mystify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mystify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mystify trong Tiếng Anh.

Từ mystify trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm bối rối, làm hoang mang, người chơi khăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mystify

làm bối rối

verb

làm hoang mang

verb

người chơi khăm

verb

Xem thêm ví dụ

I-I am mystified.
Em... em thất vọng.
(Daniel 5:10-12) We can feel the hush that permeated the banqueting room as Daniel, in compliance with the request of King Belshazzar, proceeded to interpret those mystifying words to the emperor of the third world power of Bible history and his grandees.
Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe.
And about this harpooneer, whom I have not yet seen, you persist in telling me the most mystifying and exasperating stories tending to beget in me an uncomfortable feeling towards the man whom you design for my bedfellow -- a sort of connexion, landlord, which is an intimate and confidential one in the highest degree.
Và khoảng harpooneer này, người mà tôi chưa nhìn thấy, bạn vẫn tồn tại nói với tôi hầu hết các câu chuyện bí ẩn và bực tức có xu hướng gây ra trong tôi một khó chịu cảm giác đối với người đàn ông mà bạn thiết kế cho ngủ chung giường của tôi - một loại của chủ nhà, có liên quan, mà là một thân mật và một trong bí mật ở mức độ cao nhất.
I was at first mystified by your pill-popping routine.
Tôi tự hỏi tại sao cô bỏ thuốc ngủ vào trà
We can peer inside our heads and interact with what was once locked away from us, what once mystified and separated us.
Chúng ta có thể nhìn sâu vào bên trong đầu mình và tương tác với những gì bị cất giữ, những gì từng bí ẩn và tách biệt khỏi chúng ta.
Because they intrigue, fascinate, and mystify, humans often have difficulty keeping them confidential.
Bởi lẽ những điều này gợi tính hiếu kỳ, có sức lôi cuốn và bí ẩn nên người ta thường khó giữ kín.
Mystifying.
Thật khó hiểu.
Because Jehovah enabled Daniel to explain secrets that mystified kings and wise men, the prophet gained great prominence.
Vì được Đức Giê-hô-va ban cho khả năng giải thích những sự kín nhiệm mà các vua cùng những người thông thái bất lực nên Đa-ni-ên rất có uy tín.
And the situation that irked me and mystified me the most was his use of a landline telephone.
Và tình cảnh mà làm cho tôi khó chịu và hoang mang nhất chính là việc sử dụng điện thoại để bàn của chú.
Yet, was the first man, Adam, to remain mystified as to how he came into existence?
Tuy nhiên, cách xuất hiện của người đàn ông đầu tiên A-đam có mãi là sự khó hiểu đối với ông hay không?
Were they puzzled or mystified?
Họ có thấy bối rối và khó hiểu không?
Record executives, who had been mostly mystified by the punk movement, recognized the potential of the more accessible new wave acts and began aggressively signing and marketing any band that could claim a remote connection to punk or new wave.
Các nhà điều hành thu âm, những người khá hoang mang về trào lưu nhạc punk này, đã nhận ra tiềm năng dễ tiếp cận của các nghệ sĩ nhạc New Wave, họ bắt đầu tích cực ký kết và tiếp thị bất kỳ ban nhạc mà có tiềm năng về punk hay New Wave.
Despite modern disasters that now plague the planet, it still remains one of the most mystifying creations in the Universe.
Mặc dù các dịch bệnh hiện đại đang hoành hành trên hành tinh,
I think this true marriage of art and information is woefully underused in adult literature, and I'm mystified as to why visual wealth is not more commonly used to enhance intellectual wealth.
Tôi nghĩ sự kết hợp hoàn hảo giữa nghệ thuật và thông tin được áp dụng quá ít ỏi trong văn chương của người trưởng thành, và tôi không hiểu vì sao tài sản hình ảnh không được sử dụng thường xuyên để tăng tài sản trí tuệ.
Of all the things that mystify me in this world since I've been released, is that kale is the rage.
Từ lúc ra tù, điều làm tao hoang mang nhất trên cái quả đất này là cải xoăn lại đang là mốt đấy.
The rules are mystifying.
Các quy tắc ở đây rất khó hiểu,
9 Nebuchadnezzar must have been completely mystified as he heard the watcher’s further words: “Let its heart be changed from that of mankind, and let the heart of a beast be given to it, and let seven times pass over it.
9 Nê-bu-cát-nết-sa hẳn đã vô cùng hoang mang khi nghe thấy người canh giữ nói thêm: “Cho lòng người bị đổi đi, và người được ban cho lòng thú; và trải qua bảy kỳ trên người.
(Laughter) And I always think, when women talk about their friendships, that men always look a little mystified.
(Tiếng cười) Và tôi luôn nghĩ, khi phụ nữ nói về tình bạn, cánh đàn ông có vẻ hơi hoang mang.
5 Understandably, he might well have been mystified as to how all the beautiful things at which he looked came into existence.
5 Dễ hiểu là có lẽ đối với ông cách xuất hiện của tất cả những vật đẹp không rõ ràng chút nào.
She gazed at it with a mystified expression.
Cô nhìn chằm chằm vào nó với một biểu hiện hoang mang.
Why was Adam not mystified for long about finding himself alive and in a paradise garden?
Tại sao đối với A-đam, sự kiện được sống trong vườn địa-đàng không tiếp tục lâu là khó hiểu?
□ Why was Adam not for long mystified about his existence?
□ Tại sao đối với A-đam sự hiện diện của ông không tiếp tục lâu là khó hiểu?
That will never cease to mystify me.
Điều đó luôn làm anh khó hiểu.
“‘You have the advantage of me,’ replied the [storekeeper], as he mechanically took the proffered hand—a half-amused, half-mystified look overspreading his countenance—‘I could not call you by name, as you have me.’
“Người [chủ tiệm] đáp: ‘Ông có lợi thế hơn tôi,’ trong khi ông chìa tay ra một cách máy móc—với một cái nhìn nửa thích thú, nửa bối rối hiện trên gương mặt—‘Tôi không thể gọi ông bằng tên như ông đã gọi tôi bằng tên.’

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mystify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.