sanitary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sanitary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanitary trong Tiếng Anh.

Từ sanitary trong Tiếng Anh có nghĩa là vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sanitary

vệ sinh

noun

I went to a local shop, I tried to buy her a sanitary pad packet.
Tôi đến một cửa hàng địa phương, cố gắng để mua cho cô một gói băng vệ sinh.

Xem thêm ví dụ

I must know: How many of the guys here have touched a sanitary pad?
Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?
In order to meet the need for achieving an inexpensive solution to reduce unsanitary and unhygienic practices in countries like India, Arunachalam Muruganantham from rural Coimbatore in the southern state of Tamil Nadu, India developed and patented a machine which could manufacture low-cost sanitary pads for less than a third of the former cost.
Để đáp ứng nhu cầu trong việc đạt được một giải pháp không tốn kém để giải quyết các thói quen mất vệ sinh tại các quốc gia như Ấn Độ, Arunachalam Muruganantham từ nông thôn Coimbatore ở bang phía nam Tamil Nadu, Ấn Độ đã phát triển và cấp bằng sáng chế chiếc máy có thể sản xuất tấm lót vệ sinh với chi phí rẻ hơn 1/3.
The township Na Wa was created in 1963 as a sanitary district (sukhaphiban).
Thị trấn Na Wa được lập năm 1963 ban đầu là (sukhaphiban).
Sanitary.
Rất sạch sẽ.
The 2009 Brazilian Federal Law 11.903 and subsequent regulations of the National Agency for Sanitary Surveillance in Brazil (ANVISA) require that a 2D data matrix code be put on all secondary packaging.
Luật Liên bang Brazil 11.903 và các quy định tiếp theo của Cơ quan giám sát vệ sinh quốc gia ở Brazil (ANVISA) yêu cầu mã ma trận dữ liệu 2D được đưa vào tất cả các bao bì thứ cấp.
That's how all this started, but after making a sanitary pad, where can I check it?
Đó là cách mà làm thế nào tất cả những điều này được bắt đầu, nhưng sau khi chế tạo ra được một miếng băng vệ sinh,
Finally, I decide, use sanitary pad myself.
Cuối cùng, tôi quyết định, sử dụng băng vệ sinh cho chính mình.
A school dropout saw your problem in the society of not using sanitary pad.
Một kẻ bỏ học nhìn thấy vấn đề của các bạn trong một xã hội mà người ta không sử dụng băng vệ sinh.
I want to make this as a local sanitary pad movement across the globe.
Tôi muốn biến nó trở thành một phong trào địa phương về băng vệ sinh với quy mô toàn cầu.
I went to a local shop, I tried to buy her a sanitary pad packet.
Tôi đến một cửa hàng địa phương, cố gắng để mua cho cô một gói băng vệ sinh.
Consider these examples: A couple called to India helped a school for blind children build sanitary facilities and acquire braille typewriters.
Hãy suy xét đến những ví dụ sau đây: Một cặp vợ chồng được kêu gọi đi Ấn Độ đã giúp một trường học cho các trẻ em mù xây cất những tiện nghi vệ sinh và kiếm được những máy đánh chữ braille cho người mù.
Krutoy's father Yakov Krutoy (1917–1980), worked as a freight forwarder at "RADIODETAL" factory in Haivoron, and his mother Svetlana (née Krutaya) (born 1934) worked as laboratory specialist at sanitary and epidemiological station.
Cha của Krutoy là Yakov Krutoy (1917–1980), là một người chuyên chở hàng hóa tại công ty "RADIODETAL", và mẹ ông, Svetlana (tên khai sinh Krutaya) sinh năm 1934, là một chuyên viên thí nghiệm tại một cơ quan vệ sinh dịch tễ.
As the demand for vinegar for culinary, medical, and sanitary purposes increased, vintners quickly learned to use other organic materials to produce vinegar in the hot summer months before the grapes were ripe and ready for processing into wine.
Vì nhu cầu giấm cho mục đích ẩm thực, y tế, và vệ sinh gia tăng, những người bán rượu nho học nhanh chóng cách sử dụng các vật liệu vô cơ khác để sản xuất giấm trong các tháng hè nóng trước khi nho đã chính và sẵn sàng để sản xuất rượu vang.
Isn't that sanitary?
Cái đấy có vệ sinh không thế?
