náutico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ náutico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ náutico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ náutico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hàng hải, biển, hải, hải quân, đội tàu buôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ náutico

hàng hải

(nautical)

biển

(marine)

hải

(marine)

hải quân

(marine)

đội tàu buôn

(marine)

Xem thêm ví dụ

A continuación, ayudada por los vientos del sur, surca 175 millas náuticas hasta el puerto de Puteoli (el actual Pozzuoli, a pocos kilómetros de Nápoles). El trayecto, de menos de dos días, es excepcionalmente rápido para la época (Hech. 28:12, 13).
Sau đó, nhờ có một luồng gió nam, tàu đã đi một chặng đường 320km đến cảng Bu-tê-ô-li của Y-ta-li-a (gần thành phố Naples ngày nay) trong một thời gian rất ngắn. Vào ngày thứ nhì, tàu đã đến nơi.—Công 28:12, 13.
Hemos perdido rastro de un Akula nuclear a 50 millas náuticas al noroeste de Hawái.
Chúng ta vừa mất dấu một tàu ngầm hạt nhân cách bờ biển phía bắc Hawaii 50 dặm.
(Hechos 27:27, 33, 39, 41.) Después de estudiar todos los detalles del viaje marítimo de Lucas, el deportista náutico James Smith llegó a la siguiente conclusión: “Es una narración de acontecimientos reales, escrita por uno de sus protagonistas [...]
Sau khi điều tra nghiên cứu tất cả chi tiết của cuộc hành trình bằng đường biển của Lu-ca, người lái thuyền buồm là James Smith kết luận: “Đó là một câu chuyện thuật lại những sự kiện có thật và do chính người ở trong câu chuyện viết...
El viaje de 4,485 millas (3,900 millas náuticas, 7,220 km) fue el vuelo sin escalas más largo jamás realizado por aviones de combate.
Cuộc hành trình 7.220 km (4.485 dặm/3.900 hải lý) là chuyến bay không nghỉ dài nhất từng được những máy bay phản lực thực hiện.
La entrada al parque es el Mediterranean Harbor, que se abre a otros seis puertos náuticos: American Waterfront, Lost River Delta, Port Discovery, Mermaid Lagoon, Arabian Coast y Mysterious Island.
Lối vào công viên là Mediterranean Harbor, từ đó bằng đường thủy dẫn ra sáu cảng khác theo các chủ đề: American Waterfront, Lost River Delta, Port Discovery, Mermaid Lagoon, Arabian Coast, và Mysterious Island.
48 millas náuticas al sur de Venice.
48 hải lý phia Nam Venice.
Ahora los países costeros tienen autoridad sobre 200 millas náuticas desde su costa.
Hiện nay, các quốc gia ven biển có thẩm quyền đến 200 hải lý từ bờ biển.
La noche polar náutica es el período durante el que sólo hay un tenue brillo de luz visible durante el mediodía.
Ban đêm vùng cực hàng hải là khoảng thời gian trong đó chỉ có lượng ánh sáng rất nhợt nhạt trong thời gian giữa ngày.
La aeronave voló sin potencia durante 19 minutos, cubriendo unas 65 millas náuticas (120 km), antes de realizar un aterrizaje de emergencia en las islas Azores (Portugal).
Máy bay đã mất động cơ trong nửa giờ và bay một quãng đường dài 65 hải lý (120 km) đến khi hạ cánh khẩn cấp tại Açores Bồ Đào Nha.
Una media de tres tormentas tropicales y un tifón pasan a menos de 330 kilómetros (180 millas náuticas) de Guam cada año.
Trung bình có ba cơn bão nhiệt đới và một cơn bão lớn đi qua Guam trong vòng 180 hải lý (330 km) mỗi năm.
Es un truquito náutico que aprendí.
Có lẽ ta phải đến gần hơn để quan sát.
Pedra Branca es un pequeño afloramiento de granito ubicado a 25 millas náuticas (46 km) al Este de Singapur y a 7.7 millas náuticas (14.3 km) al sur de Johor, Malasia, donde el Estrecho de Singapur se encuentra con el Sur del Mar de China.
Pedra Branca là một hòn đảo đá nhô granit có cự ly 25 hải lý (46 km; 29 mi) về phía đông Singapore và 7,7 hải lý (14,3 km; 8,9 mi) về phía nam Johor, Malaysia, nơi eo biển Singapore giáp Biển Đông.
Aquí tenemos una historia sobre un club náutico que es básicamente obrero.
Đây là câu chuyện về câu lạc bộ du thuyền mà cơ bản có cổ xanh.
