multifaceted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ multifaceted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multifaceted trong Tiếng Anh.

Từ multifaceted trong Tiếng Anh có các nghĩa là mầu mè, nhiều mặt, đa diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ multifaceted

mầu mè

adjective

nhiều mặt

adjective

women are multifaceted — not because women are crazy,
phụ nữ có rất nhiều mặt — không phải vì phụ nữ điên khùng,

đa diện

adjective

Teaching is a complex and multifaceted task.
Việc giảng dạy là một nhiệm vụ phức tạp và đa diện.

Xem thêm ví dụ

This definition is a multifaceted combination of physical and social attractiveness that goes well beyond sexual attractiveness that is the focus of the 'fields' perspective.
Định nghĩa này là sự kết hợp đa dạng của sự hấp dẫn về thể chất và xã hội đã vượt quá xa sức hấp dẫn giới tính là trọng tâm của quan điểm 'các lĩnh vực'.
I'm just saying hip-hop is a very sophisticated, multifaceted subculture that speaks to all different types of people.
Tôi chỉ muốn nói là, hip-hop là một nền văn hóa tinh vi, có nhiều mặt trái ngược nhau có thể hướng tới đủ loại người.
The Briggs Plan was multifaceted, with one aspect which has become particularly well known: the forced relocation of some 500,000 rural Malayans, including 400,000 Chinese, from squatter communities on the fringes of the forests into guarded camps called "new villages".
Kế hoạch Briggs là đa phương diện, một khía cạnh đặc biệt nổi tiếng: di dời bắt buộc 500.000 người Malaya ở nông thôn, trong đó có 400.000 người Hoa, từ các cộng đồng rìa rừng đến các trại được bảo vệ gọi là "Tân Thôn".
Then look at the multifaceted talent we are employing and encouraging.
Sau đây là những liều lượng sử dụng đã được kiểm nghiệm lâm sàng và khuyến cáo sử dụng.
Singapore and Vietnam keep excellent and multifaceted bilateral relations, and both countries are the members of the Association of Southeast Asian Nations.
Singapore và Việt Nam giữ mối quan hệ song phương tuyệt vời và đa diện, và cả hai nước là thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
As designers, we dream that our designs solve these multifaceted problems, one solution that solves it all, but it need not always be like that.
Là kỹ sư, ta luôn mong thiết kế của mình giải quyết được mọi mặt vấn đề, một giải pháp giải quyết được tất cả, nhưng không phải lúc nào cũng cần giải pháp phức tạp.
Lasseter commended that Chris Buck's latest version was fun and very light-hearted, but the characters were not multifaceted, and thus did not resonate for the producer.
Lasseter khen ngợi bản phim của Chris Buck lúc này là rất thú vị và vui vẻ, nhưng các nhân vật vẫn chưa phải là những nhân vật đa chiều, do đó chưa khiến khán giả nhớ đến.
Teaching is a complex and multifaceted task.
Việc giảng dạy là một nhiệm vụ phức tạp và đa diện.
ALCOHOL misuse is a multifaceted problem that includes hazardous use, harmful use, and dependence.
LẠM DỤNG rượu là một vấn đề phức tạp gồm ba mức độ: uống rượu có nguy cơ bị hại, uống quá độ và nghiện rượu.
Russia has a multifaceted foreign policy.
Nga có chính sách đối ngoại đa dạng.
His multifaceted career unfolded during one of the most brilliant periods in French science.
Sự nghiệp của ông trải qua một trong những thời kỳ xuất sắc nhất của nền khoa học Pháp.
In order to effectively enhance building the capacity of public officials, learning must be multifaceted and take place as knowledge exchanges, not as knowledge transfers.
Để tăng cường một cách có hiệu quả công tác xây dựng năng lực công chức, quá trình học tập phải mang tính đa chiều và diễn ra theo cách trao đổi kiến thức chứ không phải chuyển giao kiến thức.
The admonitions and exhortations in Theophilus’ three-part work refuting Autolycus are multifaceted and detailed.
Những lời khuyên nhủ và thúc giục của Thê-ô-phi-lơ trong tác phẩm gồm có ba phần chống lại Autolycus có nhiều khía cạnh và chi tiết.
In the 1970s, a multifaceted resurgence began.
Những năm 1970, sự hồi sinh về nhiều mặt bắt đầu.
I don't like to acknowledge a problem without also acknowledging those who work to fix it, so just wanted to acknowledge shows like " Mad Men, " movies like " Bridesmaids, " whose female characters or protagonists are complex, multifaceted.
Tôi không thích thừa nhận 1 vấn đề mà không công nhận những người cố gắng để sửa chữa nó, nên tôi muốn biết ơn những chương trình như " Mad Men ", những bộ phim như " Bridesmaids " ( Phù Dâu ), mà những nhân vật nữ hay nhân vật chính đều phức tạp và có nhiều mặt.
The Swedish lapphund is also a very multifaceted hunting dog, mainly used for hunting elk and forest birds, but also deer, wild boar and bear.
Lapphund Thụy Điển cũng là một con chó săn đa năng, chủ yếu được sử dụng để săn nai sừng tấm và chim rừng, hươu, lợn rừng và gấu.
I think I really captured the best of our output, growth, change and maturity on tape – the multifaceted gem that is Led Zeppelin.
Tôi nghĩ chúng tôi đã đạt tới những thứ tốt nhất về hiệu xuất, phát triển, cải tiến và cả hoàn thiện với chiếc băng thâu – viên ngọc đa diện của Led Zeppelin."
My definition of success is multifaceted, but simple.
Định nghĩa của tôi về thành công gồm khá nhiều yếu tố nhưng suy cho cùng cũng khá đơn giản.
Those that remain require a thorough investigation of the liminal space between disciplines to create the multifaceted solutions of tomorrow.
Những điều còn lại đòi hỏi phải có một quá trình nghiên cứu trường kì về những vùng không gian dưới ngưỡng kích thích giữa các qui tắc để tạo nên những giải pháp nhiều mặt cho nay mai.
And the way that I've been doing it has been multifaceted.
Tôi đang làm điều đó bằng nhiều cách.
The pamphlet gives an explanation of the multifaceted and indefinable nature of every man's soul, but Harry is either unable or unwilling to recognize this.
Tập sách giải thích bản chất đa diện và không thể định nghĩa của linh hồn mỗi con người, nhưng Harry hoặc không thể, hoặc không có ý định nhìn nhận điều này.
So we have a simultaneous and multifaceted interaction of forces working in all directions , with extremely variable and varied intensities .
Vì vậy chúng ta có sự tác động qua lại đồng thời và nhiều mặt của các thế lực hoạt động khắp nơi , với những sức mạnh luôn biến đổi và rất đa dạng .
Two thousand years ago, Jesus described a multifaceted sign that would indicate that “the kingdom of God is near.”
Cách đây 2.000 năm, Chúa Giê-su đã miêu tả một điềm bao gồm nhiều khía cạnh.
In his book he presents a multifaceted perspective of integrity.
Trong cuốn sách của mình, ông đưa ra một quan điểm đa chiều về lòng chính trực.
In 2016, she earned a Tanenbaum Fellowship, an annual fellowship awarded to Rhodes scholars for a multifaceted program in Israel.
Vào năm 2016, cô đạt được một Học bổng nghiên cứu sinh Tanenbaum, một học bổng thường niên được trao tặng cho những người được nhận học bổng Rhodes để tham gia một chương trình đa ngành tại Israel.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multifaceted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.