nadawca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nadawca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadawca trong Tiếng Ba Lan.

Từ nadawca trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là người gửi, máy phát, quảng cáo, người gởi, phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nadawca

người gửi

(consigner)

máy phát

(transmitter)

quảng cáo

(poster)

người gởi

phát

(transmitter)

Xem thêm ví dụ

Uwaga: jeśli dla Gmaila nadawca lub treść wiadomości będą podejrzane, nie zobaczysz obrazów od razu.
Lưu ý: Nếu Gmail cho rằng một người gửi hoặc thư là đáng ngờ, thì bạn sẽ không tự động thấy hình ảnh.
Narzędzia Postmaster Tools dostarczają informacji o takich parametrach jak reputacja nadawcy, wskaźnik spamu czy pętla informacji zwrotnych. Mogą pomóc Ci rozpoznać problemy z filtrem antyspamowym i znaleźć ich rozwiązanie.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
Jest to spowodowane sytuacją, gdy nadawca będzie tylko wysyłał dane, po otrzymaniu potwierdzenia starszych informacji (kontrola przepływu TCP). cFosSpeed również redukuje przeciążenia by pobieraniach przez obniżanie "TCP window size", by zapobiegać wysyłania zbyt dużej informacji naraz nadawcy.
Có được điều này là bởi vì người gửi sẽ chỉ gửi dữ liệu sau khi người nhận đã tiếp nhận các dữ liệu cũ (TCP flow control). cFosSpeed cũng làm giảm tắc nghẽn mạng bằng cách giảm kích thước TCP window để giữ cho người gửi không gửi quá nhiều dữ liệu cùng một lúc.
Aby mieć pewność, że Twoja poczta trafia do użytkowników Gmaila, przestrzegaj naszych wytycznych dla nadawców zbiorczych wiadomości e-mail.
Để đảm bảo thư của bạn gửi đến người dùng Gmail, hãy tuân thủ Các nguyên tắc dành cho người gửi email hàng loạt của chúng tôi.
Niektórzy spamerzy korzystają z oprogramowania, które tworzy losowe listy adresów e-mail używanych przez nich potem do fałszowania adresu nadawcy.
Một số kẻ gửi spam sử dụng các chương trình phần mềm để tạo danh sách địa chỉ email ngẫu nhiên để sử dụng trong việc giả mạo.
Jeśli nadal uważasz, że wiadomość jest przeznaczona dla kogoś innego, skontaktuj się z jej nadawcą i poinformuj go o pomyłce przy wpisywaniu adresu e-mail.
Nếu bạn vẫn nghĩ rằng người gửi định gửi thư này cho người khác, hãy liên hệ người gửi để cho họ biết là họ đã nhập địa chỉ email không chính xác.
Odpowiadając na zaproszenia wysyłane za pomocą kalendarza, informujesz nadawców, czy zamierzasz wziąć udział w danym wydarzeniu.
Bạn có thể trả lời lời mời qua lịch để cho mọi người biết liệu bạn có tham dự sự kiện hay không.
I w pewnym sensie właśnie tak pakiety przemieszczają się w Internecie - czasami aż w 25 lub 30 przeskokach, z pośrednimi jednostkami, które przekazują dane bez żadnych kontraktowych lub prawnych zobowiązań wobec pierwotnego nadawcy, bądź też odbiorcy.
Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận.
DKIM umożliwia nadawcy elektroniczne podpisywanie wiarygodnych e-maili w sposób, który może zostać zweryfikowany przez adresatów za pomocą klucza publicznego.
DKIM cho phép người gửi ký điện tử các email hợp lệ bằng cách mà người nhận có thể xác minh bằng khóa công cộng.
Nadawca musi przygotować emocjonalny grunt pod swoją wypowiedź.
Người nói cần tạo ra một không gian cảm xúc để truyền tải thông điệp.