(Risas) Y abajo, mostaza náutica.
(Cười) Phía dưới là mù tạt của dân biển.
Cada banda de seda tenía una capacidad de muestreo de 500 millas náuticas.
Mỗi dải lụa có khả năng lấy mẫu cho 500 hải lý.
Permanece a gran altura durante todo su vuelo, lo que permite velocidades más altas y un alcance cada vez mayor a 110 km (60 millas náuticas; 70 millas).
Bay trên độ cao lớn trong cả quá trình bay, cho phép đạt tốc độ cao lớn và tăng tầm bắn lên 110 km (60 nmi; 70 mi).
El vuelo 901 despegó del Aeropuerto Internacional de Auckland a las 8:00 a. m. hacia la Antártida, para aterrizar en el Aeropuerto Internacional de Christchurch a las 7:00 pp. m. después de volar un total de 5.360 millas náuticas (9927 kilómetros).
Chuyến bay 901 theo lịch sẽ rời sân bay quốc tế Auckland vào lúc 8:00 sáng để đến Nam Cực, và sẽ quay lại sân bay quốc tế Christchurch lúc 7:00 pm sau khi bay tổng cộng quãng đường dài 5.360 dặm (8.630 km).
Las rocas están a aproximadamente 8,0 millas náuticas (14,8 km; 9,2 millas) al sureste del estado malasio de Johor y tan sólo a 0,6 millas náuticas (1,1 km; 0,69 millas) al sur de Pedra Branca, además se elevan entre 0,6 metros (2,0 pies) a 1,0 metros (3,3 pies) sobre el nivel del mar. Asia
Đá ngầm có cự ly 8,0 hải lý (14,8 km; 9.2 mi) về phía đông nam của bang Malaysia Johor và chỉ 0,6 hải lý (1,1 km; 0,69 dặm) về phía nam của Pedra Branca, và đứng giữa 0,6 mét (2.0 ft) đến 1.0 mét (3,3 ft) so với mực nước biển.
El escudo, sea lo que sea, tiene unos 10.000 metros de altitud y una profundidad de dos millas náuticas.
Khi vực này, bất kể là thứ gì, cũng cao khoảng 300.000 phít, và sâu khoảng 2 hải lý.
Un club náutico obrero, en el que te puedes dar de alta, a cambio de trabajar en el astillero, como condición de admisión como socio.
Câu lạc bộ du thuyền, nơi có thể tham gia nhưng bạn phải đi làm bằng thuyền, như một điều kiện cho thành viên.
Se encuentra a 170 millas náuticas (310 km) al suroeste de Manila, es conocida por varios naufragios japoneses de la Segunda Guerra Mundial.
Nơi đây nằm cách Manila khoảng 170 hải lý (310 km) và được biết đến với nhiều xác tàu chiến của Nhật Bản bị đắm trong Thế chiến II.
Los cinco países árticos circundantes, Rusia, Noruega, Dinamarca (Groenlandia), Canadá, y Estados Unidos (Alaska), están limitados a unas 200 millas náuticas (370 km; 230 millas) de zona económica exclusiva alrededor de sus costas, y el área más allá es administrada por la Autoridad Internacional de los Fondos Marinos.
Năm nước quanh Bắc Cực, Nga, Canada, Na Uy, Đan Mạch (qua Greenland), và Hoa Kỳ (qua Alaska), bị hạn chế bởi một Vùng đặc quyền kinh tế 200 hải lý từ bờ biển nước mình, và vùng bên ngoài giới hạn này thuộc quyền quản lý hành chính của Cơ quan Quản lý Đáy biển Thế giới.
Las aguas de Foula eran un peligroso ‘campo de minas’, lo que la convertía en una isla inhóspita para los deportistas náuticos, los excursionistas e incluso la brigada de obras públicas de Su Majestad [la reina de Inglaterra], pero no, según me enteré unos días después, para los testigos de Jehová”.
Biển xung quanh Foula giống như một bãi mìn đáng sợ, vì thế hải đảo này trông rất nguy hiểm đối với những người đi thuyền buồm, những ai muốn đến chơi trong ngày, và ngay cả đội làm việc công cộng của Nữ hoàng Anh quốc, mặc dù—như tôi được biết vài ngày sau đó—đối với Nhân-chứng Giê-hô-va thì không phải như thế”.
Nuestra expedición nos lleva a un lugar... que toda ruta comercial náutica conocida por el hombre ha evitado durante siglos.
Chuyến thám hiểm này đưa ta đến một nơi mà mọi con đường thương mại hàng hải đều né tránh hàng thế kỷ.
No se detectó delfines en un radio de 50 millas náuticas de Bahía Verde.
Bây giờ trong vòng bán kính 50 hải lý của vịnh Thanh La đã không còn cá heo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ náutico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.