mutiny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mutiny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutiny trong Tiếng Anh.

Từ mutiny trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc binh biến, binh biến, cuộc nổi dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mutiny

cuộc binh biến

noun

binh biến

noun

If you go, it will be mutiny.
Nếu em đi, sẽ có binh biến

cuộc nổi dậy

noun

It seems the British never forget the Mutiny of 1857.
Có vẻ như người Anh chưa bao giờ quên cuộc nổi dậy năm 1857.

Xem thêm ví dụ

I didn't mean to do a mutiny.
Tôi không muốn nổi loạn.
Large numbers of common soldiers either mutinied or deserted the Imperial Russian Army.
Một lượng lớn binh lính nổi loạn hoặc đào ngũ trong Quân đội Đế quốc Nga.
In 232, there was a mutiny in the Syrian legion, which proclaimed Taurinus emperor.
Vào năm 232, đã có một cuộc nổi loạn nổ ra trong quân đoàn Lê dương Syria, và chỉ huy của họ là Taurinus được tôn lên làm hoàng đế.
When Buenos Aires was about to be invaded by José Gervasio Artigas and Estanislao López, he moved the Army southwards, but his troops mutinied in January 1820.
Khi Buenos Aires sắp bị xâm chiếm bởi José Gervasio Artigas và Estanislao López, ông chuyển quân xuống phía Nam, nhưng quân đội của ông nổi loạn trong tháng 1 năm 1820.
In 205 BC, a last attempt was made by Mago to recapture New Carthage when the Roman occupiers were shaken by a mutiny and an Iberian uprising against their new overlords; the attack was repulsed.
Trong năm 205 TCN, lợi dụng lúc người La Mã đang bị bối rối bởi một cuộc binh biến và kéo theo đó là một khởi nghĩa của người Iberia chống lại những vị chúa tể mới của họ, Mago đã tiến hành một nỗ lực cuối cùng để chiếm lại Tân Carthage nhưng cuộc tấn công đã bị đẩy lui.
Rather than simply quell the mutiny, however, Germanicus rallied the mutineers and led them on a short campaign across the Rhine into Germanic territory, stating that whatever treasure they could grab would count as their bonus.
Tuy nhiên, không chỉ đơn giản là dập tắt cuộc nổi loạn, Germanicus còn cho tập hợp những người đã nổi loạn và dẫn họ vào một chiến dịch ngắn trên sông Rhine vào lãnh thổ Germania, và tuyên bố rằng bất cứ kho báu họ có thể lấy sẽ được tính là tiền thưởng.
In 1983, when Dr John Garang joined an army mutiny he had been sent to put down, Kiir and other Southern leaders joined the rebel Sudan People's Liberation Movement (SPLM) in the second civil war.
Năm 1983, khi Garang tổ chức binh biến, ông đã được cử đến để dập tắt đội quân này, Kiir và các lãnh đạo Miền Nam khác sau đó đã gia nhập quân nổi dậy Phong trào Giải phóng Nhân dân Sudan (SPLM) trong cuộc Nội chiến Sudan lần 2.
Mutiny served me well.
Cuộc nổi loạn phục vụ tôi tốt đấy.
The city, despite the incredible perseverance of its mayor, had undergone a mutiny by those in favor of surrender.
Thành phố, mặc dầu sự kiên gan không thể tưởng tượng nổi của viên thị trưởng, vẫn toan tính nổi loạn để đầu hàng.
In November 1948, a unit in Daegu joined the mutiny which had begun in Yeosu the previous month.
Vào tháng 11 năm 1948, một đơn vị ở Daegu đã tham gia cuộc binh biến bắt đầu ở Yeosu vào tháng trước.
During the ship's first weeks of operation, several sailors threatened to mutiny by refusing to leave the mess decks; this was defused when the ship's first lieutenant humorously threatened to "flog 'em out of the mess decks with ropes' ends".
Trong tuần lễ hoạt động đầu tiên của con tàu, nhiều thủy thủ đã đe dọa binh biến qua việc từ chối rời phòng ăn dưới hầm; sự cố được tháo dỡ khi các sĩ quan đe dọa một cách hài hước sẽ dùng dây lôi cổ họ ra khỏi phòng.
Between the date of the mutiny and 23 June, when Bellona sailed on her next deployment, another 32 men returned.
Từ ngày xảy ra binh biến cho đến ngày 23 tháng 6, khi Bellona lên đường cho chuyến đi tiếp theo, có 32 người quay trở lại tàu.
