rebellion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rebellion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebellion trong Tiếng Anh.

Từ rebellion trong Tiếng Anh có các nghĩa là khởi nghĩa, nổi dậy, cuộc phiến loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rebellion

khởi nghĩa

noun (armed resistance)

" of course Ned Stark crushed our rebellion and killed my brothers.
" Tất nhiên Ned Stark dập tan quân khởi nghĩa, và giết anh em ta.

nổi dậy

noun (armed resistance)

That we claim this castle in the name of the rebellion.
Chúng tôi cần lâu đài này cho cuộc nổi dậy, thưa Bá tước.

cuộc phiến loạn

noun

Xem thêm ví dụ

XXI Rapax was one of the five legions used by Drusus to suppress the rebellion of the Raetians, in 16-15 BC.
XXI Rapax là một trong số năm quân đoàn được sử dụng bởi Drusus để đàn áp cuộc khởi nghĩa của người Raetia, vào năm 16-15 trước Công nguyên.
After Habré was overthrown in a rebellion by Idriss Déby in 1990, Djiraibe returned to Chad and saw widespread starvation and poverty among the people.
Sau khi Habré bị lật đổ trong một cuộc nổi loạn của Idriss Déby vào năm 1990, Djiraibe trở lại Chad và chứng kiến cảnh đói khát và nghèo đói lan rộng trong nhân dân.
When the rebellion was suppressed, Sun and other instigators fled to Japan.
Khi cuộc nổi dậy bị đàn áp, Tôn và những người lãnh đạo khác của cuộc cách mạng phải bỏ chạy sang Nhật Bản.
Packer stated: “Save for the exception of the very few who defect to perdition, there is no habit, no addiction, no rebellion, no transgression, no apostasy, no crime exempted from the promise of complete forgiveness.
Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn.
Conviction, humility, repentance, and submissiveness precede the abandonment of our weapons of rebellion.
Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta.
Muhammad then sent an army under his general Suvendharay to quell the rebellion, but the rebels eventually emerged victorious and killed Suvendharay.
Abu'l-Najm Ayaz lôi kéo các tướng lĩnh quân đội khác tham gia tạo phản, Muhammad I hay tin gửi một đội quân dưới quyền tướng Suvendharay tiến hành dập tắt cuộc nổi loạn, nhưng cuối cùng phiến quân chiến thắng và giết chết Suvendharay.
Early in man’s history, our original parents, Adam and Eve, followed Satan the Devil in rebellion against God.
Vào buổi đầu của lịch sử loài người, thủy tổ của chúng ta, A-đam và Ê-va, hùa theo Sa-tan Ma-quỉ phản nghịch lại Đức Chúa Trời.
GOD’S way of handling the rebellion that started in Eden shows his profound love for each one of us and his concern for our future.
CÁCH Đức Chúa Trời giải quyết sự phản loạn nảy sinh trong vườn Ê-đen chứng tỏ Ngài có lòng yêu thương sâu sắc đối với mỗi người, và quan tâm đến tương lai của chúng ta.
The American Conflict: A History of the Great Rebellion in the United States.
Xung đột Mỹ: Một lịch sử về cuộc đại loạn tại Hoa Kỳ.
Thus, the parliament in Ireland was abolished and replaced by a united parliament at Westminster in London, though resistance remained, as evidenced by Robert Emmet's failed Irish Rebellion of 1803.
Theo đạo luật, nghị viện của Ireland bị bãi bỏ và thay thế nó là nghị viện liên hiệp tại Westminster, Luân Đôn, song kháng cự vẫn tồn tại chẳng hạn như khởi nghĩa Ireland năm 1803.
The army of the United States, commanded by Colonel Albert Sydney Johnston, was ordered by President James Buchanan to crush a nonexistent Mormon rebellion.
Quân đội Hoa Kỳ, do Đại Tá Albert Sydney Johnston chỉ huy, được lệnh của Tổng Thống James Buchanan dẹp tan cuộc nổi loạn không hề có của người Mặc Môn.
Mary's rule over Scotland was insecure, and she and her husband, being Roman Catholics, faced a rebellion by Protestant noblemen.
