납치 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 납치 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 납치 trong Tiếng Hàn.

Từ 납치 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bắt cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 납치

bắt cóc

verb

어느 날은 오토바이를 탄 남자들이 도아를 납치하려고도 했습니다.
Một ngày nọ, một nhóm người đàn ông lái xe máy đã cố bắt cóc cô.

Xem thêm ví dụ

슬프게도, 이 거짓 이야기는 계속 되어왔고 오늘날에도 나이지리아에는 아주 많은 사람들이 치복소녀들이 납치된 적이 전혀 없다고 믿고 있습니다. 그러나 저는 이런 사람들과 이야기를 나누었어요.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
납치돼서 죽을 뻔했잖아
Con đang gặp rắc rối.
요셉은 자기가 고향에서 납치되어 왔으며 정당한 이유 없이 감옥에 갇혀 있다고 이야기했습니다.—창세기 40:9-15.
Giô-sép giải thích rằng chàng đã bị bắt cóc khỏi gia đình và bị bỏ tù vô cớ.—Sáng-thế Ký 40:9-15.
비극적인 이유로 많은 아이들이 사망하는 사고가 있었고, 또는 예를들어 수백명의 아이들이 납치되고 경찰에 의해 구조되는 일이 있었다면, 오래가지 않아 뉴스에 나올겁니다.
Nếu có 1 sự việc hôm nay mà 100 đứa trẻ thiệt mạng hoặc 100 đứa trẻ bị bắt cóc và được giải cứu, câu chuyện này sẽ lên sóng trong cả tuần, đúng không?
테러범들이 납치한 첫 번째 비행기가 뉴욕의 세계 무역 센터 북 타워를 들이받았던 그 사건 당시, 저의 큰아들 내외는 그곳에서 불과 세 블록 떨어진 곳에서 살고 있었고 며느리는 첫째 아이를 임신 중이었습니다.
Con trai cả của chúng tôi và vợ nó đang mang thai đứa con đầu lòng ở cách Trung Tâm Thương Mại Thế Giới ba góc phố ở New York City khi chiếc máy bay đầu tiên bị những kẻ khủng bố cướp và đâm vào Tòa Tháp Phía Bắc.
기름이 나는 지역에서 사람들이 납치되는데 그 기름이 제 생각엔 우리 나이지리아인들을 미치게 만드는 것 같습니다.
Người dân bị bắt cóc ở đây và đây cũng là nơi sản xuất ra dầu, đôi khi tôi nghĩ tất cả sự điên rồ ở Nigeria là do dầu.
살인, 납치, 절도죄로 110년 형을 살고 있던 다비드는 교도소에서도 위험한 범죄자들이 감금되는 보안이 철저한 구역에 수감되어 있습니다.
Ông David—một tù nhân đang thụ án 110 năm vì tội giết người, bắc cóc và trộm cắp—bị giam trong khu tội phạm nguy hiểm.
이 병사들은 이스라엘 사람들을 습격하여 강탈하곤 하였는데, 많은 사람들을—심지어 어린아이까지—납치하여 노예로 삼았습니다.
Các quân lính này tấn công và cướp bóc dân Y-sơ-ra-ên, bắt cóc nhiều người để làm nô lệ—ngay cả trẻ em nữa.
허공에 또 다른 납치. 이번에는 두 작은 울음소리가 거기 있었다 깨진 유리보다 소리.
Lần này có HAI tiếng la hét nhỏ, và nhiều âm thanh của thủy tinh vỡ.
녹색 후드를 쓴 남자가 나타나서 혼자서 무장한 납치범 세 놈을 쓰러뜨렸다는 거군요.
Một kẻ trùm đầu màu xanh bay vào và tự tay xử 3 kẻ bắt cóc có vũ khí.
줄거리는 펜실베이니아에서 발생한 두 여자 아이의 납치와 그 사건 해결 과정을 다루고 있다.
Nội dung phim tập trung vào vụ bắt cóc hai cô gái trẻ Pennsylvania và cuộc tìm kiếm kẻ đã bắt cóc do cảnh sát thực hiện.
다시 말해서 이런 납치범들이 있다는 겁니다. 이 슬라이드 4년전에 보셨을텐데요. 뇌에 감염되는 기생생물이죠. 자살적 행동을 일으킵니다. 숙주 자신의 유전적 적응에 반하여서요.
Nói cách khác, ta có những tên không tặc -- bạn đã nhìn slide này trước đây, từ bốn năm trước -- một ký sinh trùng lây nhiễm vào não và gây ra kể cả hành vi tự tử, đại diện cho một nguyên nhân khác hơn là sự phù hợp di truyền của nó.
