na szczęście trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ na szczęście trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na szczęście trong Tiếng Ba Lan.

Từ na szczęście trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là may mắn, sung sướng, may thay, may sao, may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ na szczęście

may mắn

(luckily)

sung sướng

(happily)

may thay

(fortunately)

may sao

may

(luckily)

Xem thêm ví dụ

Na szczęście dla mnie i mojego brata ma dobre zakończenie.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
Na szczęście tak.
Cũng kha khá.
Na szczęście chrześcijanie ci odwrócili się od takiego zgubnego postępowania, okazali skruchę i zostali „obmyci”.
Nhưng may thay, các tín đồ đó đã từ bỏ con đường dẫn đến sự hủy diệt, họ ăn năn và “được rửa sạch”.
Na szczęście nie był zajęty.
Thật may vì anh ấy rảnh.
I tam było coś w stylu „siedem sposobów na szczęście”.
Có mục, bảy cách để được may mắn.
Na szczęście.
Ơn trời.
Na szczęście w 1950 roku zgromadzenie w Nowym Jorku pomogło mi skorygować sposób myślenia i postępowania.
Tốt thay, một hội nghị ở thành phố New York vào năm 1950 đã giúp tôi điều chỉnh lối sống của mình.
5 Na szczęście nasz Stwórca miał działać w charakterze Garncarza jeszcze długo po ukształtowaniu pierwszych ludzi.
5 Điều vui mừng là Đấng Tạo Hóa không phải chỉ dùng tài nghệ Thợ Gốm để nắn nên loài người đầu tiên mà còn làm hơn thế nữa.
Zasługujesz na szczęście.
Cô xứng đáng được hạnh phúc.
Na szczęście dla nas jest to całkiem intuicyjny pomysł.
Đât là một trong khái niệm quan trọng trong kinh tế vi mô và thật may may mắn thay, đây là một khái niệm trực quan.
Na szczęście żyjemy w czasach zapierających dech w piersiach odkryć biomedycznych.
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
Na szczęście ta dziewczynka jest bardziej zaradna
Ấn tượng ban đầu không hay ho lắm nhỉ
Na szczęście dzięki Słowu Bożemu ludzie żyjący w skrajnie trudnych warunkach już dziś odnajdują radość.
Song, nhiều lần tôi nhận thấy những ai làm theo Lời Đức Chúa Trời thì tìm được hạnh phúc dù hoàn cảnh khốn khó.
Na szczęście szyba pękła, nie skaleczyłem się.
Bọn Mộc Thạch mất hết hồn vía, chưa đánh đã tan.
Na szczęście przegrałam.
mừng là mình đã thua.
Na szczęście Sue wymyśliła poręczne urządzenie, które delikatnie i dokładnie osusza sałatę w klika sekund.
May mắn thay, Sue đã phát minh ra dụng cụ tiện dụng có thể làm khô xà lách nhẹ nhàng và hiệu quả trong vài giây.
Na szczęście jesteś cały.
Cám ơn Chúa, cậu không sao.
Na szczęście facet, którym ona się zadowala nie słyszy o czym gadacie.
May mắn là gã mà cô ấy chọn không nghe thấy cậu nói.
Na szczęście, Zbawiciel sam nauczał znaczenia zwrotu — odetnij rękę.
May mắn thay, chính Đấng Cứu Rỗi đã giảng dạy về ý nghĩa của việc chặt bỏ tay mình.
Na szczęście Bóg sam zachęca nas do tego, byśmy Go szukali”.
May thay, chính Đức Chúa Trời mời chúng ta tìm kiếm Ngài”.
Na szczęście Księga Mormona ponownie intronizuje biblijne prawdy o nieustających objawieniach:
Nhưng may thay Sách Mặc Môn đã nhấn mạnh lại lẽ thật của Kinh Thánh là sự mặc khải vẫn tiếp tục:
* Na szczęście sam Bóg zapewnia nas, iż taki świat nastanie, tyle że nie za sprawą człowieka.
* Điều đáng mừng là chính Đức Chúa Trời cam đoan với chúng ta một thế giới như thế sẽ đến—dù không phải do những nỗ lực của loài người.
Na szczęście dzieci te mądrze zareagowały.
Đáng mừng thay, những người con phản ứng lại một cách khôn ngoan.
Na szczęście dzieci skończyły kolejny rok szkoły.
Tin tốt lành là các con đã hoàn thành một năm nữa ở trường.
Na szczęście Zadośćuczynienie jest również środkiem zaradczym na wszystkie takie sytuacje.
May mắn thay, Sự Chuộc Tội cũng được dành cho tất cả các tình huống này.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na szczęście trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.