nadir trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nadir trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadir trong Tiếng Anh.

Từ nadir trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiên để, đế, "ddất đen". Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nadir

thiên để

verb (The point of the celestial sphere, directly opposite the zenith.)

đế

noun

"ddất đen"

verb

Xem thêm ví dụ

It lies above the zenith but is not high; it lies beneath the nadir but is not deep.
Nó ở trên đỉnh trời nhưng không cao, nó ở dưới đáy đất nhưng không sâu.
Over the course of the 18th century, the emirs had slowly gained effective control of the Khanate of Bukhara, from their position as ataliq; and by the 1740s, when the khanate was conquered by Nadir Shah of Persia, it was clear that the emirs held the real power.
Trong suốt thế kỷ 18, các tiểu vương quốc dần dần giành quyền kiểm soát hiệu quả Khả Hãn quốc Bukhara, từ vị trí của họ như là ataliq ; và vào những năm 1740, khi Khả Hãn quốc bị Nadir Shah của Ba Tư chinh phục, rõ ràng là các tiểu vương nắm quyền lực thực sự.
An ortho- view, a nadir- view.
Hướng nhìn trực tâm, hướng nhìn thấp.
Light exposure administered to the eyes before or after the nadir of the core body temperature rhythm can affect the phase response curve.
Quản lý việc tiếp xúc ánh sáng với mắt trước hoặc sau khi thiên để của nhịp độ nhiệt cơ thể có thể ảnh hưởng đến đáp tuyến pha (phase response curve).
If you look in German, you see something completely bizarre, something you pretty much never see, which is he becomes extremely famous and then all of a sudden plummets, going through a nadir between 1933 and 1945, before rebounding afterward.
Nếu bạn nhìn vào nước Đức, bạn sẽ thấy một thứ hoàn toàn lạ một thứ bạn chưa bao giờ thấy, đó là sự cực kì nổi tiếng của ông ấy và rồi bất ngờ tụt dốc thảm hại, cho đến tận cùng trong những năm 1933 và 1945 , rồi lại hồi phục danh tiếng sau đó.
You look frozen, Nadir
Trông anh lạnh quá, Nadir.
You've said no more about Nadir
Bà không có nói thêm về Nadir.
Our Nadir had breathed his last, crushed under a train
Nadir thân yêu của chúng ta đã trút hơi thở cuối cùng, bị nghiền nát dưới bánh xe lửa.
And Mullah Mustafa -- he's the man with the pen and paper -- explained that the man sitting immediately to the left as you look at the photograph, Nadir Shah had bet him that he couldn't hit me.
Và Mullag Mustafa -- người đàn ông cầm giấy bút -- giải thích rằng người đàn ông đứng ngay phía bên trái tấm hình, Nadir Shah đã cược rằng anh ta không thể đánh tôi.
With relations between the Soviet Union and China at a nadir—border clashes between the two took place during Nixon's first year in office—Nixon sent private word to the Chinese that he desired closer relations.
Với việc quan hệ giữa Liên Xô và Trung Quốc nằm ở một điểm đáy —xung đột biên giới giữa hai quốc gia diễn ra vào năm đầu nhiệm kỳ tổng thống của Nixon—Nixon gửi lời nông bí mật đến Trung Quốc rằng ông mong muốn có quan hệ gần gũi hơn.
I'd lost hope, Nadir
Tôi đã hết hy vọng, Nadir.
Here his goods were seized by Mohammed Hassan Beg, and it was only after great privations that he reached the camp of Nadir Shah, under whose protection he recovered most (85%) of his property.
Ở đây hàng hóa của ông đã bị Mohammed Hassan Beg tịch thu, và chỉ sau khi trải qua cảnh thiếu thốn tột cùng mới giúp ông đến được quân doanh của Nadir Shah, cũng nhờ sự bảo hộ của vị vua này mà ông đã thu hồi được hầu hết (85%) tài sản của mình.
If you look in German, you see something completely bizarre, something you pretty much never see, which is he becomes extremely famous and then all of a sudden plummets, going through a nadir between 1933 and 1945, before rebounding afterward.
Nếu bạn nhìn vào nước Đức, bạn sẽ thấy một thứ hoàn toàn lạ một thứ bạn chưa bao giờ thấy, đó là sự cực kì nổi tiếng của ông ấy và rồi bất ngờ tụt dốc thảm hại, cho đến tận cùng trong những năm 1933 và 1945, rồi lại hồi phục danh tiếng sau đó.
So much is at stake : the North has in recent months reacted with fury to allegations of its sinking a Southern vessel , and diplomatic relations between the two states – hardly ideal at the best of times – have reached a recent nadir .
