neatly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neatly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neatly trong Tiếng Anh.

Từ neatly trong Tiếng Anh có các nghĩa là sạch sẽ, sạch, cẩn thận, chính xác, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neatly

sạch sẽ

sạch

cẩn thận

chính xác

hoàn toàn

Xem thêm ví dụ

My half brother described them to me as neatly dressed but of little means materially.
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả.
But not all systems are as neatly contained.
Nhưng không phải mọi hệ thống đều được kiểm soát rõ ràng.
Those who work it should be well prepared and neatly dressed.
Những người đi rao giảng trong khu vực thương mại nên chuẩn bị kỹ càng và ăn mặc tươm tất.
However, many patrons of the restaurant reacted favorably upon seeing Witnesses who were neatly and appropriately dressed and wearing their badge cards.
Tuy nhiên, nhiều khách hàng có cảm tình khi thấy những anh chị Nhân-chứng ăn mặc tươm tất, đứng đắn và đeo phù hiệu.
Did you really think it was all just neatly gonna go away?
Em thực sự nghĩ tất cả chuyện đó sẽ tự nhiên trôi qua một cách dễ dàng ư?
All are neatly dressed.
Tất cả đều ăn mặc gọn gàng.
The Witnesses also dress neatly and are kind to others, regardless of nationality.
Ngoài ra các Nhân Chứng cũng ăn mặc tươm tất và tử tế với người khác, không phân biệt quốc tịch.
So with all of this diversity in structure, one might think, then, that penises are fitting neatly into vaginas all over the place for the purposes of successful reproduction.
Với tất cả sự đa dạng này, ai đó có thể nghĩ rằng dương vật sẽ luôn vừa với âm đạo phục vụ mục đích sinh sản thành công.
On the other hand, an overly tidy account—one in which every last detail is neatly arranged—may also betray a false testimony.
Mặt khác, lời chứng quá tỉ mỉ—được sắp xếp từng chi tiết một—có thể là dấu hiệu của lời chứng giả.
Hair should be neatly combed.
Đầu tóc phải được chải chuốt gọn ghẽ.
Human emotion isn't neatly ordered and rational and easily predictable.
Cảm xúc con người không hề thứ tự ngay ngắn, hợp lý và dễ đoán.
It sounded an excellent plan, no doubt, and very neatly and simply arranged; the only difficulty was, that she had not the smallest idea how to set about it; and while she was peering about anxiously among the trees, a little sharp bark just over her head made her look up in a great hurry.
Nó có vẻ một kế hoạch tuyệt vời, không có nghi ngờ, và rất gọn gàng và đơn giản là sắp xếp, chỉ khó khăn, rằng cô đã không ý tưởng nhỏ nhất làm thế nào để thiết lập về nó và trong khi cô nhìn chăm chú về lo lắng trong cây, vỏ cây một chút sắc nét ngay trên đầu của cô làm cho cô nhìn lên trong một vội vàng lớn.
Native ads are different from standard ads in that they're designed to fit neatly inside the user's path through your site or app.
Quảng cáo gốc khác với quảng cáo tiêu chuẩn ở đặc điểm được thiết kế gọn gàng bên trong đường dẫn của người dùng thông qua trang web hoặc ứng dụng của bạn.
So I decided to give him a little support, and brought some order into neatly stacking the blocks on top of each other.
Vì thế tôi quyết định giúp anh ta một tí, và sắp xếp những khối này một cách ngay ngắn lên với nhau.
Over time, Karate practitioners modified the keikogi for karate by lightening the weave of the fabric and adding strings to the inside of the jacket that are tied to keep the jacket neatly closed.
Theo thời gian, các học viên karate đã sửa đổi keikogi cho karate bằng cách làm sáng các sợi vải và thêm dây được gắn vào bên trong áo khoác để giữ cho áo được nai nịt gọn gàng.
Stacked them neatly in a room in the west wing, and then he put both barrels of his shotgun in his mouth.
Chất họ gọn gàng trong một căn phòng trong chái phía tây, và rồi nhét cả hai viên đạn súng săn vô miệng mình.
Although E. C. George Sudarshan and Robert Marshak developed the theory nearly simultaneously, Feynman's collaboration with Murray Gell-Mann was seen as seminal because the weak interaction was neatly described by the vector and axial currents.
Mặc dù E. C. George Sudarshan và Robert Marshak đã phát triển lý thuyết gần như đồng thời, đóng góp của Feynman với Murray Gell-Mann được coi là kinh điển bởi vì tương tác yếu gần như được miêu tả gọn gàng bằng dòng véc tơ và dòng trục.
When she checked in the morning, the bed linens were neatly folded and he was out on the porch.
Khi bà kiểm soát lại căn phòng vào buổi sáng, thì khăn trải giường được xếp lại gọn gàng và ông lão đã ra ngoài cổng rồi.
Type or neatly write the time and location of the commemoration on the slip, and leave one with each person you invite.
Hãy đánh máy hoặc viết nắn nót thời gian và địa điểm cử hành lễ vào giấy mời, rồi để lại cho những người anh chị mời.
Upon arrival, the envelope may be opened neatly and patiently or ripped apart excitedly and with great haste.
Sau khi đến nơi, phong bì có thể được mở ra một cách gọn gàng và kiên nhẫn hoặc được xé ra một cách phấn khởi và vội vàng.
Similarly, at all meetings, including the Congregation Book Study, our bodies should be clean, and we should be neatly and appropriately dressed.
Cũng thế, tại tất cả các nhóm họp, kể cả Buổi Học Cuốn Sách, thân thể chúng ta phải sạch sẽ và cách ăn mặc của chúng ta nên tươm tất và chỉnh tề.
It's very difficult to line things up so neatly.
Rất khó để liên kết chúng một cách hiệu quả.
Why is it important for us to be clean and neatly groomed?
Tại sao cách chải chuốt gọn gàng và sạch sẽ lại quan trọng đối với chúng ta?
At the start of a game, 100 torifuda are neatly arranged on the floor face up between the players.
Lúc bắt đầu trò chơi, 100 thẻ torifuda được xếp ngửa đúng cách trên sàn.
As our car comes to a halt, we step out to join the group of neatly dressed people standing in the shade of the billboard.
Ra khỏi xe, chúng tôi đến chào một nhóm người ăn mặc chỉnh tề đang đứng dưới bóng của tấm biển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neatly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.