger and larger audiences, and bizarrely, I became almost a kind of poster child for Norwegian multiculturalism.
rất nhanh sau đó, ông để tôi biểu diễn cho ngày càng nhiều người Kì làm sao, tôi gần như trở thành một ví dụ hoàn hảo cho chủ nghĩa đa văn hóa tại Nauy
"Multicultural and World Literature Anthologies, comp.
Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2011. ^ “Multicultural and World Literature Anthologies, comp.
Further waves of immigration from around the globe peaked in 1910, 1960 and at the present time had a lesser influence, but they did make Canada a multicultural country, ready to accept linguistic change from around the world during the current period of globalization.
Làn sóng nhập cư từ khắp nơi trên thế giới lên đến đỉnh điểm vào năm 1910, 1960 và tại thời điểm hiện tại có ảnh hưởng ít hơn, nhưng họ đã biến Canada thành một quốc gia đa văn hóa, sẵn sàng chấp nhận thay đổi ngôn ngữ từ khắp nơi trên thế giới trong thời kỳ toàn cầu hóa hiện nay.
In 2001, Lathan earned additional acclaim for her work in the multicultural comedy film Catfish in Black Bean Sauce.
Năm 2001, Lathan đã nhận được nhiều lời khen ngợi cho vai diễn của mình trong bộ phim hài đa văn hóa Catfish in Black Bean Sauce.
And yet, if you ask Canadians what makes them proudest of their country, they rank "multiculturalism," a dirty word in most places, second, ahead of hockey.
Tuy nhiên, nếu bạn hỏi người Canada điều gì làm cho họ tự hào nhất về đất nước mình, họ sẽ nói rằng đó là "sự đa văn hóa" một từ đáng khinh tại hầu hết các nơi, thứ hai, hơn cả "Hockey".
Others were virtual study groups, sometimes along language lines or along cultural lines, and on the bottom left there, you see our multicultural universal study group where people explicitly wanted to connect with people from other cultures.
Số khác là nhóm học qua mạng, thỉnh thoảng cùng ngôn ngữ hoặc cùng văn hoá, và ở góc bên trái kia, các bạn có thể thấy nhóm học đa văn hoá của chúng tôi nơi mà mọi người rõ ràng muốn kết nối với những người từ văn hoá khác.
Then part two, Trudeau created the world's first policy of official multiculturalism to promote integration and the idea that diversity was the key to Canada's identity.
Phần thứ hai, Trudeau tạo ra chính sách đầu tiên trên thế giới về sự đa dạng văn hóa để thúc đẩy hội nhập và ý tưởng rằng sự đa dạng là chìa khóa cho đặc tính của Canada.
Hsiau, A-chin (1997), "Language Ideology in Taiwan: The KMT's language policy, the Tai-yü language movement, and ethnic politics", Journal of Multilingual and Multicultural Development (4).
Hsiau, A-chin (FIX), FIX, biên tập, “Language Ideology in Taiwan: The KMT’s language policy, the Tai-yü language movement, and ethnic politics”, Journal of Multilingual and Multicultural Development (4) Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngày và năm (link).
Furtado's music has also been influenced by her current residence, Toronto, which she calls "the most multicultural city in the entire world" and a place where she "can be any culture".
Âm nhạc của Furtado cũng chịu ảnh hưởng của nơi cô sinh sống, Toronto, nơi mà cô gọi là "thành phố đa văn hoá nhất trên thế giới" và là nơi cô có thể thể hiện phong cách đa văn hoá của mình.
The primary arguments for keeping the flag cite historic precedence, while those for changing the flag are based around the idea that the status quo does not accurately depict Australia's status as an independent and multicultural nation, nor is its design unique enough to easily distinguish it from similar flags, such as that of New Zealand, Cook Islands and Tuvalu (despite the counter argument that this is not uncommon, as seen with Romania and Chad sharing near identical flags).
Những lập luận chủ yếu để giữ quốc kỳ dẫn về ưu tiên lịch sử, trong khi lập luận của phe muốn cải biến dựa quanh quan điểm rằng quốc kỳ hiện hành không miêu tả chính xác tình trạng của Úc là một quốc gia độc lập và đa văn hóa, và thiết kế của nó cũng không độc nhất đủ để dễ dàng phân biệt với các quốc kỳ tương tự, như quốc kỳ New Zealand, Quần đảo Cook và Tuvalu.
ISHCMC is a non-denominational, co-educational and multicultural international school with over 50 nationalities represented.
ISHCMC là trường quốc tế đa quốc gia, đồng giáo dục và đa văn hóa với đại diện của hơn 50 quốc tịch.
Interculturalism has both supporters and opponents amongst people who endorse multiculturalism.
Chủ nghĩa liên văn hóa có cả những người ủng hộ và phản đối trong số những người ủng hộ chủ nghĩa đa văn hóa.
Canada's post-war economic growth, combined with the policies of successive Liberal governments, led to the emergence of a new Canadian identity, marked by the adoption of the Maple Leaf Flag in 1965, the implementation of official bilingualism (English and French) in 1969, and the institution of official multiculturalism in 1971.
Tăng trưởng kinh tế thời hậu chiến của Canada là sự kết hợp các chính sách của các chính phủ Tự do kế tiếp nhau, dẫn đến hình thành một bản sắc Canada mới, biểu thị thông qua việc chấp thuận quốc kỳ lá phong hiện nay vào năm 1965, thi hành song ngữ chính thức (tiếng Anh và tiếng Pháp) vào năm 1969, và lập thể chế đa nguyên văn hóa chính thức vào năm 1971.
Thaification was a step in the creation in the 20th century of the Thai nation state in which Thai people occupy a dominant position, as opposed to the historically multicultural kingdom of Siam.
Thái hóa là một bước trong việc tạo ra một quốc gia dân tộc Thái trong thế kỉ 20 nơi mà người Thái chiếm vị trí thống trị, xa rời vương quốc Xiêm La đa văn hóa trong lịch sử.
The culture of the United States of America is primarily of Western culture (European) origin and form, but is influenced by a multicultural ethos that includes African, Native American, Asian, Polynesian, and Latin American people and their cultures.
Văn hóa của Hoa Kỳ chủ yếu có nguồn gốc và hình thành từ văn hóa phương Tây (châu Âu), nhưng lại bị ảnh hưởng bởi một nền đa văn hóa hơn bao gồm người châu Phi, người Mỹ bản địa, người châu Á, người Polynesia và người Mỹ Latinh.
Now, in the years that followed, Ottawa kept pushing this message, but at the same time, ordinary Canadians soon started to see the economic, the material benefits of multiculturalism all around them.
Và nhiều năm sau đó, Ottawa đã tiếp tục đẩy mạnh thông điệp này, nhưng cùng thời điểm đó, người Canada đã sớm nhận ra sự thay đổi trong nền kinh tế, những lợi ích thiết thực của sự đa văn hóa ở xung quanh họ.
And so, the multicultural nature and the sort of cultural melting pot that's happening inside Second Life is quite -- I think, quite remarkable relative to what in real human terms in the real world we've ever been able to achieve.
Vì vậy, tính đa văn hóa và sự giao thoa văn hóa xảy ra trong Thế giới thứ hai -- tôi nghĩ rằng, rất đáng chú ý khi xét tới những thứ chúng ta có khả năng đạt được trong điều kiện con người ở thế giới thực tại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multicultural trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.