Vì vậy , vấn đề hệ trọng là : Phía Bắc gần đây phản ứng gay gắt với những luận điệu về vụ đắm tàu của Phía Nam , và các mối quan hệ ngoại giao giữa hai quốc gia – mô hình lý tưởng rất khó thực hiện vào thời điểm tốt nhất - đã đến mức tồi tệ nhất trong nhiều năm qua .
It was on this soil that my grandfather had gone on a hunting trip with King Nadir Shah and shot a deer.
Đó là mảnh đất mà ông nội tôi đã tham gia vào một chuyến đi săn cùng với quốc vương Nadir Shah và bắn được con nai.
Mohammed Nadir reinstated the kingdom, was proclaimed King of Afghanistan in October 1929, and went on to revert the reformist path of the last king, Amanullah Khan.
Nhận thấy không còn thế lực dám chống đối mình, Mohammed Nadir bèn tái lập vương quốc và tự xưng là Vua Afghanistan vào tháng 10 năm 1929 rồi tiếp tục trở lại con đường cải cách của vị vua cuối cùng Amanullah Khan.
By the fourth century, Arab tribes began to encroach from Yemen, and there were three prominent Jewish tribes that inhabited the city into the 7th century CE: the Banu Qaynuqa, the Banu Qurayza, and Banu Nadir.
Đến thế kỷ IV, các bộ lạc Ả Rập bắt đầu xâm lấn từ Yemen, và có ba bộ lạc Do Thái nổi bật từng sống tại thành phố vào thế kỷ VII: Banu Qaynuqa, Banu Qurayza và Banu Nadir.
So much is at stake : the North has in recent months reacted with fury to allegations of its sinking a Southern vessel , and diplomatic relations between the two states - hardly ideal at the best of times - have reached a recent nadir .
Vì vậy , vấn đề hệ trọng là : Phía Bắc gần đây phản ứng gay gắt với những luận điệu về vụ đắm tàu của Phía Nam , và các mối quan hệ ngoại giao giữa hai quốc gia - mô hình lý tưởng rất khó thực hiện vào thời điểm tốt nhất - đã đến mức tồi tệ nhất trong nhiều năm qua .
Gaga collaborated with Nadir "RedOne" Khayat in writing "Bad Romance", and Khayat took charge of production.
Gaga hợp tác với Nadir "RedOne" Khayat trong việc sáng tác "Bad Romance", còn Khayat đảm nhận toàn bộ công việc sản xuất.
In 1747, after Nadir Shah's death, the ataliq Muhammad Rahim Bi murdered Abulfayz Khan and his son, ending the Janid dynasty .
Năm 1747, sau cái chết của Nadir Shah, Ataliq Muhammad Rahim Bi đã giết Abulfayz Khan và con trai ông, chấm dứt triều đại Janid (ja).
In 1982, Chelsea were, at the nadir of their fortunes, acquired by Ken Bates for the nominal sum of £1, although by now the Stamford Bridge freehold had been sold to property developers, meaning the club faced losing their home.
Năm 1982, Chelsea đã gặp may trong giai đoạn đen tối nhất khi được thu mua lại bởi Ken Bates với giá tượng trưng một bảng Anh, mặc dù lúc đó quyền sử dụng sân Stamford Bridge đã bị bán cho các nhà phát triển bất động sản, điều đó có nghĩa câu lạc bộ phải đối mặt với nguy cơ mất sân nhà.
I realize the enormity of this, but Hassan Nadir is still out there looking to kill his wife, and I need every agent on this. Gideon:
Tôi nhận ra tội ác vụ này, nhưng Hassan Nadir vẫn ở ngoài kia đang tìm giết vợ hắn, và tôi cần mọi đặc vụ theo vụ này.
The nadir of this myelosuppression usually occurs 21–28 days after the first treatment, after which the blood cell and platelet levels in the blood begin to stabilize, often coming close to its pre-carboplatin levels.
Ức chế tủy xương tạo máu thường xảy ra 21-28 ngày sau đợt điều trị đầu tiên, sau đó số lượng các tế bào máu và tiểu cầu trong máu bắt đầu ổn định, thường đến gần đến mức độ trước khi điều trị carboplatin.
She appeared in the last film of Nadir Moknèche, Délice Paloma, where she played the main character, a mafiosa named Madame Aldjeria.
Bà đã xuất hiện trong bộ phim cuối cùng của Nadir Moknèche, Délice Paloma khi thủ vai chính là một mafia tên Madame Aldjeria.
After 10 months, Amanullah Khan's Minister of War, Mohammed Nadir, returned from exile in India.
Rồi sau 10 tháng, Bộ trưởng Bộ chiến tranh của Amanullah Khan đang lưu vong ở Ấn Độ là Mohammed Nadir đã quay trở về nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadir trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.