narcotic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ narcotic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narcotic trong Tiếng Anh.

Từ narcotic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc mê, ma túy, thuốc ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ narcotic

thuốc mê

noun

The treatments involve narcotics and escalating hydrotherapy.
Những điều trị này liên quan đến thuốc mê và gia tăng thủy liệu pháp.

ma túy

noun

This Reiter bloke is not only here for the narcotics.
Gã Reiter này không chỉ ở đây vì các chất ma túy.

thuốc ngủ

adjective

Xem thêm ví dụ

However, he explains: “Since my salary was never enough to sustain my drug habit, I began working as a narcotics dealer so as not to have to buy drugs.”
Tuy thế, ông giải thích: “Vì lương của tôi không bao giờ đủ để cung cấp cho tật nghiện ngập của tôi, tôi bắt đầu bán ma túy để khỏi phải mua”.
Persons today who take drugs such as opium, heroin, marijuana and other narcotics are laying themselves open to demon attacks.
Ngày nay những người dùng ma túy như thuốc phiện, hê-rô-in, cần sa và các chất ma túy khác tự đặt mình vào tình trạng để bị ma quỉ tấn công.
The amount of MDMA, or Ecstasy, they found means they've charged Jason with distribution of narcotics.
Với số lượng được tìm thấy, cậu ấy có thể sẽ phải ngồi tù lâu đấy.
Since 1988, hydrochloric acid has been listed as a Table II precursor under the 1988 United Nations Convention Against Illicit Traffic in Narcotic Drugs and Psychotropic Substances because of its use in the production of heroin, cocaine, and methamphetamine.
Từ năm 1988, axit clohiđric được liệt vào bảng II chất tiền chế, Công ước Liên Hợp Quốc về Chống vận chuyển trái phép ma túy và các chất hướng thần 1998 (Table II precursor under the 1988 United Nations Convention Against Illicit Traffic in Narcotic Drugs and Psychotropic Substances) do nó được sử dụng trong việc điều chế heroin, cocain, và methamphetamine.
Predatory trafficking in addictive narcotics has become a worldwide tragedy.
Buôn bán ma túy trở thành một thảm trạng khắp thế giới.
No, me and The Reverend had a highly sophisticated code when discussing the purchase of herbal narcotics.
Không, tớ và Mục sư đã có một mật khẩu cực kì tinh vi khi trao đổi về việc mua thuốc.
Narcotic drugs should only be used under a doctor 's supervision because they can cause physical dependence and addiction .
Thuốc gây mê nên chỉ được sử dụng dưới sự theo dõi của bác sĩ bởi chúng có thể gây lệ thuộc và " nghiện " thuốc .
Look, I could give you non-narcotic painkillers but I'd have to dig them up.
Tôi có thể cho cô thuốc giảm đau không có chất gây nghiện, nhưng tôi phải đi tìm chúng.
On July 12, 1997, two planeloads of paramilitaries arrived at the airport of San José del Guaviare, which also served as a base for anti-narcotics police.
Ngày 12.7.1997 hai chuyến máy bay chở các nhân viên bán quân sự đến sân bay San José del Guaviare, được dùng làm căn cứ cho cảnh sát chống ma túy.
Robberies, narcotics, homicide.
Cướp của, ma túy, giết người...
This Reiter bloke is not only here for the narcotics.
Gã Reiter này không chỉ ở đây vì các chất ma túy.
Selling narcotics?
Bán ma túy?
" Despite the government of Ecuador 's unjustified actions , we remain committed to working collaboratively with Ecuador to confront narcotics trafficking , " Duguid said .
Ông Duguid nói rằng : " Mặc dù chính quyền Ecuador đã có những hành động phi lý , chúng tôi vẫn cam kết phối hợp với Ecuador để đương đầu với nạn buôn bán ma tuý . "
Philippine anti-narcotic officials have admitted that Duterte uses flawed and exaggerated data to support his claim that the Philippines is becoming a "narco-state".
Các quan chức chống ma tuý Philippines thừa nhận rằng tổng thống Duterte đã tận dụng và phóng đại những dữ liệu thiếu sót nhằm hỗ trợ cho tuyên bố của ông rằng Philippines đang trở thành một "quốc gia ma túy". Theo Văn phòng Liên Hiệp Quốc về chống Ma túy và Tội phạm (UNODC), Philippines có tỉ lệ sử dụng ma túy thấp so với mức trung bình toàn cầu.
We have come to steal information from the anti-narcotics bureau of the HK police
Chúng tôi đã lợi dụng cảnh sát Hồng Kông lấy được dữ liệu về đường dây ma túy quốc tế đem bán cho Columbia.
All shown convictions for possession of narcotics.
Cả ba đều bị buộc tội tàng trữ chất gây nghiện.
Due to its location, Mexico has long been used as a staging and transshipment point for narcotics and contraband between Latin America and U.S. markets.
Với vị trí địa lý, Mexico từ lâu đã được sử dụng làm điểm dừng và trung chuyển cho ma túy và hàng hóa lậu thuế giữa châu Mỹ Latinh và thị trường Hoa Kỳ.
Just to clarify, are you saying you' re withholding my narcotics?
Làm rõ nhé.Anh nói là anh sẽ giữ thuốc của tôi luôn phải không?
They took the top narcotics officers and created an additional team.... agent.
Họ chỉ cung cấp nhân viên điều tra không cung cấp trang thiết bị phục vụ cho việc điều tra.
Yan continued to complain about the availability of narcotics into the 1930s, and after 1932 executed over 600 people caught smuggling drugs into Shanxi.
Diêm Tích Sơn tiếp tục than phiền về việc thuốc phiện tràn lan cho tới những năm 1930, và sau năm 1932 đã xử tử hơn 600 người buôn lậu thuốc phiện vào Sơn Tây.
Towards the end of the 1960s, Mexican narcotic smugglers started to smuggle drugs on a major scale.
Vào cuối những năm 1960, những kẻ buôn lậu ma túy ở Mexico bắt đầu buôn lậu ma túy trên quy mô lớn.
There is a peculiar resemblance to narcotics addiction in exposure ofjuveniles to pornography, but there is one difference, however- - the injection of heroin into the veins of an addict stops with the addict, but the contaminative effects of pornography
Có một sự tương đồng kỳ lạ giữa chứng nghiện ma túy... và việc trẻ vị thành niên nhiễm sách báo khiêu dâm, nhưng cũng có một khác biệt, dù sao đi nữa, việc chích ma túy vào mạch máu của một con nghiện... chấm dứt cơn nghiện,
The board also established a system of import certificates and export authorisations for the legal international trade in narcotics.
Ban cũng thiết lập một hệ thống giấy chứng nhận nhập khẩu và giấy phép xuất khẩu đối với giao dịch quốc tế hợp pháp mặt hàng ma túy.
He was inspired to write the song "Crack Rock" by stories he heard sitting in on Narcotics Anonymous and Alcoholics Anonymous groups mentored by his grandfather, who also dealt with substance abuse in his youth.
Ví dụ, khi viết ca khúc "Crack Rock", anh được truyền cảm hứng từ những câu chuyện mà anh đã nghe khi ngồi trong các nhóm cai nghiện Narcotics Anonymous và Alcoholics Anonymous mà được hướng dẫn bởi ông của anh, người cũng từng phải đối mặt với việc lạm dụng chất kích thích khi còn trẻ.
Then just let the anti-narcotics team arrest him, why need us?
Thế thì để đội chống ma túy chứ Sao chúng ta cũng phải đi?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narcotic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.