necessarily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ necessarily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necessarily trong Tiếng Anh.

Từ necessarily trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhất thiết, tất yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ necessarily

nhất thiết

adverb

To suffer such loss, we would not necessarily have to reject the truth outright.
Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật.

tất yếu

adverb

It is n't clear that this increased brain activity is necessarily harmful in either the long or the short term .
Không rõ hoạt động tăng của não có hại tất yếu trong cả thời gian ngắn hoặc dài không .

Xem thêm ví dụ

I could have told you 50 others just like it -- all the times that I got the message that somehow my quiet and introverted style of being was not necessarily the right way to go, that I should be trying to pass as more of an extrovert.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
While naturally, an "atoll" refers to a ring of islands, an "atoll" in the administrative sense, refers to a group of "island" class constituencies, not necessarily within the requirements of a natural atoll.
Về mặt tự nhiên "rạn san hô vòng" chỉ một vành đai các đảo, song về khái niệm hành chính thì nó chỉ một nhóm khu vực bầu cử cấp "đảo", không nhất thiết phải nằm trong một rạn san hô vòng tự nhiên.
Please invest, but you don't necessarily need to invest in our company.
Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu.
Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage.
Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối.
By contrast, when it comes to men and sex, neither emotions nor meaning necessarily enter the equation.
Ngược lại, khi liên quan đến đàn ông và tình dục, cả cảm xúc lẫn ý nghĩa thường không tham gia vào phương trình.
Small fluctuations over time don’t necessarily indicate that action is needed.
Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động.
To suffer such loss, we would not necessarily have to reject the truth outright.
Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật.
Death is not necessarily the end of everything.
Chết không nhất thiết phải là hết tất cả.
The envoys insisted that the conflict was caused by the building of Roman forts in their lands; furthermore individual bands of Quadi were not necessarily bound to the rule of the chiefs who had made treaties with the Romans – and thus might attack the Romans at any time.
Các đại sứ nhấn mạnh rằng cuộc xung đột gây ra bởi việc xây dựng các pháo đài La Mã trong các vùng đất của họ, hơn nữa cá nhân những nhóm người Quadi không nhất thiết phải ràng buộc với các quy định của các tù trưởng, những người đã ký kết điều ước với những người La Mã - và do đó có thể tấn công những người La Mã tại bất kỳ thời điểm nào.
That will not be necessarily.
Không cần thiết đâu.
Not necessarily.
Không đâu.
Homosexuality was fiercely condemned by the Church in 14th-century England, which equated it with heresy, but engaging in sex with another man did not necessarily define an individual's personal identity in the same way that it might in the 21st century.
Giáo hội Anh vào thế kỷ XIV lên án quyết liệt về việc đồng tính luyến ái, coi nó như dị giáo, nhưng quan hệ tình dục với một người đàn ông khác không nhất thiết được xác định như cách xác định tương đương trong thế kỷ thứ XXI.
So what we need is something that doesn't necessarily have to have the performance of the Internet, but the police department has to be able to call up the fire department even without the Internet, or the hospitals have to order fuel oil.
Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng.
A paid click doesn't necessarily have a corresponding session, and in many cases, it won't.
Một lượt nhấp phải trả tiền không nhất thiết phải có một phiên hoạt động tương ứng và trong nhiều trường hợp sẽ không có phiên hoạt động tương ứng nào.
Representations of the festival were part of the typical decorations of temples associated to the king during the Old Kingdom and mere depictions of it do not necessarily imply a long reign.
Những cảnh tượng khắc hoạ về lễ hội này vốn là một trong số các kiểu mẫu trang trí đặc trưng của những ngôi đền có liên quan đến nhà vua dưới thời Cổ Vương quốc và sự mô tả của nó không nhất thiết hàm ý về một triều đại trị vì lâu dài.
The fact that he's no longer screaming makes us feel better, not necessarily him.
Việc anh ta không còn kêu la nữa làm chúng ta cảm thấy tốt hơn, chứ không phải anh ta.
While the wording of Genesis 3:14 might lead some to think so, we need not necessarily conclude that prior to this curse, serpents had legs.
Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân.
Thought to correspond to social rank, these colour shifts are not necessarily confined to males; all marine angelfish species are known to be protogynous hermaphrodites.
Tư tưởng tương ứng với cấp bậc xã hội, những thay đổi màu sắc này không nhất thiết phải giới hạn ở nam giới; Tất cả các loài cá biển nổi tiếng được biết đến là lưỡng tính đầu tiên.
That's not necessarily a good thing.
Đó không hẳn là điều tốt đâu.
We're now seeing that our basic assumptions about the Internet -- that it was going to connect us, weave society together -- are not necessarily true.
Giờ chúng ta nhận ra rằng những giả thuyết cơ bản về Internet - rằng nó sẽ kết nối chúng ta, gắn kết xã hội - không hẳn là thật.
Multiple citizenship arises because different countries use different, and not necessarily mutually exclusive, criteria for citizenship.
Nhiều quốc tịch phát sinh bởi vì các quốc gia khác nhau sử dụng các tiêu chuẩn khác nhau, và không nhất thiết phải loại trừ nhau, về tiêu chuẩn quốc tịch.
And, you know, nice isn't necessarily boring.
Và em biết không, tử tế không có nghĩa là nhàm chán đâu.
I didn't think that was necessarily the best way to make a living, so I decided to go on a path to become financially independent, so I could write these stories as quickly as I could.
Tôi không nghĩ đó là cách cần thiết tốt nhất đề kiểm tiền, vì vậy tôi quyết định đi con đường để có thể độc lập về kinh tế, để tôi có thể viết những câu chuyện đó nhanh nhất tôi có thể.
In addition to those two essential characteristics the following characteristics are, in my opinion, relevant: either a common geographical origin, or descent from a small number of common ancestors; a common language, not necessarily peculiar to the group; a common literature peculiar to the group; a common religion different from that of neighbouring groups or from the general community surrounding it; being a minority or being an oppressed or dominant group within a larger community.
Ngoài hai đặc điểm cơ bản này, theo tôi, các đặc điểm sau đây có liên quan: có nguồn gốc địa lý chung, hoặc có nguồn gốc từ một số ít tổ tiên chung; một ngôn ngữ phổ biến, không nhất thiết là đặc thù của nhóm; một văn bản thông thường đặc biệt đối với nhóm; một tôn giáo phổ quát khác với tôn giáo của các nhóm láng giềng hoặc từ cộng đồng chung xung quanh nó; là một thiểu số hoặc là một nhóm bị áp bức hoặc chiếm ưu thế trong một cộng đồng lớn hơn.
It's not necessarily demonic.
Nó không nhất thiết mang tính ma quỷ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necessarily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.