myself trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ myself trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ myself trong Tiếng Anh.

Từ myself trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính tôi, chính bản thân tôi, tự tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ myself

chính tôi

pronoun

As if I did n't occasionally catch a glimpse of myself in the bathroom mirror .
Như thể tôi đôi khi không thoáng nhìn thấy chính tôi trong chiếc gương ở phòng tắm .

chính bản thân tôi

pronoun

Most of my pressure comes from myself.” —Robbie, a young adult.
Phần lớn những áp lực xuất phát từ chính bản thân tôi”.—Robbie, một thanh niên.

tự tôi

pronoun

Trust me, I can hardly believe it myself.
Tin tôi đi, tự tôi cũng thấy khó tin mà.

Xem thêm ví dụ

You know, I only been here once myself.
Ông biết, chính tôi chỉ ở đây có một lẩn.
During the second round, she performed in a group, singing "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" by the Four Tops, forgetting the words, but the judges decided to advance the entire group.
Trong vòng thứ hai của cuộc thi vòng hát nhóm 4 người, cô trình diễn ca khúc "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" và quên lời bài hát, tuy nhiên giám khảo vẫn có lời khen ngợi cho cả nhóm.
Obviously, she did not understand why I wept, but at that moment I resolved to stop feeling sorry for myself and dwelling on negative thoughts.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
I wasn't myself when I had you when I was seventeen.
Lúc tao 17 tuổi thật sự là không nên sinh mày ra.
I can say today that the gospel is true, for I have learned this for myself.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
My wife, my daughter and myself would be honored...
Vợ tôi, con gái tôi, và chính tôi sẽ rất hân hạnh...
Admittance to Ward C is forbidden without the written consent and physical presence of both myself and Dr. Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
I myself prefer a pint and a good nap. But then, I'm the lazy type.
Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng.
I think I just pissed myself.
Hình như tôi vừa tè dầm.
I have striven to keep from making mountains out of molehills or taking myself too seriously.
Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.
23 I will sow her like seed for myself in the earth,+
23 Ta sẽ gieo nó như gieo hạt giống của mình xuống đất,+
I'm gonna call her later myself.
Tớ còn gọi cho cô ấy sau .
If I show myself, he'll find me.
Anh ta sẽ tìm đến tôi.
I sealed the room myself.
Chính tay tôi niêm phong.
This helps me to get my mind off myself.”
Điều này giúp tôi không nghĩ nhiều về mình”.
I was eager to make a name for myself in the scientific arena.
Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học.
Their passion encourages me to go back to drawing classes, but this time as a teacher myself.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
I should have been able to do it myself.
Em nên tự mình ra tay.
Early in our third month, I was sitting in the nurse’s station in the hospital late one night, alternately sobbing to myself and falling asleep as I tried to write the admission orders for a small boy with pneumonia.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
I've been there myself.
Tôi cũng đã từng trải .
I now find myself in Rome on a desperate mission to rectify my sins. "
Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em.
So after several years, I tuned myself up and I have lots of great, really vivid mental images with a lot of sophistication and the analytical backbone behind them.
Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích.
To protect myself.
Để bảo vệ bản thân mình.
As I have accepted this invitation, I have found myself discovering new and exciting things in this book even though I have read it many times before.
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
I mean, they were so brave and so bold and so radical in what they did, that I find myself watching that cheesy musical "1776" every few years, and it's not because of the music, which is totally forgettable.
Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ myself trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới myself

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.