When news arrived of his raid, Tiberius commemorated his services in the Senate with elaborate, but insincere praise: the proceedings gave him joy that the mutiny had been suppressed, but anxiety at the glory and popularity afforded to Germanicus.
Khi tin tức về cuộc tập kích của ông lan đến, Tiberius đã tổ chức lễ kỷ niệm những chiến công của ông tại Viện nguyên lão một cách kỹ lưỡng, nhưng với những lời khen ngợi không thành thực: nghi thức tuy cho Tiberius sự vui mừng vì vụ binh biến đã bị đàn áp, nhưng vinh quang và sự nổi tiếng dành cho Germanicus lại kiến ông lo lắng.
The exhausted troops mutinied against the Emperor.
Các binh sĩ kiệt sức đã dấy loạn chống lại Hoàng đế.
I won't tolerate a mutiny.
Tôi sẽ không chấp nhận một cuộc nổi loạn.
Other than the Tanganyika Rifles (formerly the colonial King's African Rifles), the police were the only armed force in Tanganyika, and on 20 January the police absence led the entire Rifles regiment to mutiny.
Ngoài Trung đoàn súng trường Tanganyika, cảnh sát là lực lượng vũ trang duy nhất tại Tanganyika, và vào ngày 20 tháng 1 trung đoàn súng trường tiến hành binh biến trong lúc thiếu vắng cảnh sát.
This incident provided novelist Herman Wouk with the inspiration for the climax of his novel The Caine Mutiny, in which a captain is actually relieved of his duties by his officers in the course of Typhoon Cobra.
Sự kiện này đã đem lại ý tưởng cho tiểu thuyết gia Herman Wouk trong cao trào của cuốn truyện The Caine Mutiny, theo đó hạm trưởng bị cách chức bởi các sĩ quan của ông trong quá trình cơn bão Cobra.
1781 – American Revolutionary War: One thousand five hundred soldiers of the 6th Pennsylvania Regiment under General Anthony Wayne's command rebel against the Continental Army's winter camp in Morristown, New Jersey in the Pennsylvania Line Mutiny of 1781.
1781 - Cách mạng Mỹ: Một ngàn năm trăm binh sĩ thuộc Trung đoàn Pennsylvania 6 dưới quyền chỉ huy của Tướng Anthony Wayne chống lại Lục quân Lục địa ở Morristown, New Jersey ở Pennsylvania Line Mutiny.
What's the meaning of this mutiny?
Ngươi làm thế là sao?
The Bangladesh Rifles revolt was a mutiny staged on 25 and 26 February 2009 in Dhaka by a section of the Bangladesh Rifles (BDR), a paramilitary force mainly tasked with guarding the borders of Bangladesh.
Cuộc nổi loạn của Lực lượng biên phòng Bangladesh là một cuộc nổi dậy diễn ra tại thủ đô Dacca từ 25 đến 26 tháng 2 năm 2009 do Lực lượng Vũ trang Súng trường Bangladesh, một lực lượng bán quân sự của Bangladesh chủ yếu làm nhiệm vụ canh gác biên giới quốc gia.
The mutiny and general lack of morale among her crew caused her to return to France later that month.
Cuộc binh biến và việc sút giảm tinh thần của thủy thủ khiến nó phải quay trở về Pháp vào cuối tháng đó.
Geoffrey Rush as Barbossa: The captain of the Black Pearl, he was Captain Jack Sparrow's first mate before he led a mutiny ten years before.
Geoffrey Rush trong vai Thuyền trưởng Hector Barbossa: thuyền trưởng của tàu Ngọc Trai Đen, ông là thuyền phó của Jack Sparrow trước khi ông ta nổi loạn chống lại Jack mười năm trước.
We're talking about mutiny here, which is not a word that I take lightly.
Chúng ta đang nói về cuộc nổi loạn ở đây, đó không phải chuyện tôi xem nhẹ.
You'll not endure him! -- God shall mend my soul, You'll make a mutiny among my guests!
Bạn sẽ không phải chịu đựng - Chúa sẽ hàn gắn tâm hồn tôi, Bạn sẽ làm một cuộc binh biến đối với khách hàng của tôi!
Various charges were laid against them, ranging from "wilfully disobeying a legal command" to "joining a mutiny not accompanied by violence" and the sailors were sentenced to periods of imprisonment up to 92 days.
Những hình phạt khác nhau đã được dành cho họ, từ tội "cố ý bất tuân mệnh lệnh" cho đến "tham gia nổi loạn không kèm theo bạo động", và các thủy thủ đã bị hình phạt giam giữ cho đến 92 ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutiny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.