música trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ música trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ música trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ música trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là âm nhạc, 音樂, nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ música

âm nhạc

noun (forma de arte que usa el sonido, un deleite para el corazon y para el oido. Tambien es una manera de expresar lo que el artista piensa y tiene en sus sentimientos.)

Me gustaría ir a Austria para estudiar música.
Tôi muốn đi Áo để học âm nhạc.

音樂

noun

nhạc

noun

Me gustaría ir a Austria para estudiar música.
Tôi muốn đi Áo để học âm nhạc.

Xem thêm ví dụ

No se imaginan la vida sin música clásica.
Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển.
Gracias al plan familiar, todos los miembros del grupo familiar pueden compartir una suscripción a Google Play Música y pueden hacer lo siguiente:
Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể:
Las últimas palabras de King en ese balcón fueron dirigidas al músico Ben Branch, quien iba a actuar esa noche durante una reunión pública a la que asistiría Martin Luther King: Ben, prepárate para tocar «Precious Lord, Take My Hand» («Señor, toma mi mano») en la reunión de esta noche.
Jesse Jackson, có mặt vào lúc ấy, thuật lại rằng, King nói lời sau cùng với Ben Branch, một nhạc sĩ được sắp xếp trình diễn trong đêm ấy: "Này Ben, hãy hứa với tôi là đêm nay anh sẽ chơi bài Take My Hand, Precious Lord, và phải chơi thật hay."
Vedran Smailović (11 de noviembre de 1956), conocido como el "Chelista de Sarajevo", es un músico bosnioherzegovino.
Vedran Smailović (sinh ngày 11 tháng 11 năm 1956), được biết đến với tên gọi "Người chơi cello của Sarajevo", là một nhạc sĩ Bosna và Hercegovina.
Si los partners tienen catálogos más pequeños con pistas que solo aparecen en un álbum, pueden combinar los feeds y distribuir únicamente un feed de álbum de música.
Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ.
Quiero decir, eran tan valientes y audaces y tan radicales en lo que hicieron, que me encuentro cada tanto viendo ese musical cursi "1776" y no por la música, que es totalmente pasable.
Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi.
En cuanto a la música, los chadianos tocan instrumentos como el kinde, un tipo de arpa de arco; el kakaki, un cuerno largo de estaño; y el hu hu, un instrumento de cuerda que utiliza calabazas como cajas de resonancia.
Âm nhạc Tchad có một số nhạc cụ dị thường như kinde, một loại đàn hạc vĩ; kakaki, một chiếc kèn co dài bằng thiếc; và hu hu, một nhạc cụ có dây sử dụng bầu như loa phóng thanh.
Segundo, cuando podemos oír la música por nosotros mismos, debemos poner nuestro mejor empeño por ejecutarla en nuestro hogar.
Thứ hai, khi có thể tự mình nghe được âm nhạc, chúng ta phải cố gắng hết sức để làm cho âm nhạc đó được thể hiện trong nhà của mình.
En vista de las costumbres irresponsables y nocivas de muchos jóvenes de hoy —que fuman, consumen drogas, abusan del alcohol, mantienen relaciones sexuales ilícitas y se envuelven en otros intereses mundanos, como los deportes peligrosos y la música y el entretenimiento degradantes—, este en verdad es un consejo oportuno para los jóvenes cristianos que desean seguir un modo de vivir saludable y satisfactorio.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
Händel también realizó obras de beneficencia con organizaciones que asistían a músicos pobres y sus familias.
Ngoài ra, ông cũng đóng góp cho một tổ chức từ thiện trợ giúp những nhạc sĩ nghèo và gia đình của họ.
Sea matemática o música -- toma tanto tiempo para ser capaz de empezar a cambiar algo a una manera mejor a lo que era antes.
Cho dù là toán học hay âm nhạc, bạn cần mất chừng đó thời gian để có thể bắt đầu biến đổi một thứ gì đó trở nên tốt hơn cái nó đã từng.
En efecto, después de escuchar una sesión de música improvisada por un grupo de hábiles intérpretes, es difícil olvidar al “tambor de las mil caras”.
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”.
No leen música.
Họ không đọc nhạc.
Echaba en falta la música.
Tôi nhớ âm nhạc.
¿Un poco de música con tu comida, Tuco?
Có muốn nghe nhạc không?
La Primavera de Praga inspiró música y literatura checoslovacas, incluyendo el trabajo de Václav Havel, Karel Husa, Karel Kryl y la novela de Milan Kundera La insoportable levedad del ser.
Mùa xuân Praha đã trở nên bất tử trong âm nhạc và văn học như trong tác phẩm của Václav Havel, Karel Husa, Karel Kryl và Milan Kundera với cuốn tiểu thuyết Đời nhẹ khôn kham.
¡ Los Globos escucharon la música!
Bọn chúng nghe thấy tiếng nhạc!
El espectáculo tiene dos conjuntos diferentes para cantar y entrevistas para combinar características de un programa de música y un espectáculo de variedades.
Chương trình có 2 phần khác nhau là ca hát và phỏng vấn để kết hợp những đặc tính của chương trình thực tế và chương trình âm nhạc.
(2 Timoteo 3:1, 13.) Por eso, es necesario que vigiles cuidadosamente, más que nunca, la música que escoges.
Vậy, hơn bao giờ hết, bạn cần phải cẩn thận về loại âm nhạc mà bạn chọn.
Tan importante era la música en la adoración a Dios que a los cantores se les eximía de otras obligaciones en el templo para que se concentraran en su profesión (1 Crónicas 9:33).
Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33.
Músicos adicionales George Martin: piano en «Misery»; celesta en «Baby It's You».
Nghệ sĩ khác George Martin – piano trong "Misery", celesta trong "Baby It's You".
Grandes festivales de música al aire libre en el verano y el otoño son populares internacionalmente, tales como Glastonbury, V Festival, Reading y Leeds Festival.
Các lễ hội âm nhạc ngoài trời quy mô lớn trong mùa hè và mùa thu được tổ chức nhiều, chẳng hạn như Glastonbury, V Festival, và Reading and Leeds Festivals.
YouTube Music tiene dos versiones:
Có hai phiên bản YouTube Music:
A partir de 2014, Google ha publicado más de 2000 Doodles regionales e internacionales a través de sus páginas de inicio, a menudo con artistas invitados, músicos y personalidades. Logo de Google «Doodle 4 Google».
Vào năm 2014, Google đã phát hành hơn 2000 Doodle khu vực và quốc tế trên các trang chủ của mình, thường có sự trợ giúp của các nghệ sĩ, nhạc sĩ khách mời với các cá tính khác nhau.
Tienen conciertos en vivo de música religiosa rock, recintos para levantamiento de pesas, mesas de billar, guarderías y cines privados.
Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ música trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới música

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.