myopic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ myopic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ myopic trong Tiếng Anh.

Từ myopic trong Tiếng Anh có nghĩa là cận thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ myopic

cận thị

adjective

When he was fitted, over his extremely myopic eyes,
Khi câu được phẫu thuật đôi mắt cận thị cực kì nặng của mình,

Xem thêm ví dụ

When he was fitted, over his extremely myopic eyes, he suddenly looked up and said, "Mama, veo el mundo."
Khi câu được phẫu thuật đôi mắt cận thị cực kì nặng của mình, đột nhiên cậu nhìn lên và nói, "Mama, veo el mundo."
Frustrated by this myopic view, my friend and I had this crazy idea: Let's break our fast at a different mosque in a different state each night of Ramadan and share those stories on a blog.
Tức giận bởi tầm nhìn hạn hẹp đó, tôi và người bạn đã nảy ra một ý tưởng điên rồ: Bắt đầu tháng ăn chay truyền thống ở một nhà thờ Hồi Giáo ở mỗi bang vào mỗi đêm của tháng Ramadan rồi chia sẻ câu chuyện đó lên blog.
Impoverished imagination, a myopic view of the world -- and that's the way I read it at first.
Trí tưởng tượng nghèo nàn, một tầm nhìn thiển cận về thế giới -- và đó là cách tôi đọc nó đầu tiên.
Thousands of square feet for two cafés and a handful of myopic tourists.
Hàng ngàn mét vuông chỉ dành cho hai quán cà-phê và một đám du khách thiển cận.
For example, individuals tend to be myopic, preferring positive outcomes in the present often at the expense of future outcomes.
Ví dụ, các cá nhân có xu hướng bị cận thị, thích các kết quả tích cực hơn trong hiện tại thường là do các kết quả trong tương lai.
Nimitz had replaced Ghormley with Admiral Halsey on 18 October after concluding that Ghormley had become too pessimistic and myopic to effectively continue leading Allied forces in the South Pacific area.
Nimitz đã thay thế Ghormley bằng Halsey sau khi kết luận rằng Ghormley quá bi quan và thiển cận để có thể tiếp tục lãnh đạo hiệu quả các lực lượng Đồng Minh tại khu vực Nam Thái Bình Dương.
Well, saints tend to be myopic, whereas the atheist is almost always innocent.
Thì, các vị thánh thường thiển cận, trong khi những người vô thần hầu như lúc nào cũng trong sáng.
Often viewing itself as saving the nation from the corrupt or myopic civilian politicians, a military dictatorship justifies its position as "neutral" arbiters on the basis of their membership within the armed forces.
Thường xem chính nó như là cách để tiết kiệm cho quốc gia từ các chính trị gia dân sự tham nhũng, một chế độ độc tài quân sự biện minh cho vị trí của mình là trọng tài "trung lập" trên cơ sở thành viên của họ trong lực lượng vũ trang.
I'm already beyond the lifespan of most hunter-gatherers, and the outcome of a mortal combat between me myopically stumbling around with a stone-tipped spear and an enraged giant aurochs isn't very hard to predict.
Tôi đã thực sự quá tuổi săn bắn - hái lượm, và kết quả của một cuộc chiến sinh tử giữa tôi loạng choạng với một ngọn giáo đá và một con bò rừng khổng lồ đang lồng lộn không phải là khó dự đoán.
Though aware of how God blessed ancient Israel to escape from mighty Pharaoh and his hosts, myopic Laman and Lemuel still lacked faith in God to help them with a mere local Laban.
Mặc dù họ đã biết Thượng Đế ban phước cho dân Y Sơ Ra Ên để thoát khỏi tay của Pha Ra Ôn đầy quyền uy và quân đội của vua, nhưng hai người thiển cận La Man và Lê Miêu vẫn thiếu đức tin nơi Thượng Đế để giúp họ đối phó với La Ban chỉ là một thường dân.
Impoverished imagination, a myopic view of the world -- that's the way I read it at first.
Trí tưởng tượng nghèo nàn, một tầm nhìn thiển cận về thế giới -- và đó là cách tôi đọc nó đầu tiên.
Clearly, man’s dream of world peace is a flawed vision —myopic, narrow, limited.
Rõ ràng mộng tưởng của con người về hòa bình thế giới chỉ là một ảo ảnh—thiển cận, hẹp hòi, thiếu sót.
Just three days ago, three days ago here at TED, we had a simulcast of David Cameron, potentially the next prime minister of the UK, quoting one of my favorite speeches of all-time, Robert Kennedy's poetic speech from 1968 when he suggested that we're myopically focused on the wrong thing and that GDP is a misplaced metric.
Và chỉ 3 ngày trước tại TED, chúng ta thật sự có một chương trình phát sống với David Cameron có khả năng là thủ tướng tiếp theo tại Anh, đã thực sự trích dẫn một trong những câu nói thích nhất của tôi Lời phát biểu bằng thơ của Robert Kennedy vào năm 1968 khi ông ta gợi ý rằng chúng ta tập trung một cách thiển cận vào điều sai lầm và rằng GDP là một thước đo sai.
They are neither feral nor myopically self-absorbed.
Chúng không hoang dã hay tập trung quá nhiều vào bản thân.
They are neither feral nor myopically self- absorbed.
Chúng không hoang dã hay tập trung quá nhiều vào bản thân.
You couldn't win a game of marbles from a 12-toed myopic rhinoceros!
Anh bắn bi còn không thắng được nữa!
For starters, any one fish is just so tiny compared to the sheer size of the collective, so it seems that any one individual would have a really limited and myopic view of what's going on, and intelligence isn't really about the individual but somehow a property of the group itself.
Lý do đầu tiên là, mỗi con cá rất nhỏ bé so với kích thước của cả một tập thể, nên có vẻ như mỗi cá thể này sẽ có tầm nhìn rất hạn chế về những gì đang diễn ra, và trí tuệ dường như không chỉ là với cá nhân mà bằng cách nào đó là một phần của cả nhóm.
When he was fitted, over his extremely myopic eyes, he suddenly looked up and said,
Khi câu được phẫu thuật đôi mắt cận thị cực kì nặng của mình, đột nhiên cậu nhìn lên và nói,
Nimitz felt that Ghormley had become too myopic and pessimistic to lead Allied forces effectively in the struggle for Guadalcanal.
Nimitz cảm thấy rằng Ghormley đã trở nên quá thiển cận và bi quan để có thể lãnh đạo hiệu quả quân Đồng Minh trên Guadalcanal.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ myopic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.