naprawdę trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naprawdę trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naprawdę trong Tiếng Ba Lan.

Từ naprawdę trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thực sự, thật sự, quả là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naprawdę

thực sự

adverb

Carl, ze swoją ognistorudą czupryną, naprawdę wyróżnia się w tłumie.
Với mái tóc đỏ chói của mình, Carl thực sự nổi bật trong đám đông.

thật sự

adverb

To naprawdę jedyne zanurzenie, które wykonałem tą maszyną.
Thật sự đấy là cú lặn thật sự đầu tiên tôi thực hiện trong cỗ máy này.

quả là

adverb

Tak naprawdę jednak cel edukacji placebo jest całkiem interesujący.
Nhưng, vấn đề giáo dục an thần quả là thú vị.

Xem thêm ví dụ

Dziękuję, ale naprawdę nie potrzebuję małpy.
Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ.
Naprawdę.
Thật đó.
Paweł wyjaśnia: „Chciałbym naprawdę, żebyście byli wolni od zmartwienia.
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
Naprawdę, Frank.
Đau quá, Frank.
Czego się dowiem o tym, kim naprawdę jestem.
Về thật sự mình là ai.
21 Istnieje naprawdę wiele sposobów, którymi możemy i powinniśmy otaczać Jehowę chwałą i szacunkiem.
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
Zrobię to dla mojej imienniczki, tapira imieniem Patrícia, pierwszego tapira złapanego i monitorowanego w Lesie Atlantyckim naprawdę wiele lat temu. Dla Rity i jej synka Vincenta z Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Ale tak naprawdę to nie jest jak w bajce.
Nhưng Fillory thật sự không hề giống trong truyện.
Naprawdę ich zabijecie?
Có đúng là ông sẽ giết mấy tên cao bồi đó?
2 W pewnym sensie naprawdę uciekasz przed takim wrogiem.
2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo.
Cząsteczki są naprawdę malutkie.
Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu.
Naprawdę dziś wyjeżdżasz?
thực sự muốn đi ngay sao?
Sporty ekstremalne na najwyższym poziomie, jak ten, są możliwe tylko gdy ćwiczy się krok po kroku, kiedy pracuje się naprawdę ciężko nad umiejętnościami oraz swoją wiedzą.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
Gdyby usłyszał, jak naprawdę chcemy go nazwać, to by nas zabił.
Và nếu hắn nghe chúng ta gọi tên hắn, hắn sẽ giết chúng ta.
Bracia ci naprawdę bardzo go kochali!
Những anh em ở đó đã yêu thương Phao-lô biết dường nào!
Ponieważ dzień sądu Bożego jest dziś naprawdę bliski, cały świat powinien ‛milczeć przed Panem Wszechwładnym, Jehową’, i słuchać, co On ma do powiedzenia poprzez „małą trzódkę” namaszczonych naśladowców Jezusa i towarzyszące im „drugie owce” (Łukasza 12:32; Jana 10:16).
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
Ale miałem kiedyś zastanawiające przeżycie, kiedy w odwiedziny przybyła grupa z Afganistanu i odbyliśmy naprawdę ciekawą rozmowę.
Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị.
Naprawdę myślisz, że Twoje życie było takie lepsze wcześniej?
thực sự nghĩ trước đây, cuộc sống của cô tốt hơn rất nhiều?
Nie sądzę, że naprawdę chcesz to zrobić.
Tôi không nghĩ là anh thực sự muốn làm vậy.
I to, co chcę robić tutaj, jest pokazanie, jak ja bym rozwiązał ten problem i powiedzieć trochę o tym, dlaczego to naprawdę działa
Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy.
Odkryłem, że jestem naprawdę bezużyteczny.
Giờ anh mới biết anh thật vô dụng
Co więcej, i to jest coś, dzięki czemu możemy być naprawdę zdumieni, to coś, co wam za chwilę pokażę, co wnika pod powierzchnię mózgu i co pozwala spojrzeć na żyjący mózg, prawdziwe połączenia, ścieżki.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Ty również to widzisz, prawda? — Stąd wiemy, że Bóg naprawdę istnieje.
Các em cũng có thể nhìn thấy những vật đó, phải không?— Bởi vậy chúng ta biết Đức Chúa Trời thật sự có.
„Dusza” i „duch” — co naprawdę znaczą te słowa?
208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì?
Tak naprawdę pytał on, czy mam wiarę, aby zaakceptować wolę Boga, jeśli zdecyduje On, że nie będę uzdrowiony.
Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naprawdę trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.