nacimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nacimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nacimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nacimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sinh đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nacimiento

sinh đẻ

noun

El milagro del nacimiento seguro es una fiesta del sueño.
Kỳ công sinh đẻ làm cả bọn muốn ngủ gật tập thể.

Xem thêm ví dụ

EN LOS últimos dos mil años se ha dado mucha relevancia al nacimiento de Jesús.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
En vez de rechazar el embrión en desarrollo como si fuera un tejido extraño, lo nutre y protege hasta el día del nacimiento.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
¿Qué “nuevo nacimiento” experimentan los ungidos, y qué “esperanza viva” albergan?
Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì?
Se considera que el contacto corporal, de piel a piel, entre la madre y la criatura inmediatamente después del nacimiento es ventajoso para ambas.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Lamentablemente, la polémica sobre la fecha de su nacimiento ha eclipsado sucesos mucho más relevantes acaecidos en aquel momento histórico.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
7 Jesús fue Hijo de Dios desde su nacimiento humano, tal como Adán en perfección fue “hijo de Dios” (Lucas 1:35; 3:38).
7 Chúa Giê-su là Con trên đất của Đức Chúa Trời từ lúc sanh ra làm người, giống như người hoàn toàn A-đam là “con Đức Chúa Trời” (Lu-ca 1:35; 3:38).
Llegó el momento de mi nacimiento.
Đến lúc ta chào đời!
Nacimiento y crecimiento de los colegiados
Sự thành lập và phát triển của các Học Viện Viên
Es la región italiana con la más baja tasa de fertilidad total (1,087 nacimientos por mujer), y la región con la segunda más baja tasa de natalidad; estos factores, junto con el alto nivel de urbanización de la población, permiten la conservación de la mayor parte del medio natural.
Đây là vùng có tỷ suất sinh thấp nhất tại Ý (1,087 ca sinh trên 1 phụ nữ), và là vùng có tỷ lệ sinh tháp thứ hai; các yếu tố này, cùng với quá trình đô thị hóa ở mức độ cao, đã cho phép Sardegna gìn giữ được phần lớn môi trường tự nhiên.
En tanto que los israelitas naturales estaban dedicados en virtud de su nacimiento, en el caso de los que pertenecen al Israel de Dios ha sido por elección.
Trong khi những thành viên của dân Y-sơ-ra-ên xác thịt trở thành dân dâng mình của Ngài chỉ vì lý do sanh ra trong dân ấy, còn các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời trở thành dân dâng mình của Ngài do sự lựa chọn.
Además, estamos en capacidad de añadirle todo el libro de química de polímeros, y estamos en capacidad de diseñar químicas que le den nacimiento a las propiedades que hemos querido tener en objetos impresos a 3D.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
Así, el nacimiento del Reino de Dios en 1914 es un acontecimiento de importancia fundamental en la historia del mundo.
Bởi lẽ đó, Nước Trời ra đời vào năm 1914 là một điều rất quan trọng trong lịch sử thế giới.
70 Los ángeles anuncian el nacimiento de Jesús
70 Các thiên sứ loan báo sự ra đời của Chúa Giê-su
Sin embargo, la simple verdad es que no podemos comprender plenamente la expiación y la resurrección de Cristo y no apreciaremos apropiadamente el propósito singular de Su nacimiento ni de Su muerte —en otras palabras no hay manera de celebrar verdaderamente la Navidad ni la Pascua de Resurrección— sin comprender que en verdad hubo un Adán y una Eva que cayeron de un Edén real con todas las consecuencias que eso acarreaba.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
EL VOCABLO génesis significa “origen” o “nacimiento”.
“SÁNG-THẾ” có nghĩa là “khởi nguyên”, hay “sự hình thành”.
Pueden hallarse diferencias, como en los relatos del nacimiento de Jesús en Mateo 1:18-25 y Lucas 1:26-38.
Cũng có thể tìm thấy vài sự khác biệt trong lời tường thuật về sự sanh ra của Giê-su như được ghi ở Ma-thi-ơ 1:18-25 và Lu-ca 1:26-38.
“Ustedes contemplan su llamamiento por él, hermanos —dijo el apóstol Pablo—, que no muchos sabios según la carne fueron llamados, no muchos poderosos, no muchos de nacimiento noble; sino que Dios escogió las cosas necias del mundo, para avergonzar a los sabios; y Dios escogió las cosas débiles del mundo, para avergonzar las cosas fuertes; y Dios escogió las cosas innobles del mundo, y las cosas menospreciadas, las cosas que no son, para reducir a nada las cosas que son, a fin de que ninguna carne se jacte a vista de Dios.” (1 Corintios 1:26-29.)
Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29.
Reid, necesito el DOB de Prentiss ( DOB = Datos de Nacimiento )
Reid, bọn chị cần ngày sinh của Prentiss.
En los últimos ochenta años se han sucedido varios de ellos: el nacimiento del Reino, la guerra en los cielos, con la subsecuente derrota de Satanás y sus demonios, seguida de su confinamiento a la vecindad de la Tierra, la caída de Babilonia la Grande y la aparición de la bestia salvaje de color escarlata, la octava potencia mundial.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
Pasamos de 20 millones no mucho después de mi nacimiento a estar ahora por debajo de los 6 millones.
Chẳng bao lâu sau khi tôi ra đời con số trẻ em tử vong là 20 triệu ngày nay con số đó chỉ còn 6 triệu.
El Nihonshoki, en cambio, registra su nacimiento en el año 450 y su muerte el 7 de febrero de 531 o 534.
Mặc khác, Nhật Bản Thư Kỷ cho rằng ông sinh năm 450 và qua đời ngày 7 tháng 2, năm 531 hay 534.
En el lugar de nacimiento del maestro Yashida.
Quê của ngài Yashida.
Teniendo en cuenta estos puntos, centremos nuestra atención en dos acontecimientos: el nacimiento y la muerte.
Ý thức về những điều trên, chúng ta hãy xem xét hai khía cạnh—sinh và tử.
El primero de estos acontecimientos es el nacimiento del Reino mesiánico.
Biến cố đầu tiên trong số các biến cố ấy là việc thành lập Nước của Đấng Mê-si.
¿Qué diferentes significados pudiera tener el que algo fuera desde el nacimiento del Sol hasta su puesta, y cómo se cumple esto?
Từ nơi mặt trời mọc cho đến nơi mặt trời lặn có những ý nghĩa khác nhau nào, và điều này đang được ứng nghiệm thế nào?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nacimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.