멸망 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 멸망 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 멸망 trong Tiếng Hàn.

Từ 멸망 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phá hoại, phá hủy, sự hủy diệt, hủy diệt, sự phá hủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 멸망

phá hoại

phá hủy

(destruction)

sự hủy diệt

(destruction)

hủy diệt

(destruction)

sự phá hủy

(destruction)

Xem thêm ví dụ

예루살렘의 멸망에 관한 예언에서는 여호와를, ‘자신의 백성에게 새로운 일들을 그 일들이 일어나기도 전에 알려 주시는’ 하느님으로 분명하게 묘사합니다.—이사야 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
여호와께서는 이스라엘 사람들에게 가나안 땅에 있는 일곱 나라의 도시들을 멸망시키고 그곳의 주민들을 모두 죽이라고 명령하셨습니다.
Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó.
2 그 도시들과 그곳 주민들이 멸망된 이유는 무엇입니까?
2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt?
(마태 24:37-39) 이와 유사하게, 사도 베드로는 “그 때의 세상은 물의 넘침으로 멸망을 당하였”던 것처럼, 또다시 “경건하지 않은 사람들의 심판과 멸망의 날”이 현 세상에 닥칠 것이라고 기록하였습니다.—베드로 둘째 3:5-7.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
예리코가 멸망될 때 여호수아가 선포한 저주는 그로부터 약 500년 후에 이루어집니다.
Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau.
여호와께서는 아마겟돈에서 악인들을 멸망시키실 때에도 경건한 정성을 바치는 사람들을 구출하실 것입니다.
Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính.
에서의 산간 지방에 있는 각 사람이 살육되어 멸망될 것이기 때문이다.
Vì mỗi người trong vùng núi của Ê-sau đều sẽ bị diệt trong cuộc tàn sát.
6 소돔과 고모라의 거민이 인류의 일원으로서 여호와의 손에서 누리고 있던 축복들을 남용함으로써 자기들이 매우 심하게 타락한 죄인임을 스스로 드러냈을 때, 여호와께서는 그 거민이 멸망되어야 한다는 판결을 내리셨읍니다.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
‘[악한] 사람을 육체의 멸망을 위하여 사탄에게 넘겨주어 영이 구원받게 하려는 것입니다’라는 말의 의미는 무엇입니까?
Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ?
그와 마찬가지로 소돔과 고모라가 멸망되기 전에도, 그의 사위들의 눈에 롯은 “농담을 하는 사람처럼 보였”습니다.—창세 19:14.
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
따라서 여호와의 천사들은 임박한 멸망에 대해 롯에게 경고하였습니다.
Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến.
“하느님께서는 세상을 매우 사랑하시어 자기의 독생자를 주셨습니다. 그것은 그에게 믿음을 나타내는 사람은 누구나 멸망되지 않고 영원한 생명을 얻게 하려는 것입니다.”
Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”.
이사야가 사악한 자는 멸망할 것이며, 주님은 그분의 백성에게 자비를 베푸시리라고 가르치다
Ê Sai dạy rằng kẻ tà ác sẽ bị diệt vong và Chúa sẽ có lòng thương xót đối với dân Ngài
(마태 24:3-8, 34) 그렇지만 오늘날 대다수의 사람들이 멸망으로 인도하는 넓은 길을 걷고 있다는 사실은 서글픈 일입니다.
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
20 또 이렇게 되었나니 레이맨인들의 수효가 많음으로 인하여 니파이인들은 혹 자신들이 져서 짓밟히며 살육당하며 멸망당할까 크게 두려워하였더라.
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
큰 백향목인 이집트의 멸망 (1-18)
Ai Cập, cây tuyết tùng cao vút bị đổ (1-18)
악한 사람은 멸망될 것입니다.—시편 37:9.
Người ác sẽ bị hủy diệt. —Thi thiên 37:10.
* 여러분은 제4니파이 1:1~18에 기술되어 있는 것과 같은 사회가 멸망할 수 있다는 점을 어떻게 생각하는가?
* Các em nghĩ điều gì có thể hủy diệt một xã hội giống như một xã hội được mô tả trong 4 Nê Phi1:1–18?
7 그런즉 나의 축복으로 인하여 주 하나님께서는 너희가 멸망되도록 ᄀ버려두시지 아니하시리니, 그런즉 그가 영원토록 너희와 너희의 자손들에게 ᄂ자비를 베푸시리라.
7 Vậy nên, nhờ phước lành của ta mà Đức Chúa Trời sẽ akhông để cho các cháu phải bị diệt vong; vì vậy mà Ngài sẽ bthương xót các cháu và dòng dõi của các cháu mãi mãi.
그가 멸망의 운명을 선포해 왔으므로 니느웨는 반드시 멸망되어야 하였습니다!
Ông tuyên bố có sự hủy diệt, thì phải có sự hủy diệt!
하나님께서 머지않아 “땅을 망하게 하는 자들을 멸망시키실” 것이라는 사실은 실로 기쁜 일이다!
Chúng ta vui mừng biết bao là Đức Chúa Trời nay sắp “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian”!
(스바냐 2:3) 그날은 “전능자이신 하느님의 큰 날의 전쟁”으로 절정에 달하게 되는데, 그 전쟁은 “히브리어로 하르-마게돈[아마겟돈]”이라고 불리며, 그 전쟁에서는 “사람이 거주하는 온 땅의 왕들”이 멸망됩니다.
(Sô-phô-ni 2:3) Ngày đó lên đến cao điểm trong “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng... theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn”, trong ngày ấy “các vua trên khắp thế-gian” đều bị diệt.
열 지파 북쪽 왕국은 아시리아에 의해 멸망될 때까지 257년간 존속했습니다.
Nước phương bắc gồm mười chi phái tồn tại 257 năm rồi bị dân A-si-ri hủy diệt.
(창세 19:12-16, 「신세」 참조) 우리는 여호와께서 현 악한 제도의 다가오는 멸망에서 의로운 자들에게 그와 비슷한 관심을 나타내실 것임을 확신할 수 있습니다.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ tỏ lòng quan tâm giống như vậy đối với những người công bình trong sự hủy diệt của hệ thống gian ác này sắp tới.
(사도 13:40, 41) 예수께서는 친히 예루살렘과 그 성전이 유대인들의 믿음의 결핍으로 인해 멸망될 것임을 구체적으로 경고하셨습니다.
Chính Giê-su đã đặc biệt cảnh cáo rằng Giê-ru-sa-lem và đền thờ sẽ bị hủy diệt bởi vì người Do-thái đã thiếu đức tin (Ma-thi-ơ 23:37 đến 24:2).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 멸망 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.