najchętniej trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ najchętniej trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ najchętniej trong Tiếng Ba Lan.
Từ najchętniej trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thích hơn, ưa hơn, hơn, tốt hơn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ najchętniej
thích hơn(preferably) |
ưa hơn(preferably) |
hơn(preferably) |
tốt hơn là(preferably) |
Xem thêm ví dụ
Ponadto grupy ochotników koordynowane przez Regionalne Komitety Budowlane chętnie i nieodpłatnie poświęcają swój czas, siły oraz zużytkowują wiedzę, wznosząc miejsca wielbienia — piękne sale zebrań. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Chociaż taka podróż rzeczywiście mogła budzić niepokój i obawy, Epafrodyt (nie należy go mylić z Epafrasem z Kolosów) chętnie podjął się owej trudnej misji. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Chętnie zapłacimy daninę, panie. Chúng thần sẵn lòng cống nạp, thưa Khả Hãn. |
3 Chętnie stawili się do dyspozycji — w Afryce Zachodniej 3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi |
7 Jehowa raduje się życiem i część swoich stworzeń chętnie obdarzył przywilejem świadomego istnienia. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
My, Świadkowie Jehowy, chętnie rozmawiamy z każdą przychylną osobą o tym, że prawowitym Władcą Wszechświata jest Bóg. Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta rất thích thảo luận về quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời với những ai muốn nghe. |
Chętnie posłuchałbym więcej. Muốn nghe nữa lắm. |
Choć wierzę, że członkowie chętnie okazują zrozumienie tym, którzy się od nich różnią, do ludzkiej natury należy to, iż mamy tendencję do wycofania się, kiedy stajemy przed sytuacją, której nie pojmujemy. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
Można powiedzieć na przykład tak: „Jeśli chciałby pan korzystać z bezpłatnego domowego studium Biblii, w ciągu paru minut chętnie pokażę, jak ono wygląda. Bạn có thể giản dị nói: “Nếu ông / bà muốn học hỏi miễn phí tại nhà, trong vòng vài phút thôi tôi có thể chỉ cho ông / bà thấy cách học. |
Dziesiątki tysięcy chętnie usłuchało rady z Kaznodziei 12:1: „Pamiętaj o swym wielkim Stworzycielu teraz, za dni młodzieńczych” (NW). Hàng vạn người đang làm theo lời khuyên nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”. |
Całkowicie ufając, iż Jehowa chętnie okazuje miłosierdzie skruszonym winowajcom, oświadczył: „Ty, Jehowo, jesteś dobry i gotów przebaczać” (Psalm 86:5). Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
Wydawcy tego czasopisma chętnie pomogą ci poznać prawdę o Jezusie. Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su. |
Jednak Świadkowie chętnie podejmują ten trud i głoszą ludziom dobrą nowinę w ich ojczystej mowie, a także tłumaczą literaturę biblijną na liczne miejscowe języki. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Nie wszyscy chętnie słuchają głosu orędzia. Không phải mọi người đều vui mừng để nghe thông điệp. |
Chętnie przestrzegamy zasad, ale pod pewnymi warunkami. Chúng ta sẵn sàng chơi theo luật cho đến khi mà những điều kiện nhất định được đáp ứng. |
Przed zebraniami i po nich chętnie przebywają ze mną dzieci ze zboru. Trước và sau các buổi họp, tôi vui vẻ chuyện trò với các trẻ em trong hội thánh. |
Grono starszych chętnie udziela rad i zachęt temu, kto się ubiega, ale to przede wszystkim na nim spoczywa obowiązek sprostania biblijnym wymaganiom. Hội đồng trưởng lão sẵn sàng khuyên bảo và khích lệ, nhưng đạt được điều kiện trong Kinh Thánh là trách nhiệm của người muốn vươn tới đặc ân. |
Warto też zauważyć, iż Jezus chętnie udzielił pouczeń kobiecie — i to żyjącej z mężczyzną, który nie był jej mężem. Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà. |
Wiemy jednak także, że Bóg chętnie zapewnia te same błogosławieństwa ludziom znajdującym się w wielu innych okolicznościach19. Nhưng chúng ta cũng biết rằng Thượng Đế nóng lòng ban cùng những phước lành này cho những người trong nhiều tình huống khác.19 |
Jeśli pan pozwoli, chętnie pokażę, jak z pomocą tej książki można zrozumieć te ważne sprawy poruszone w Biblii”. Nếu được phép, tôi xin trình bày cho ông / bà thấy làm sao sách này có thể giúp ông / bà hiểu các vấn đề quan trọng này của Kinh-thánh”. |
Czy naprawdę chętnie słuchamy Jehowy i okazujemy Mu posłuszeństwo z całego serca pomimo przeciwstawiających się temu skłonności ciała? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
Jest wielu innych, którzy chętnie słuchają prawdy, i właśnie z takimi będziemy wspólnie tworzyli społeczność chrześcijańską (1 Tym. 6:20, 21). Có nhiều người khác thích nghe lẽ thật, và chúng ta nên kết-hợp với những người này (I Ti-mô-thê 6:20, 21). |
Po kilku latach głoszenia na tym samym terenie Katherine zaczęła myśleć o przeprowadzce w jakiś rejon, gdzie ludzie chętniej przyjmują dobrą nowinę o Królestwie. Sau khi rao giảng nhiều năm ở khu vực ấy, chị Katherine bắt đầu nghĩ đến việc chuyển đến vùng mà người ta dễ hưởng ứng thông điệp Nước Trời hơn. |
Czego Jezus dowiódł, chętnie dochowując posłuszeństwa aż do śmierci? Khi vâng phục cho đến chết, Chúa Giê-su đã chứng tỏ được điều gì? |
6 I chętnie się zgłaszali książęta rodów, książęta plemion Izraela, dowódcy tysięcy i setek+, a także zwierzchnicy zajmujący się sprawami króla+. 6 Vậy, các quan của những dòng tộc, các quan của những chi phái Y-sơ-ra-ên, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người+ cùng thủ lĩnh coi sóc công việc của vua+ đều tình nguyện đến. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ najchętniej trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.