my trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ my trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ my trong Tiếng Anh.

Từ my trong Tiếng Anh có các nghĩa là của tôi, tôi, ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ my

của tôi

adjectivepronoun (belonging to me)

My mother tongue is the most beautiful present that I received from my mother.
Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi.

tôi

adjective (belonging to me)

It would be nice if my uncles were very rich.
Sẽ rất tuyệt nếu các chú tôi đều rất giàu.

ta

pronoun

There'll just be the two of us, my love.
Chỉ có hai chúng ta thôi, con yêu.

Xem thêm ví dụ

2 For the building of mine ahouse, and for the laying of the foundation of Zion and for the priesthood, and for the debts of the Presidency of my Church.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
It's part my job.
Đây là một phần của công việc.
Sign my shirt, would you?
Anh ký vào áo tôi, được không?
You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
It was my first case at the bureau.
Là vụ đầu của tôi ở cục đấy.
Always takes my owl, should I wish to register an opinion on the news of the day.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
I mean, I can actually now for the first time in my life read.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Tell Clyde I want my share.
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
“And this shall ye do in remembrance of my body, which I have shown unto you.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
With my two children today
Với hai con tôi hiện nay
My partner and i are trying to transition some of the homeless vets out here into affordable housing.
Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
However, my careful study of the Bible helped me to develop a close friendship with Jesus’ Father, Jehovah God.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
This is my favorite.
Đây là cái tôi thích.
I’m the missionary who had not received a letter from my mother or my father during my first nine months in the mission field.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
My throat's sore.
Cổ họng tôi đau quá.
Oh, my God.
Ôi, Chúa ơi.
I said get the fuck outta my car!
Tao bảo cút mẹ mày ra khỏi xe tao!
Ha, ha, my boy, what do you make of that? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
In summary, Bill’s sister observed: “I think my parents are extraordinary.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
And I'll keep doing this for Patrícia, my namesake, one of the first tapirs we captured and monitored in the Atlantic Forest many, many years ago; for Rita and her baby Vincent in the Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
* My hour has not yet come.”
* Giờ của tôi chưa đến”.
Why do you want to know about my father?
Sao anh lại muốn biết về cha tôi?
My name is Jacob.
Tên tôi là Jacob.
My teacher is heroic swordsman
phụ là một kiếm khách anh hùng.
18 So Moses went back to Jethʹro his father-in-law+ and said to him: “I want to go, please, and return to my brothers who are in Egypt to see whether they are still alive.”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ my trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới my

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.