nave trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nave trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nave trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nave trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tàu, tàu thủy, thuyền, tàu thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nave

tàu

noun

La tomó este objeto, la nave espacial Voyager.
Nó đã được chụp bởi tàu không gian Voyager này đây.

tàu thủy

noun

thuyền

noun

Y están a bordo de su nave, capitán.
Và những lý do đó đang nằm ngay trên phi thuyền này, cơ trưởng.

tàu thuỷ

noun

Xem thêm ví dụ

También resulta útil en el caso del punto L1 del sistema Sol-Tierra poner la nave espacial en una órbita Lissajous de amplitud grande (100 000–200 000 km) en lugar de estacionarlo en el punto de la libración, porque esto mantiene la nave espacial fuera de la línea del Sol-Tierra directa y por eso reduce las interferencias solares en las comunicaciones de la Tierra con la nave espacial.
Một điều hiển nhiên khác, ít nhất đối với các chương trình vũ trụ sử dụng điểm L1 của hệ Mặt trời – Trái Đất, đặt tàu trên quỹ đạo Lissajous độ cao lớn (100.000 – 200.000 km) thay vì tại điểm đu đưa sẽ có lợi thế hơn bởi vì việc này giúp tàu tránh khỏi đường thẳng trực tiếp Mặt trời – Trái Đất và do đó giảm hiệu ứng nhiễu mặt trời đối với kênh thông tin liên lạc giữa tàu và Trái Đất.
No puedo regresar a la nave.
Anh không thể quay lại tàu nữa.
La nave aterrizará sobre el Atlántico.
Con tàu sẽ đáp xuống trên Đại Tây Dương.
Qué linda nave.
Tầu đẹp quá!
Debajo de la nave.
Phía dưới con tàu.
Enlaza la parte delantera de la nave... con la trasera.
Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau.
¿De quién es esta nave?
Tàu không gian này của ai?
La nave, con los tanques llenos, se precipitó sobre un complejo residencial.
Phi cơ chứa đầy nhiên liệu lao xuống một khu cư xá.
La nave soviética Zenit, que por el uso doble diseñado por Serguéi Koroliov acabó finalmente siendo la nave Vostok, empezó como satélite de fotografías al pasar sobre territorios de Estados Unidos y Europa.
Vệ tinh Zenit, được thiết kế với hai mục đích sử dụng bởi Sergey Pavlovich Korolyov cuối cùng trở thành tàu vũ trụ Vostok, bắt đầu như là một vệ tinh chụp ảnh từ trên không.
Estamos en el hangar principal, frente a la nave.
Chúng ta đang ở trong nhà chứa máy bay của con tàu.
Se unió al equipo de Mijaíl Tijonravov en la OKB (oficina de diseño), y en 1955 formó parte del equipo que diseñó los satélites Sputnik, la cápsula espacial Vostok, la nave espacial Vosjod, y la cápsula espacial Soyuz bajo la jefatura del Diseñador en Jefe Soviético Serguéi Koroliov.
Ông gia nhập OKB (phòng thiết kế thí nghiệm) của Mikhail Tikhonravov, và năm 1955, Feoktistov tham gia đội chuyên viên thiết kế các vệ tinh Sputnik, đầu tàu vũ trụ Vostok, đầu tàu vũ trụ Voskhod và đầu tàu vũ trụ Soyuz dưới dự lãnh đạo của trưởng ban thiết kế Xô Viết Sergey Korolev.
Ayudándote a escapar de un abordaje de piratas en tu propia nave temporal.
Giúp đỡ cô trốn thoát khỏi buồng gian bọn không tặc trên chính chiếc tàu của mình.
Núcleo de la nave es desestabilizador.
Lõi con tàu đang mất ổn định
Holdo decide permanecer en la nave principal para proporcionar cobertura, mientras los otros escapan a una antigua base de la Alianza Rebelde en el planeta Crait.
Holdo ở lại trên tàu để đánh lạc hướng hạm đội của Snoke trong khi quân Kháng chiến hạ cánh xuống một căn cứ cũ của Liên minh Nổi dậy trên hành tinh Crait.
Podríamos destruir la mitad de la nave.
Ta có thể phá hủy một nửa con tầu.
Y están a bordo de su nave, capitán.
Và những lý do đó đang nằm ngay trên phi thuyền này, cơ trưởng.
Recuerdan el perfil de una nave.
Họ còn thuyết minh về sự hiện đại của phi thuyền.
Es fácil asustar a una nave.
Rất dễ dàng để dọa những người trên tàu
Si vas a volver a esa nave, nosotros también lo haremos.
Nếu anh quay lại con tàu đó, thì chúng tôi cũng sẽ quay lại nó.
Deben estar en cuarentena para unirse a los de la nave.
Họ sẽ được cách ly trước khi được tự do đi lại trên tàu.
Cuando la nave se hace a la mar, el profeta, cansado, baja al fondo del barco y se queda dormido.
Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ.
En ese momento, los presos Impel Down, dirigidos por Ivankov, llegan a bordo de una nave de la marina robada, Hancock determina que están en el lado de Luffy reconociéndolos como sus aliados en su escape.
Trong thời điểm đó, các tù nhân của Impel Down được dẫn đầu bởi Ivankov xuất hiện từ con tàu Hải Quân mà Hancock vừa hóa đá, do đã trốn trên tàu từ trước, và Hancock xác định rằng họ là dồng minh của Luffy.
Vosotros tres, no dudéis en poneros cómodos aquí en la nave mientras el resto de vosotros vienen conmigo a buscar al profesor Boardman.
Giờ 3 người hãy thả lỏng để bản thân thấy dễ chịu trên tàu, trong lúc đó số còn lại sẽ đi cùng tôi để tìm giáo sư Boardman.
Para encontrarlo, necesitaremos una nave.
Nhưng để tìm được nó ta cần có 1 phi thuyền.
No quedó ni un destructor de guardia". Halsey y sus oficiales ignoraban la información que una nave de reconocimiento nocturno del USS Independence había obtenido: la poderosa flota de superficie de Kurita había dado media vuelta hacia el estrecho de San Bernardino, y después de un prolongado apagón, las luces de navegación del Estrecho habían vuelto a funcionar.
Halsey và các sĩ quan tham mưu của ông đã phớt lờ thông tin từ một máy bay trinh sát đêm xuất phát từ tàu sân bay hạng nhẹ USS Independence báo cáo về cho biết lực lượng tàu nổi hùng hậu của Kurita đã quay đầu trở lại hướng về eo biển San Bernardino; và sau một thời gian dài tắt đi, những ngọn đèn biển hướng dẫn hải trình đi qua eo đã được bật sáng trở lại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nave trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.