mull trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mull trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mull trong Tiếng Anh.

Từ mull trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt trượt, làm cẩu thả, làm hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mull

bắt trượt

verb

làm cẩu thả

verb

làm hỏng

verb

Xem thêm ví dụ

There was a monastery, and the monks gave me a nice warm place to sleep, some soup, and some mulled wine.
Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng.
As Prince mulls over this, the lights suddenly turn off and the members are engulfed by darkness.
Trong lúc các thành viên Prince đang rối ren với điều này, thì điện đột nhiên phụt tắt và các thành viên bị nhấn chìm trong bóng tối.
As recounted in his autobiography, Wexler, a student of African-American musical culture, had been mulling over the concept of the "natural man", when he drove by King on the streets of New York.
Như lời kể trong cuốn tự truyện của mình, Wexler, khi ấy là một sinh viên ngành văn hóa âm nhạc Mỹ-Phi, đã suy tư về một khái niệm gọi là "người đàn ông tự nhiên" khi anh lái xe cùng King trên những con phố ở New York.
During the morning of 10 December, Barham collided with Duchess off the Mull of Kintyre in heavy fog, sinking the destroyer with the loss of 124 lives.
Vào lúc sáng ngày 10 tháng 12, Barham va chạm với Duchess ngoài khơi Mull of Kintyre trong hoàn cảnh sương mù dày đặc, khiến chiếc tàu khu trục bị đắm và 124 người thiệt mạng.
David Leonhardt wrote in The New York Times Book Review: "In the vast world of nonfiction writing, Malcolm Gladwell is as close to a singular talent as exists today" and Outliers "leaves you mulling over its inventive theories for days afterward".
David Leonhardt đã viết trong New York Times Book Review: "Trong một thế giới sách Phi hư cấu rộng lớn, Malcolm Gladwell gần như là tài năng duy nhất tồn tại đến hôm nay" và Những Kẻ Xuất Chúng "buộc bạn phải suy nghĩ nghiền ngẫm những lý thuyết đầy sáng tạo của nó nhiều ngày sau đó".
(Matthew 7:12) Notice that Jesus did not say to mull over what others have done to us in the past and then repay in kind.
(Ma-thi-ơ 7:12) Hãy lưu ý rằng Chúa Giê-su không bảo chúng ta cứ nghĩ mãi về cách người khác từng cư xử với mình và rồi đáp lại y như vậy.
On 18 December 2014, after mulling a spin-off of the service, Microsoft announced that it would sell MixRadio to Line Corporation, a subsidiary of Naver Corporation, for an undisclosed amount.
Ngày 18 tháng 12 năm 2014, sau khi tính toán về lợi nhuận của dịch vụ, Microsoft tuyên bố sẽ bán lại MixRadio cho Line Corporation, một trong những công ty con của Naver Corporation, với một khoảng tiền không được tiết lộ.
He is the only artist to reach the UK number one as a soloist ("Pipes of Peace"), duo ("Ebony and Ivory" with Wonder), trio ("Mull of Kintyre", Wings), quartet ("She Loves You", the Beatles), quintet ("Get Back", the Beatles with Billy Preston) and as part of a musical ensemble for charity (Ferry Aid).
Ông là nghệ sĩ duy nhất của Anh đạt vị trí số 1 khi vừa solo ("Pipes of Peace"), duo ("Ebony and Ivory" cùng Wonder), trio ("Mull of Kintyre", Wings), quartet ("She Loves You", The Beatles), quintet ("Get Back", The Beatles cùng Billy Preston), và cả hợp ca từ thiện (Ferry Aid).
The Inner Hebrides lie closer to mainland Scotland and include Islay, Jura, Skye, Mull, Raasay, Staffa and the Small Isles.
Nội Hebrides nằm gần "lục địa" Scotland hơn và bao gồm các đảo Islay, Jura, Skye, Mull, Raasay, Staffa và quần đảo Small.
Undeterred by their departure, Wings released the already-completed McCartney–Laine ballad "Mull of Kintyre", an ode to the Scottish coastal region where McCartney had made his home in the early 1970s.
Dù không có đủ thành viên, Laine và gia đình McCartney vẫn cho phát hành ca khúc "Mull of Kintyre", một ca khúc miêu tả vùng đồng quê Kyntyre ở Scotland, nơi mà gia đình McCartney dọn nhà tới từ đầu những năm 70.
It was reported by Swiss site, 24 heures that offers were being mulled with Polish and Israeli clubs but Katz was interested in a free transfer to the US or Canada.
