nakład trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nakład trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nakład trong Tiếng Ba Lan.

Từ nakład trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chi phí, phiên bản, phí tổn, chi tiêu, bản in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nakład

chi phí

(spending)

phiên bản

(edition)

phí tổn

(cost)

chi tiêu

(spending)

bản in

(printing)

Xem thêm ví dụ

Zaczynamy więc skanowanie prac o wyczerpanym nakładzie, ale wypożyczamy je.
Chúng tôi đang thực hiện chương trình làm sách không còn xuất bản, nhưng cho mượn chúng.
Aby to sobie lepiej uzmysłowić, weźmy pod uwagę, że w USA pierwszy nakład bestsellerowej w owym roku powieści wyniósł 12 milionów egzemplarzy.
Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ.
Książka Czego naprawdę uczy Biblia? została wydana niespełna dwa lata temu, ale jej nakład już przekroczył 48 milionów egzemplarzy w przeszło 150 językach.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
Redagowanie, drukowanie i wysyłanie opartych na Biblii publikacji, a także sporo innych związanych z tym czynności wykonywanych w biurach oddziałów, obwodach i zborach Świadków Jehowy wymaga niemałego nakładu sił i środków.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
CZASOPISMA O REKORDOWYM NAKŁADZIE I LICZBIE WERSJI JĘZYKOWYCH
NHỮNG TẠP CHÍ ĐƯỢC XUẤT BẢN NHIỀU NHẤT VÀ DỊCH RA NHIỀU NGÔN NGỮ NHẤT
Wydawnictwo Świadków Jehowy, nakład wyczerpany.
Do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản nhưng hiện nay không còn ấn hành.
Była to pomoc do studiowania Biblii wydana przez Świadków Jehowy; nakład wyczerpany.
Do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản nhưng nay không còn ấn hành.
Trzynastu ochrzczonych więźniów oraz inni skazani, którzy też studiują Biblię, wykonali wszystko własnym nakładem pracy.
Mười ba tù nhân đã báp têm và các học viên Kinh Thánh của họ, cũng là những tù nhân, đã phụ trách mọi việc xây cất này.
Przekład Nowego Świata jest obecnie dostępny w całości lub części w 116 językach, a łączny nakład wszystkich wydań osiągnął 178 545 862 egzemplarze.
Hiện nay, Bản dịch Thế Giới Mới, trọn bộ hay một phần, có trong hơn 116 thứ tiếng và hơn 178.545.862 bản được in ấn.
Publikowanie i rozprowadzanie Biblii oraz literatury biblijnej, budowanie i utrzymywanie miejsc zebrań i Biur Oddziałów, a także niesienie pomocy współwyznawcom poszkodowanym w klęskach żywiołowych wiąże się ze znacznymi nakładami.
Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương.
W 2006 zespół wydał drugi, studyjny krążek The Open Door, sprzedany w ponad 5 milionowym nakładzie.
Vào năm 2006, ban nhạc phát hành album phòng thu thứ 2, The Open Door, bán được hơn 5 triệu bản.
Jest to szósta pod względem wielkości nakładu gazeta w Japonii, jedna z pięciu gazet ogólnokrajowych.
Đây là tờ báo có số lượng phát hành lớn thứ 6 tại Nhật Bản và được coi là một trong 5 tờ báo toàn quốc.
5 Powinniśmy o tym pamiętać zwłaszcza wtedy, gdy zamawiamy pozycje, które Towarzystwo wydało znacznym nakładem kosztów.
5 Chúng ta nên đặc biệt nghĩ đến điều này khi đặt những vật dụng mà Hội phải tốn kém nhiều để sản xuất.
Health Leads także rekrutuje konkurencyjnie, intensywnie trenuje i profesjonalnie szkoli, intensywnie trenuje i profesjonalnie szkoli, wymaga dużych nakładów czasu, buduje spójny zespół i poprawia wyniki. Trochę jak organizacja Teach for America.
Health Leads tuyển dụng một cách khá cạnh tranh đào tạo chuyên sâu huấn luyện một cách chuyên nghiệp đòi hỏi lượng thời gian nhất định, xây dựng một đội kết hợp và đo lường các kết quả -- một phương pháp sư phạm cho Hoa kỳ cho chăm sóc y tế
Kiedy skutecznie korzystasz z podręcznika dla nauczyciela, będziesz mógł przygotować budujące lekcje, które nie wymagają wielogodzinnego nakładu czasu.
Khi sử dụng sách học dành cho giảng viên của mình một cách hiệu quả, thì các anh chị em có thể chuẩn bị các bài học có tính cách gây dựng mà không đòi hỏi nhiều thời gian chuẩn bị.
Ostatecznie książka zadebiutowała na rynku amerykańskim 15 września 2009 roku w sześciu i pół milionach egzemplarzy, co stanowi najwyższy premierowy nakład jej wydawcy, Random House.
Cuốn truyện được xuất bản vào ngày 15 tháng 9 năm 2009 với số lượng ban đầu là 6.5 triệu bản, số bản in lớn nhất trong lịch sử xuất bản của Random House.
Wiele się obecnie dzieje w tym kierunku, ale i tak proces wymaga olbrzymich nakładów energii.
Có rất nhiều điều mới để làm nhưng về cơ bản quá trình đòi hỏi 1 lượng năng lượng lớn khủng khiếp
Album został wydany 5 października 2018 roku nakładem wytwórni Interscope Records.
Album được phát hành ngày 5 tháng 10 năm 2018 bởi Interscope Records.
Kiedy wiemy o nadchodzącej katastrofie, oraz jak jej zapobiec mniejszym nakładem niż koszt katastrofy, nie ma wtedy znacznej różnicy zdań.
Khi ta biết về một thảm họa đang tới gần, và cách giải quyết đỡ tốn kém hơn chính bản thân thảm họa đó, thì không có gì phải tranh cãi.
Łączny nakład wszystkich wydań Przekładu Nowego Świata:
Tổng số phát hành của Bản dịch Thế Giới Mới (tất cả các phiên bản):
Music Box – trzeci, studyjny album amerykańskiej wokalistki, Mariah Carey, wydany 31 sierpnia 1993 roku w Ameryce Północnej nakładem wytwórni Columbia Records.
Music Box là album phòng thu thứ ba của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Mariah Carey, phát hành tại Bắc Mỹ vào ngày 31 tháng 8 năm 1993 bởi Columbia Records.
Wydana przez Świadków Jehowy. Nakład wyczerpany.
Do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản nhưng nay không còn ấn hành nữa.
Do 2003 r. nakład magazynu wynosił 1,7 miliona kopii na tydzień.
Tính tới năm 2003, tổng lượng phát hành hàng tuần của tạp chí trung bình ở mức 1,7 triệu bản mỗi tuần.
Minowanie wymaga określonego nakładu pracy na każdą paczkę monet.
Việc đào này đòi hỏi một khối lượng công việc cần phải được thực hiện cho mỗi khối đồng xu.
Amerykańscy i brytyjscy eksperci wojskowi, zwykle byli oficerowie, byli najprawdopodobniej bezpośrednio odpowiedzialni za ów wojenny nakład prac.
Các chuyên gia quân sự Anh và Hoa Kỳ, thường là các cựu sĩ quan, có thể đã trực tiếp tham gia các trận đánh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nakład trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.