nada más trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nada más trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nada más trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nada más trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi, chẳng qua, mới, ngay khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nada más

chỉ

(only)

chỉ thôi

(only)

chẳng qua

(only)

mới

(only)

ngay khi

(just)

Xem thêm ví dụ

¿Fue todo lo que usaste? ¿Nada más?
Đó là tất cả đồ nghề của anh hả?
¿No tienes nada más que decir?
Anh không còn gì nói nữa sao?
Ella no fue nada más que el cebo.
Cô ta chỉ là mồi nhử thôi, không hơn.
Yo soy un hipócrita, nada más.
Anh chỉ là một kẻ đạo đức giả.
“Me fui a casa sin poder pensar en nada más.
“Tôi trở về nhà và không thể nghĩ tới một điều gì khác nữa.
Para muchas personas, no hay nada más importante que el dinero.
Đối với nhiều người, khi nói đến tiền bạc thì mọi thứ khác đều bị dẹp qua một bên.
le mostreis nada más que respeto.
cho anh ấy thấy, không gì ngoài sự tôn trọng.
no hay nada más encantador,
không có gì đáng yêu hơn,
Tiene una artesanía interesante, pero nada más.
Tay nghề thủ công thú vị, nhưng chỉ có vậy thôi.
¿No tenemos nada más interesante en la biblioteca?”
Chúng ta không có gì thú vị hơn trong thư viện sao?”
No hay nada más cercano.
Không thể thân hơn được nữa rồi.
Por favor, no me hagan decir nada más.
Đừng bắt cháu nói thêm gì nữa.
Pero no quiere que Reggie le dé dinero así nada más.
Nhưng cậu ta không muốn Reggie cho tiền.
Empezó a trabajar aquí nada más terminar la escuela, y ahora su cabello ya ha encanecido.
Ông bắt đầu làm việc ở đây ngay sau khi học xong, và hiện tóc ông đã bạc trắng.
No hay nada más tonto que un hombre tras un sombrero.
Chẳng có gì ngu ngốc hơn việc một thằng đàn ông lại đuổi theo một cái mũ cả.
El barco no podía hacer nada más que bailar con las olas.
Chiếc tàu nhảy múa và tung mình theo các con sóng.
Pero nada más.
Không bum bum.
No necesita perder nada más.
Nó chẳng cần mất thêm cái gì nữa hết.
Nada más.
Chỉ thế thôi.
¿Estás segura de que no le dijiste nada más?
Em có chắc là không nói với hắn ta điều gì?
Fue un beso en la mejilla, Lord Royce, nada más.
Chỉ là hôn nhẹ lên má, ngài Royce, không gì cả.
No hay nada más solitario ni aterrador que no sentirse escuchado ".
Vì không có gì cô quạnh hơn... hay thảm thương hơn... việc không được lắng nghe ".
No hay nada más bello en el mundo que 10.000 reses; a menos que sean 50.000.
Trên đời này không có quang cảnh nào đẹp hơn 10.000 đầu bò, trừ khi đó là 50.000 con.
No hay nada más que puedan hacer hoy.
Ở đây chẳng còn gì cho ta làm tối nay nữa đâu.
Nada más.
Chỉ thế thôi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nada más trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.