nadgodziny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nadgodziny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadgodziny trong Tiếng Ba Lan.

Từ nadgodziny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tăng ca, quá giờ, giờ làm thêm, ngoài giờ, bổ-trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nadgodziny

tăng ca

(overtime)

quá giờ

(overtime)

giờ làm thêm

(overtime)

ngoài giờ

(overtime)

bổ-trợ

Xem thêm ví dụ

Treena nie weźmie nadgodzin.
Treena không thể làm thêm giờcửa hàng hoa nữa.
Obecnie powszechnym zjawiskiem jest praca w nadgodzinach.
Khuynh hướng làm thêm giờ phụ trội đang trên đà gia tăng.
Czy wolę pracować w nadgodzinach, czy spędzać czas z żoną (mężem) i dziećmi?
Tôi thích làm thêm giờ hay là thích ở nhà với gia đình?
Ze względu na naturę tej zbrodni, możecie wymagać nadgodzin od swoich ludzi.
Vì tính chất của vụ này, các anh có quyền ứng biến khi cần thiết.
Każdy glina w mieście ma przez nią nadgodziny, ale wciąż nic nie mamy.
Mỗi cảnh sát trong thành phố đang làm việc ngoài giờ, nhưng họ không thể đưa ra ý kiến gì.
Na przykład twój pracodawca może oczekiwać, że będziesz regularnie pracował w nadgodzinach, wieczorami i w weekendy — w czasie, który zarezerwowałeś na rodzinne wielbienie, służbę i zebrania.
Chẳng hạn, có thể người chủ thường yêu cầu anh chị làm việc ngoài giờ vào buổi tối và cuối tuần, là thời gian anh chị dành cho Buổi thờ phượng của gia đình, thánh chức và các buổi nhóm họp.
(b) Jakie kwestie musi rozważyć chrześcijanin, gdy otwiera się przed nim możliwość pracy w nadgodzinach?
(b) Một tín đồ nên suy xét điều gì nếu được đề nghị làm thêm giờ?
Jeśli nie wyrobisz się w terminie, zapłacimy tysiące dolarów za nadgodziny, opłaty związkowe, pieniądze, których nie musimy wydawać.
Nếu lỡ hạn chót này... số tiền ta không có mà trả.
Nie dam ci podwyżki za nadgodziny w piątek.
Cô biết là tôi sẽ không để cô trốn việc đi du lịch dù cho hôm nay là thứ sáu chứ?
Otrzymacie także wynagrodzenie za 24 nadgodziny, bo z pewnością zabraliście to wydarzenie ze sobą do domu.
Còn nữa, các bạn sẽ nhận được thù lao quá giờ cho 24 tiếng, vì tôi chắc chắn rằng, dù gì đi nữa, tất cả các bạn sẽ mang theo sự cố này về nhà.
Jeśli szybko nie wrócimy, opiekunka policzy sobie za nadgodziny.
Nếu chúng ta không về sớm, cô bảo mẫu sẽ đòi thêm tiền ngoài giờ đó.
Te wszystkie nadgodziny i nagle w jego domu pojawia się drugie piętro.
Cứ làm thêm giờ thế là xây được nhà tầng 2 đấy.
Chcesz kogoś na nadgodziny?
Anh có muốn ai tăng ca không?
Jestes tu z powodu House'a, Chase'a albo nadgodzin.
Chị đến tận đây vì House, Chase hay vì một vấn đề ngoài công việc?
Przekaż gubernatorom, że opłacimy dni zamknięcia i nadgodziny z budżetu DRF.
Anh bảo với các Thống đốc đang phản đối là chúng tôi sẽ dùng số còn lại của Quỹ cứu trợ để trả cho thời gian tạm đóng cửa và làm thêm giờ.
Może powinienem wliczyć to w nadgodziny?
Có lẽ tôi nên đăng ký để làm thêm giờ?
Później okazuje się, że muszą pracować w nadgodzinach bądź szukać ubocznych zajęć, by zarobić na spłacenie tych długów.
Rồi thì họ thấy là mình phải bỏ ra quá nhiều thì giờ cho công việc làm, hoặc phải làm hai ba việc để có tiền trả nợ.
Macie administracyjnie niekontrolowane nadgodziny, więc jesteście moi.
Tất cả mọi người đều đang làm ngoài giờ, nên tôi sở hữu tất cả các người.
Szatan pracuje w nadgodzinach, by atakować rodziny.
Sa Tan đang cố gắng rất nhiều để tấn công gia đình.
Nadgodziny też nam nie straszne.
Bọn tôi không ngại làm quá giờ đâu.
Płaca jest minimalna, dużo nadgodzin.
giờ giấc thì nhiều.
A dwa, nie oczekujcie, że doliczą wam za nadgodziny, by dogonić i przegonić tych sukinsynów.
Và hai, đừng mong phiếu lương sẽ phản ánh đủ số giờ làm thêm... cần để theo kịp và vượt qua bọn khốn kia.
Płacą panu za nadgodziny, co nie, doktorze?
Họ trả anh tiền thêm giờ chứ bác sĩ?
Jutro wezmę nadgodziny.
Mai anh sẽ làm thêm giờ.
7 Co w podjęciu takiej decyzji uznasz za ważniejsze — to, jak nadgodziny wpłyną na twoje konto bankowe, czy to, jak się odbiją na twoim usposobieniu duchowym?
7 Khi quyết định, bạn sẽ chú trọng đến điều nào: việc kiếm thêm tiền hay tình trạng thiêng liêng?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadgodziny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.