외계인에 의한 납치에 대비한 보험 상품을 만드는 것이 성공할 가능성이 많아 보이는군요
Phát hành chính sách bảo hộ chống việc bị bắt cóc bởi người ngoài hành tinh là một giải pháp an toàn.
그리고 여러분도 동의하시리라 생각하지만, 충분히 그녀가 떠나있었던 동안 그녀가 납치되고 외계인 클론으로 바꿔치기 당했을 수도 있어서 여전히 그녀를 사랑하면서 그녀를 기다리고 있지요.
Và dù cho, tôi nghĩ bạn đồng ý, cũng rất hợp lý khi cho rằng lúc đi ra ngoài cô ấy bị bắt cóc và thế chỗ bởi một bản sao người ngoài hành tinh, nhưng tôi vẫn luôn yêu và chờ đợi cô.
내 동생과 관련된 군 납치사건 음모에 대해 말하는 거라면 물론 관련이 있죠
Nếu anh đang đến cậu đến việc anh ta thông báo cho quân đội về việc bắt cóc em trai tôi thì đúng vậy, tất nhiên.
납치한 사람
Người bắt giữ ngươi.
그리고 최근 몇 해 동안에 수십만 명이 느닷없이 실종되었는데, 보안 요원들이나 테러 단체에 의해 납치된 것 같습니다.
Và trong những năm gần đây, hàng trăm ngàn người mất tích, hiển nhiên bị các lực lương an ninh hoặc các nhóm khủng bố bắt cóc.
'그들은 나를 납치했고 그들이 말하는... '
Chúng đã bắt cóc con và bảo...
챨스페인은 등교하는 여자 어린이를 납치, 강간, 살인한 혐의로 기소되었습니다. 챨스페인은 등교하는 여자 어린이를 납치, 강간, 살인한 혐의로 기소되었습니다.
Charles Fain bị kết tội bắt cóc, hãm hiếp và ám sát một bé gái đang trên đường đi bộ đến trường.
그리고 1984년 2월 23일에 납치되었습니다.
Cậu ấy bị bắt vào ngày 23 tháng 2 năm 1984.
그녀의 기억을 영구적으로 변형시켰기 때문이라고 주장했습니다. 챨스페인은 등교하는 여자 어린이를 납치, 강간, 살인한 혐의로 기소되었습니다.
Charles Fain bị kết tội bắt cóc, hãm hiếp và ám sát một bé gái đang trên đường đi bộ đến trường.
또 한번은 네 명의 민병 대원에게 납치된 적도 있었습니다.
Vào một dịp khác, tôi bị bốn đội viên dân quân bắt cóc.
물론, 노예 제도가 존재했으며 그 결과 역사상 가장 심각한 범죄 중 하나가 저질러졌습니다. 유럽의 상인들이 아프리카에서 사람들을 납치하여 여러 나라로 데려가 그 수많은 노예들에게 잔인한 짓을 했던 것입니다.
Dĩ nhiên, chế độ nô lệ đã tồn tại, và nó đã gây ra một số tội ác nghiêm trọng nhất trong lịch sử—các lái buôn người Âu Châu bắt cóc người Phi Châu và đối xử tàn bạo với hàng triệu người nô lệ này ở những nước họ bị đưa đến.
그런데 비극적이게도 1999년에 콜롬비아에서 우와스 사람들과 그들의 문화와 언어를 지키는 일을 하고 있을 때 잉그리드는 두 명의 동료들과 FARC (콜롬비아 무장혁명군) 에게 납치되어 고문 당하고 살해 당했습니다.
Và bi kịch, trong năm 1999 khi bà ở Columbia làm việc với những người U'wa tập trung vào việc bảo tồn văn hóa và ngôn ngữ của họ, bà và hai đồng nghiệp bị bắt cóc bị tra tấn và bị giết hại bởi FARC (Lực lượng Vũ trang Cách mạng của Colombia ).
비행기 납치, 무장 강도, 강간, 기타 폭력 행위가 세계의 신문 지상이나 잡지에 정기적으로 대서 특필되며, 흔히 비폭력 범죄에 대한 보도보다 더 많은 주의를 끈다.
Những vụ cướp đường, cướp bóc võ trang và các hành vi hung bạo khác được đăng tải thường xuyên trên các cột báo toàn thế giới, thường lôi cuốn sự chú ý của người ta hơn các tường thuật tội ác không có sự hung bạo.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 납치 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.