An official of the U.S. State Department stated on 5 April that the United States would grant asylum to bona fide political prisoners and handle other requests to immigrate following standard procedures, which provided for the issuance of 400 immigrant visas per month to Cubans, with preference given to those with family members already in the U.S. By 6 April the crowd had reached 10,000, and as sanitary conditions on the embassy grounds deteriorated Cuban authorities prevented further access.
Một quan chức của Bộ Ngoại giao Mỹ nói vào ngày 5 tháng 4 rằng, Hoa Kỳ sẽ cấp tỵ nạn cho các tù nhân chính trị và xử lý các đơn xin nhập cư khác theo quy trình tiêu chuẩn, trong đó cung cấp 400 visa nhập cư mỗi tháng cho người dân Cuba, ưu tiên cho những người có gia đình ở Mỹ.
The song is well received by the student body, however complaints from parents lead Principal Figgins (Iqbal Theba) to compile a list of pre-approved, sanitary songs which New Directions must choose from in future.
Ca khúc được đông đảo học sinh ủng hộ, nhưng lại bị Thầy hiệu trưởng Figgins (Iqbal Theba) phàn nàn và biên soạn một danh sách gồm những ca khúc được phê duyệt trước mà nhóm New Directions phải lựa chọn trong tương lai.
Even in developed countries events of sanitary sewer overflow are not uncommon and regularly pollute the Seine River (France) and the River Thames (England), for example.
Ngay cả tại các nước phát triển, sự kiện tràn nước cống thải vệ sinh không phải là hiếm và thường xuyên gây ô nhiễm các con sông, như sông Seine (Pháp) và sông Thames (Anh).
What sanitary regulations in the Mosaic Law helped to prevent the spread of infectious diseases?
Luật Môi-se có những quy luật gì về vệ sinh giúp ngăn ngừa bệnh lây ra thêm?
(Leviticus 19:2) The publication Insight on the Scriptures states: “The dietary, sanitary, and moral laws that God gave [the Israelites] were constant reminders to them of their separateness and holiness to God.” —Volume 1, page 1128.
Cuốn sách «Thông hiểu Kinh-thánh» (Insight on the Scriptures) tuyên bố: “Luật pháp mà Đức Chúa Trời ban cho [dân Y-sơ-ra-ên] về ăn uống, vệ sinh và đạo đức nhằm nhắc nhở họ luôn luôn về việc họ được biệt lập và thánh đối với Đức Chúa Trời” (Quyển I, trang 1128).
Sanitary, at least.
Chí ít nó cũng sạch sẽ.
Modern sewage systems were first built in the mid-nineteenth century as a reaction to the exacerbation of sanitary conditions brought on by heavy industrialization and urbanization.
Hệ thống xử lý nước thải hiện đại đầu tiên được xây dựng vào giữa thế kỷ XIX như một hành động nhằm đáp ứng đối với điều kiện vệ sinh ngày càng trầm trọng gây ra bởi công nghiệp hóa và đô thị hóa.
Some cities used old quarries and existing sanitary landfills; others created dump sites wherever expedient.
Một số thành phố đã sử dụng các mỏ đá cũ và vệ sinh hiện có bãi rác; những người khác tạo ra các trang web dump bất cứ nơi nào thuận tiện.
Andrei Vyshinsky, procurator of the Soviet Union, wrote a memorandum to NKVD chief Nikolai Yezhov in 1938 which stated: Among the prisoners there are some so ragged and liceridden that they pose a sanitary danger to the rest.
Andrei Vyshinsky, Kiểm sát viên của Liên bang Xô viết, đã viết một bản báo cáo cho giám đốc NKVD Nikolai Yezhov năm 1938 tuyên bố: Trong số những tù nhân có một số rất rách rưới và họ đặt ra một mối nguy hiểm vệ sinh với phần còn lại.
Just as poor sanitary conditions can weaken the eyesight, a degrading environment can contribute to moral blindness.
Giống như việc thiếu vệ sinh có thể làm mắt người ta kém đi, môi trường đồi trụy có thể làm người ta bị mù về thiêng liêng.
And the sign in the bathroom says that employees must wash after using the facilities, but I figure that somebody who wipes snot on a sleeve isn't hyperconcerned about sanitary conditions.
Cái biển trong nhà vệ sinh nói rằng nhân viên phải rửa tay sau khi sử dụng nhưng tôi cho rằng 1 người mà đi chùi mũi lên tay áo thì họ cũng chả quan tâm đến việc vệ sinh đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanitary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.