Địa vị của nữ hoàng Mary ở Scotland không vững chắc; cả bà và chồng bà, là người Công giáo Roma, phải đối mặt với một cuộc nổi loạn của giới quý tộc Kháng Cách.
Could not God simply have decreed that although Adam and Eve must die for their rebellion, all of their offspring who would obey God could live forever?
Tại sao Đức Chúa Trời không ra lệnh là dù cho A-đam và Ê-va phải chết vì tội phản loạn, tất cả các con cháu nào của họ biết vâng lời Đức Chúa Trời đều có thể sống mãi không chết?
Five years later, he led a rebellion and overthrew Bunei, establishing his own father, Shishō, as King of Chūzan.
Năm năm sau đó, ông dẫn đầu một cuộc nổi dậy chống lại Bunei và lập phụ thân của mình là Shishō lên ngôi vua Trung Sơn.
He abdicated in favour of his brother Inayatullah Khan who only ruled for three days before the leader of the tribal rebellion Habibullah Kalakani took power and reinstated the Emirate.
Ông đã thoái vị chỉ để nhằm ủng hộ người anh trai Inayatullah Khan lên ngôi trị vì trong ba ngày ngắn ngủi trước khi nhà lãnh đạo bộ tộc Habibullah Kalakani lên nắm quyền và phục hồi Tiểu vương quốc Ả Rập Hồi giáo.
32 And it came to pass that our prisoners did hear their cries, which caused them to take courage; and they did rise up in rebellion against us.
32 Và chuyện rằng, các tù binh của chúng tôi khi nghe nói như vậy liền lấy lại can đảm và nổi loạn chống lại chúng tôi.
During the reign of Marwan II, this opposition culminated in the rebellion of Ibrahim the Imam, the fourth in descent from Abbas.
Trong suốt thời trị vì của vua Marwan II, sự chống đối của nhà Abbas đã lên đến đỉnh điểm trong cuộc nổi loạn của Ibrahim, vị Imam thứ tư có nguồn gốc từ Abbas.
The iconography persisted and during the rebellion of 1857, Punch ran a political cartoon showing the Indian rebels as a tiger, attacking a victim in an identical pose to Tipu's Tiger, being defeated by the British forces shown by the larger figure of a lion.
Để diễn tả hình ảnh về cuộc nổi dậy năm 1857 của nhân dân Ấn Độ chống lại Đế chế Anh, Tạp chí Punch đã cho chiếu một phim hoạt hình có tên là The British Lion's Vengeance on the Bengal Tiger (tạm dịch: Sự báo thù của Sư tử Anh dành cho Hổ Bengal) đoạn phim mang đậm tính chính trị khi các phiến quân Ấn Độ hiện lên như một con hổ, tấn công nạn nhân, và sau đó bị đánh bại bởi các lực lượng Anh được thể hiện qua một nhân vật là một con sư tử to lớn.
Satan’s evil influence even reached into the spirit realm, where he induced other angels to join him in rebellion.
Sự tàn ác của Sa-tan thậm chí ảnh hưởng đến cả lãnh vực thần linh, nơi hắn dụ dỗ các thiên sứ khác cùng hắn tham gia cuộc phản loạn.
Around 25,000 troops were deployed to quell the rebellion.
Khoảng 25.000 quân đã được triển khai để dập tắt cuộc nổi loạn.
The rebellion of Adam and Eve affects each of us in a personal way.
Sự phản nghịch của A-đam và Ê-va ảnh hưởng riêng đến từng cá nhân chúng ta.
And then, in a small village of Haryana call Balali. a grand rebellion began
Và rồi, trong ngôi làng nhỏ Balali ở Haryana một cuộc nổi loạn lớn bắt đầu.
From the 1420s to the 1480s, each new king of Ava had to put down rebellions.
Từ thập niên 1420 đến đầu 1480, mỗi khi một vua Ava mới lên ngôi lại xảy ra những cuộc nổi loạn của các nước chư hầu.
Internally, domestic rebellions, and especially the Satsuma Rebellion (1877) forced the government to focus on land warfare.
Tuy nhiên những cuộc nổi loạn trong nước, như Cuộc nổi loạn Saga (1874) và đặc biệt là Cuộc nổi loạn Satsuma (1877), diễn ra sau đó đã buộc chính phủ phải tập trung vào mặt trận trên đất liền.
Rebellion!
Sự phản nghịch !

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebellion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.