Các trang chủ Thụy Sĩ cho rằng, 24 heures được quan tâm từ các câu lạc bộ Ba Lan hay Israel, anh có hứng thú về vuộc chuyển nhượng tự do đến Hoa Kỳ hay Canada.
Just take your egg and mull things over in the hot water.
Chỉ việc đặt quả trứng vào và nghiền ngẫm dưới làn nước ấm.
It's like he's mulling it over.
Nó giống như là anh ta đang học về nó mỗi lần như vậy.
By dwelling on negative thoughts and mulling over how badly they have been treated, some people let the behavior of others rob them of happiness.
Nếu cứ suy nghĩ tiêu cực và nghĩ mãi về việc mình bị đối xử tồi tệ như thế nào, chúng ta đang để hành vi của người khác cướp đi niềm vui của mình.
I will mull it over while I'm in bed with your wife.
Tôi sẽ nghiền ngẫm nó khi ở trên giường cùng vợ anh.
In 1994, when American president Bill Clinton mulled over attacking Nyongbyon, the centre of North Korea's nuclear program, Kim advised him to back down to prevent renewal of fighting.
Năm 1994, khi Tổng thống Bill Clinton cân nhắc kế hoạch tấn công Nyonbyon, trung tâm của chương trình hạt nhân Bắc Triều Tiên, Kim ngăn cản Clinton để tránh xảy ra chiến tranh.
The largest islands are, from south to north, Islay, Jura, Mull, Rùm and Skye.
Những đảo lớn nhất từ phía nam ra bắc là Islay, Jura, Mull, Rùm và Skye.
They are mulling whether they're going to take it further.
Họ vẫn nghiên cứu dù họ có tiến triển gì hay không.
"MCA to mull on invitation by PM to join Cabinet".
Ngày 17 tháng 5 năm 2012. ^ a ă “MCA to mull on invitation by PM to join Cabinet”.
The Bratislava Christmas Market produces a distinctive atmosphere and attracts thousands of people every day, who come to meet their friends and chat over some mulled wine and traditional specialties.
Chợ Giáng sinh Bratislava tạo ra một không khí riêng biệt và thu hút hàng nghìn người mỗi ngày, họ đến gặp bạn bè và trò chuyện rồi uống rượu vang và ăn các đặc sản truyền thống.
A second video, made exclusively for Australia, features a considerably different scenario from the first; instead of clips of human sin and the grass sinking clip, the video tells the story of a woman (played by Emma Mullings) working at a government-run pharmaceutical company learning of a plan to develop a deadly new virus for "social control", and – with the help of several people dressed in black hooded sweatshirts with Linkin Park's logo on them – smuggles out several blood samples of a human test subject of the virus to expose the conspiracy.
Một video thứ 2 độc quyền tại Úc, có một kịch bản hoàn toàn khác; thay vì những đoạn clip về tội lỗi của loài người, video kể về một phụ nữ làm việc tại một công ty dược của chính phủ tìm hiểu một kế hoạch để phát triển loại virus mới cho việc "điều khiển cộng đồng", và - với sự giúp đỡ của vài người mặc áo lạnh trùm đầu màu đen có logo của Linkin Park- đã chuyển lậu vài mẫu máu của một đối tượng người thử nghiệm cho loại virus và rồi để lộ âm mưu.
But one day in May, after he had mulled over the puzzle with his friend Michele Besso, the clouds parted.
Nhưng một ngày tháng 5, sau khi nghiền ngẫm câu đố với người bạn Michele Besso lời giải đã đến.
Director's still mulling over a code name for the place...
Giám đốc vẫn đang nghiền ngẫm tên mã cho nơi này...
McCartney said the breakthrough with the lyrics came during a trip to Portugal in May 1965: I remember mulling over the tune 'Yesterday', and suddenly getting these little one-word openings to the verse.
McCartney nói rằng bước ngoặt với anh trong việc viết lời ca khúc là chuyến đi Bồ Đào Nha vào tháng 5 năm 1965: "Tôi nhớ rằng mình vẫn nghiền ngẫm giai điệu của "Yesterday", rồi bỗng nhiên tôi có từng từ một cho đoạn vào đầu tiên.
During the morning of 12 December, Barham collided with Duchess off the Mull of Kintyre in heavy fog.
Sáng sớm ngày 12 tháng 12, Barham va chạm với Duchess ngoài khơi Mull of Kintyre trong thời tiết sương mù dày đặc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mull trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.