uprising trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uprising trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uprising trong Tiếng Anh.
Từ uprising trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi dậy, cuộc nổi dậy, khởi nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uprising
nổi dậynoun (a popular revolt) Caspian is not a victim of this savage uprising. Caspian không phải là nạn nhân của cuộc nổi dậy này. |
cuộc nổi dậynoun Caspian is not a victim of this savage uprising. Caspian không phải là nạn nhân của cuộc nổi dậy này. |
khởi nghĩanoun There have been riots and uprisings and strikes in seven districts. Các cuộc bạo loạn, khởi nghĩa và biểu tình nổ ra ở 7 quận. |
Xem thêm ví dụ
Uprisings began almost immediately. Các cuộc nổi dậy bắt đầu gần như ngay lập tức. |
2011 – Bahraini uprising: Tens of thousands of people march in protest against the deaths of seven victims killed by police and army forces during previous protests. 2011 – Nổi dậy ở Bahrain: hàng chục ngàn người tuần hành phản đối cái chết của bảy nạn nhân do lực lượng cảnh sát và quân đội gây ra trong cuộc biểu tình trước đó. |
There were several anti-government uprisings in the region such as the 1979 Qatif Uprising. Thực tế đã diễn ra một số cuộc khởi nghĩa chống chính phủ trong khu vực như khởi nghĩa Qatif 1979. |
Her husband is also a soldier in a French prison in Côn Đảo in 1930, just about to join the uprising. Chồng bà cũng là một chiến sĩ cộng sản bị thực dân Pháp giam ngoài Côn Đảo từ năm 1930, vừa mới về tham gia cuộc khởi nghĩa. |
Although they were members of La Liga which espoused the peaceful reform of the Spanish colonial government, Diwa, Bonifacio and Plata were apparently convinced that an armed uprising was the only way to attain independence from Spain. Mặc dù là thành viên của La Liga và đã tiến hành cải cách ôn hoà, Diwa, Bonifacio và Plata đã nhận ra rằng chỉ có đấu tranh vũ trang là cách duy nhất để giành được độc lập từ Thực dân Tây Ban Nha. |
Oh, the one leading the so-called skitter uprising then. Oh, con đang lãnh đạo cái gọi là cuộc nổi dậy Skitter. |
Irwin uses the event to gain intelligence on how the prison guards would react during an actual uprising. Irwin dàn cảnh để phát hiện ra cách các cai tù phản ứng khi một cuộc nổi loạn xảy ra. |
Chatichai continued as deputy foreign minister after the 1973 democratic uprising, serving in the interim cabinet of Sanya Dharmasakti. Chatichai tiếp tục giữ vai trò thứ trưởng ngoại giao sau cuộc nổi dậy dân chủ năm 1973, phục vụ trong nội các tạm thời của Sanya Dharmasakti. |
He continued to oppose an armed uprising to overthrow the government of Alexander Kerensky throughout that summer. Ông tiếp tục phản đối một cuộc nổi dậy vũ trang nhằm lật đổ chính quyền của Alexander Kerensky trong suốt mùa hè đó. |
To help calm the conflicts and uprisings all around the country. Để giúp trấn áp sự xung đột và các cuộc nổi dậy trên toàn lãnh thổ. |
1858 was the year when the courageous uprising against the foreign occupation of India was defeated by the British forces. Năm 1858 là năm mà cuộc khởi nghĩa anh hùng ở Ấn Độ chống lại sự chiếm đóng của nước ngoài đã bị lực lượng quân sự Anh dập tắt. |
In 205 BC, a last attempt was made by Mago to recapture New Carthage when the Roman occupiers were shaken by a mutiny and an Iberian uprising against their new overlords; the attack was repulsed. Trong năm 205 TCN, lợi dụng lúc người La Mã đang bị bối rối bởi một cuộc binh biến và kéo theo đó là một khởi nghĩa của người Iberia chống lại những vị chúa tể mới của họ, Mago đã tiến hành một nỗ lực cuối cùng để chiếm lại Tân Carthage nhưng cuộc tấn công đã bị đẩy lui. |
Then, a localized Hutu uprising in 1972 was fiercely answered by the Tutsi-dominated Burundi army in the largest Burundi genocide of Hutus, with a death toll nearing 200,000. Khi ấy, một cuộc nổi dậy mang tính địa phương của người Hutu năm 1972 đã bị quân đội Burundi trong tay người Tutsi đàn áp dã man trong cuộc diệt chủng người Hutu tại Burundi lớn nhất, với con số người chết lên tới 200.000. |