Nadawca posta użył maskowania adresu IP, przez co nie można go namierzyć.
Chúng sử dụng I.P. Anonymizer, khiến chúng tôi không thể dò ra được.
Spamerzy wysyłają czasem e-maile ze sfabrykowanych adresów nadawcy.
Một số kẻ gửi spam cố gửi email với địa chỉ "từ" giả.
Jeśli znasz tożsamość nadawcy i wierzysz w jej wiarygodność, możesz ukryć to ostrzeżenie dla przyszłych wiadomości.
Nếu bạn biết người gửi là hợp lệ thì bạn có thể xóa cảnh báo khỏi các thư của họ trong tương lai.
Niestety nazwa nadawcy może zostać sfałszowana.
Tuy nhiên, tên người gửi có thể bị giả mạo.
W międzyczasie, do połowy lat 50. tradycyjny model biznesowy nadawców i kin zupełnie się rozleciał.
Trong khi đó, trước giữa thập niên 50, mô hình kinh doanh phát thanh và rạp chiếu phim truyền thống đã hoàn toàn sụp đổ.
Jeśli dostajesz w Gmailu e-maile, których nie chcesz, możesz zablokować ich nadawcę, anulować subskrypcję e-maili od tego nadawcy lub zgłosić określoną wiadomość zespołowi Gmaila.
Nếu bạn nhận được email mình không muốn trong hộp thư đến Gmail, bạn có thể chặn hoặc hủy đăng ký khỏi người gửi hoặc báo cáo thư cho Gmail.
Jeśli nadawca wysłał e-maila w trybie poufnym:
Nếu người gửi dùng chế độ bảo mật để gửi email:
Jeśli chcesz zawsze wysyłać pocztę z innego adresu, musisz zmienić zarówno domyślny adres nadawcy, jak i adres zwrotny.
Nếu bạn muốn luôn gửi từ địa chỉ khác của mình thì bạn sẽ cần phải thay đổi cả địa chỉ "Từ" và "trả lời đến" mặc định của mình.
Wśród znalezionych tam rzeczy były trzy paczki od nieznanego nadawcy z Hirschbergu.
Trong những thứ được lưu trữ tại kho, có ba gói đồ từ một người gửi ẩn danh ở Hirschberg.
Natomiast WNYC, publiczna stacja radiowa, będąca własnością miasta do 1997 roku, posiada największą liczbę słuchaczy spośród wszystkich publicznych nadawców radiowych w Stanach Zjednoczonych.
WNYC, một đài phát thanh công cộng do thành phố làm chủ đến năm 1997, có số bạn nghe đài công cộng lớn nhất Hoa Kỳ.
Możliwe, że jest to imię nadawcy albo informacje na temat towaru wysyłanego z jednego miejsca do drugiego - tego nie wiemy.
Có lẽ chúng là họ tên của người gửi hoặc một số thông tin về hàng hóa đang được gửi từ nơi này sang nơi khác - chúng ta không biết.
Zrozumiał, że słońce było wtedy dokładnie nad miastem Asuan, ponieważ, patrząc w dół promienie docierały w linii prostej od słońca, obok głowy nadawcy listu, aż na dno studni.
Ông hiểu rằng mặt trời nằm chính ngay trên thành phố Swenet, vì khi nhìn xuống giếng, mặt trời, đầu của anh viết thư, và đáy giếng là 3 điểm trên môt đường thẳng.
Jeżeli często otrzymujesz niechciane mejle z pornografią, zablokuj wiadomości od tego nadawcy, a ponadto zainstaluj programy filtrujące.
Nếu tài liệu khiêu dâm cứ “không mời mà đến”, bạn có thể cài chương trình để chặn nguồn gửi và những trang web tương tự.
Ten pulpit pojawia się tylko u tych nadawców, którzy wdrożyli Pętlę informacji zwrotnych Gmaila na temat spamu.
Trang tổng quan này chỉ hiển thị cho người gửi đã thực thi các Vòng phản hồi spam của Gmail (FBL).
Na szczęście Nadawca tej paczki dołączył do niej list.
Sung sướng thay, Đấng gửi kiện hàng đã kèm theo một bức thư.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadawca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.