nawozy sztuczne trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nawozy sztuczne trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nawozy sztuczne trong Tiếng Ba Lan.
Từ nawozy sztuczne trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phân bón, phân hoá học, phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nawozy sztuczne
phân bón
|
phân hoá học
|
phân
|
Xem thêm ví dụ
Jako analogię rozważmy wpływ nawozu sztucznego, na przykład saletry, na wzrost pszenicy. Tương tự, hãy nghĩ đến tác động của một loại phân bón, chẳng hạn như nitrat, lên sự sinh trưởng của lúa mì. |
Nawozy sztuczne? nhà máy phân bón? Phải! |
Wiąże się to z drobnymi rolnikami, w zakresie braku pestycydów czy nawozów sztucznych. Nó giúp những hộ nông dân nhỏ với quy định không thuốc trừ sâu, không phân bón hóa học. |
W państwach bogatszych zasoby wody są skażone między innymi nawozami sztucznymi i pestycydami, które spływają do rzek i przenikają do wód gruntowych. Trong những xứ giàu có hơn, nhiều nguồn nước bị ô nhiễm vì nhiều thứ trong đó có phân bón và thuốc diệt sâu bọ đã chảy vào sông ngòi rồi thấm vào mạch nước dưới đất. |
„Rosnący w Europie popyt na olej palmowy doprowadził w południowo-wschodniej Azji do wytrzebienia ogromnych połaci lasów deszczowych i do nadmiernego stosowania nawozów sztucznych”. “Sự gia tăng về nhu cầu của dầu cây cọ ở châu Âu dẫn đến việc nhiều vùng rừng mưa nhiệt đới lớn ở Đông Nam Á bị chặt phá và việc lạm dụng phân bón hóa học ở đó”. |
Parę lat temu zacząłem się zastanawiać, czy jest taka możliwość stworzenia biopaliw, które mogłyby konkurować z paliwami kopalnianymi, nie konkurując z rolnictwem o zasoby wody, nawozy sztuczne czy ziemię. Vài năm trước, tôi bắt đầu cố gắng tìm hiểu liệu có cách nào để phát triển nhiên liệu sinh học trên một quy mô đủ lớn để cạnh tranh với nhiên liệu hóa thạch, mà không cạnh tranh với nông nghiệp về nước, phân bón hoặc đất đai. |
Zamiast nutki trawiastości zajeżdża sztucznym nawozem, ale dostrzegam tu potencjał. Ghi chú của Grassy quá chung chung, nhưng vẫn có tiềm năng. |
Stosujemy w rolnictwie sztuczne nawozy. Chúng ta sử dụng phân bón trong trồng trọt, phân bón hóa học. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nawozy sztuczne trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.