This student union organised since the uprising against British colonial rule in Burma, years before the independence of Burma in 1948, had played a major political role in Burma and Daw Aung San Suu Kyi's late father Bogyoke Aung San (General Aung San) was one of the former presidents of the Rangoon University Student Union. Liên minh này được tổ chức từ cuộc nổi dậy chống lại quyền lực cai trị thực dân Anh tại Myanmar, nhiều năm trước khi Myanmar độc lập vào năm 1948, đóng một vai trò chính trị lớn tại Myanmar và cha của Aung San Suu Kyi là Tướng quân Aung San từng là cựu chủ tịch của Liên minh Sinh viên Đại học Rangoon. |
So, we have the old, we have the young, we have the uprising power of women, and there's one mega- trend which affects all of us. Chúng ta có thế hệ già, chúng ta có thế hệ trẻ, chúng ta có quyền lực đang trỗi dậy của phụ nữ, và có một xu hướng lớn ảnh hưởng đến tất cả chúng ta. |
The protests in Gwangju resulted in the Gwangju uprising in which about 987 civilians were killed within a five-day period by Chun's military. Các cuộc biểu tình tại Gwangju tiếp tục, dẫn đến vụ thảm sát Gwangju, nơi khoảng 987 dân thường đã thiệt mạng trong vòng 5 ngày đàn áp của quân đội của Chun. |
So if you want to start a political uprising you need those sorts of people. Vì vậy, nếu bạn muốn bắt đầu một cuộc nổi dậy chính trị bạn cần những loại người đó. |
And he wished to lower Northern morale, believing that an invading army wreaking havoc inside the North might force Lincoln to negotiate an end to the war, particularly if he would be able to incite an uprising in the slave-holding state of Maryland. Và cuối cùng, ông muốn gây ảnh hưởng đến tâm lý chung của miền Bắc, tin rằng một đội quân xâm lăng tàn phá ngay trong lòng miền Bắc sẽ có thể buộc Lincoln phải tiến hành đàm phán kết thúc chiến tranh, nhất là khi ông đã kích động được một cuộc nổi dậy của giới chủ nô tại Maryland. |
It is still unclear how many people died during the uprising or were sentenced to death in the aftermath. Hiện vẫn chưa rõ bao nhiêu người đã chết trong cuộc nổi dậy hay bị hành quyết sau đó. |
The north west Highlands was the scene of another pro-royalist uprising in 1653-55, which was only put down with deployment of 6,000 English troops there. Vùng cao nguyên đông bắc Scotland nổ ra một cuộc nổi dậy của những người bảo hoàng vào giai đoạn 1653–55, nhưng bị đàn áp thẳng tay sau khi Anh triển khai 6.000 binh sĩ ở đó. |
The result was the January Uprising, a massive Polish revolt, which was crushed by massive force. Kết quả là cuộc nổi dậy tháng Giêng, một cuộc nổi dậy lớn của Ba Lan, bị nghiền nát bởi lực lượng khổng lồ. |
The uprising ended on 18 September after a bloody military coup by the State Law and Order Restoration Council (SLORC). Cuộc nổi dậy kết thúc vào ngày 18 tháng 9, sau cuộc đảo chính quân sự đẫm máu của Hội đồng Khôi phục Pháp luật và Trật tự Quốc gia (SLORC). |
Historians have suggested that Catherine and her advisers expected a Huguenot uprising to avenge the attack on Coligny. Catherine và các cố vấn đang chờ đợi một cuộc nổi dậy của người Huguenot trả thù vụ tấn công nhắm vào Coligny. |
1919 – Rosa Luxemburg and Karl Liebknecht, two of the most prominent socialists in Germany, are tortured and murdered by the Freikorps at the end of the Spartacist uprising. 1919 – Hai nhà xã hội chủ nghĩa xuất chúng tại Đức là Rosa Luxemburg và Karl Liebknecht bị Quân đoàn Tự do (Freikorps) tra khảo và ám sát ở thời kỳ cuối của cuộc Nổi dậy Spartacus. |
As the threat of an armed uprising receded, the monarchs realized unification would not be realized. Khi mối đe dọa từ cuộc nổi dậy dần lắng xuống, các quốc vương nhận ra rằng sự thống nhất là chưa thể diễn ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uprising trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uprising
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.