nauseabundo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nauseabundo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nauseabundo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nauseabundo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kinh tởm, ghê tởm, thối, hôi thối, gớm guốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nauseabundo

kinh tởm

(nasty)

ghê tởm

(disgusting)

thối

(putrid)

hôi thối

(foetid)

gớm guốc

(nauseous)

Xem thêm ví dụ

Juro que esto es la cosa más nauseabunda que vi en mi vida.
Nhân danh của tất cả những điều thiêng liêng... đó là thứ thối nhất từng thấy!
Pero si no fuera por el olor nauseabundo, extrañamente familiar, que se filtra constantemente por el apartamento, sería fácil olvidar que uno está junto a un establo de vacas y encima de un vertedero.
Nhưng nếu không nhờ một mùi hôi quen thuộc một cách kì lạ luôn luôn phảng phất trong căn hộ, sẽ dễ dàng quên mất rằng bạn đang đứng cạnh một lán bò trên đỉnh một bãi rác.
Un asco, feo, nauseabundo y una mierda total.
Đó là Sự ghê tỡm, sự ngu ngốc, Tệ hại và nhục nhã.
Y entonces pensé, ¿qué pasaría si pudiéramos entrar al cerebro y editar ese sentimiento nauseabundo pero mantener a la vez intacta la memoria de esa persona?
Và rồi tôi nghĩ, nếu như ta có thể xâm nhập vào bộ não và chỉnh sửa lại cảm giác chóng mặt ấy mà vẫn giữ được kỷ niệm về người đó nguyên vẹn?
Te ves nauseabunda.
Trông em có vẻ rất khó chịu
Muy pocos olores son tan nauseabundos como los del zorrillo y olíamos muy mal.
Có rất ít mùi hôi nào kinh tởm bằng mùi mà con chồn hôi xịt ra, và chúng tôi đã hôi khủng khiếp.
El olor era nauseabundo cada vez que comía rábanos.
Cái mùi này thật sự kinh khủng quá mỗi khi con bé ăn củ cải.
Una criatura nauseabunda.
Một sinh vật hôi thối.
Las SS se aseguraban de que nuestra comida fuera nauseabunda y casi incomible.
Lính SS chỉ cho chúng tôi ăn những đồ hôi thối và hầu như không ăn được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nauseabundo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.