nearer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nearer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nearer trong Tiếng Anh.

Từ nearer trong Tiếng Anh có các nghĩa là lấy, đến, căng ra, gần, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nearer

lấy

đến

căng ra

gần

lại

Xem thêm ví dụ

‘Well, now let us talk a little seriously,’ said Milady, in her turn drawing her armchair nearer to d’Artagnan’s chair.
Ta hãy chuyện trò với nhau một chút đã - Milady vừa nói, vừa kéo chiếc ghế bành của mình lại gần ghế tựa của D' Artagnan
Consisting of Jurong Lake, Jurong Regional Centre, International Business Park and the southern section of Toh Guan, the Jurong Lake District is a prime regional centre serving as an inviting place for commercial development remote from the Central Area, to meet the various demands of business and provide employment opportunities nearer to people staying in the West Region of Singapore.
Bao gồm Hồ Jurong, Trung tâm Vùng Jurong, Công viên Doanh nghiệp Quốc tế và khu vực phía nam tiểu khu Toh Guan, Quận Hồ Jurong là trung tâm vùng quan trọng, với nhiều lời mời gọi phát triển thương mại cho khu vực cách xa khu Trung Hoàn để đáp ứng nhu cầu lớn của doanh nghiệp và cung cấp cơ hội việc làm cho người dân sống ở Vùng Tây của Singapore.
The Spirit will help them better understand the intent of the inspired scripture writer, the needs of the students, and which gospel truths will help students draw nearer to their Heavenly Father and the Savior.
Thánh Linh sẽ giúp họ hiểu rõ hơn ý định của tác giả thánh thư được cảm ứng, nhu cầu của học viên, và các lẽ thật phúc âm nào sẽ giúp các học viên đến gần Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi hơn.
Concerning this record, the Prophet Joseph Smith, who translated it by the gift and power of God, said, “I told the brethren that the Book of Mormon was the most correct of any book on earth, and the keystone of our religion, and a man would get nearer to God by abiding by its precepts, than by any other book” (see the introduction at the front of the Book of Mormon).
Về biên sử nầy, Tiên Tri Joseph Smith, là người đã phiên dịch nó bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, đã nói: “Tôi đã nói với các anh em rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ một cuốn sách nào khác” (xem lời giới thiệu ở phần trước của Sách Mặc Môn).
Drawing Nearer to God
Đến Gần Thượng Đế Hơn
Are you proud of them, but at the same time, do you sometimes wish they were nearer?
Bạn có hãnh diện về con mình, nhưng đôi lúc lại ao ước con ở gần mình không?
The prayers which have been given have drawn us nearer to heaven.
Những lời cầu nguyện được dâng lên đã đưa chúng ta đến gần thiên thượng hơn.
Slowly they came nearer, and Laura saw that with the cow was a little spotted calf.
Họ tới gần một cách chậm chạp và Laura nhìn thấy bên con bò lớn còn có một con bò con da đốm.
No matter where you stand in your relationship to God, I invite you to draw nearer to Heavenly Father and Jesus Christ, the Ultimate Benefactors and Givers of all that is good.
Cho dù mối quan hệ của các anh chị em với Thượng Đế hiện đang là thế nào đi nữa, tôi cũng mời các anh chị em đến gần hơn với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô, là hai Đấng Hảo Tâm và Ban Cho Tột Bậc tất cả những điều tốt lành.
(Ezekiel 25:1-17; Proverbs 24:17, 18) For exulting over Jerusalem’s calamity, the city of Tyre would fall to Nebuchadnezzar, or Nebuchadrezzar (a spelling nearer the Babylonian).
Vì vui mừng trước hoạn nạn đổ trên Giê-ru-sa-lem, thành Ty-rơ bị Nê-bu-cát-nết-sa hủy phá (Ê-xê-chi-ên 26:1-21).
When Laura waded nearer, he flipped backward under the stone.
Khi Laura nhích lại gần hơn, nó thụt lui vào dưới tảng đá.
More important, the vindication of Jehovah’s universal sovereignty and the sanctification of his name are much nearer.
Quan trọng hơn, việc biện hộ cho quyền thống trị hoàn vũ của Đức Giê-hô-va và việc làm thánh danh Ngài nay đã gần hơn nhiều.
But whatever view of time we have, each millennium and each day that passes bring us nearer to the outworking of Jehovah’s purpose.
Nhưng dù chúng ta có quan điểm nào đi nữa, mỗi thiên niên kỷ và mỗi ngày trôi qua đưa chúng ta đến gần ngày Đức Giê-hô-va hoàn thành ý định của Ngài hơn.
As precious and wonderful as that book of scripture is, we would not know of the Book of Mormon and other latter-day scriptures that teach eternal truths which help us draw nearer to our Heavenly Father and the Savior.
Chúng ta có lẽ không biết về Sách Mặc Môn, quyển thánh thư quý báu và tuyệt vời đó, và các thánh thư ngày sau khác giảng dạy các lẽ thật vĩnh cửu mà giúp chúng ta đến gần với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi hơn.
In 1980 a search began for about 600 acres [about 250 ha] of land nearer to New York City and with good highway access.
Vào năm 1980, Hội bắt đầu tìm một miếng đất rộng độ 250 hecta gần thành phố New York hơn và thuận tiện cho việc giao thông.
The Prophet Joseph Smith taught that abiding by the precepts found in the Book of Mormon would help us “get nearer to God” than any other book (Teachings of Presidents of the Church: Joseph Smith [2007], 64).
Tiên Tri Joseph Smith dạy rằng việc tuân theo lời giáo huấn trong Sách Mặc Môn sẽ giúp chúng ta “đến gần Thượng Đế hơn” so với bất cứ cuốn sách nào khác (Những Lời Giảng Dạy của Các Vị Chủ Tịch Giáo Hội: Joseph Smith [2007], 64).
Is there not something deep in our hearts that longs to draw nearer to God, to be more like Him in our daily walk, to feel His presence with us constantly?
Không có một điều gì đó trong tận đáy lòng chúng ta lại khát khao được đến gần Thượng Đế hơn, được giống như Ngài hơn trong cuộc sống hằng ngày của mình, để cảm thấy sự hiện diện của Ngài với chúng ta thường xuyên sao?
We draw nearer to the Savior as we keep His commandments with exactness.
Chúng ta xích lại gần Đấng Cứu Rỗi hơn khi chúng ta tuân giữ các giáo lệnh của Ngài một cách chính xác.
Studying the scriptures has drawn me nearer to Them.
Việc học thánh thư mang tôi đến gần hai Ngài hơn.
The natural evolution of human society brings us ever nearer to the perfect state.
Tiến hoá tự nhiên của xã hội con người dần dần mang chúng ta lại gần một quốc gia toàn thiện. 8.
We lived in Czechoslovakia, and with every passing day, the war came nearer and the danger grew greater.
Chúng tôi sống ở nước Séc và, với mỗi ngày trôi qua, chiến tranh càng đến gần hơn và nguy hiểm càng ngày càng gia tăng.
Occasionally, some of these, such as Encke’s Comet, have their orbits pulled in nearer to the sun by close encounters with planets.
Thỉnh thoảng, khi một số sao chổi này, chẳng hạn như Sao Chổi Encke, bay gần các hành tinh, thì quỹ đạo của chúng bị kéo gần đến mặt trời hơn.
The resistance was so weak that Charles Martel not only annexed Frisia Citerior ("nearer" Frisia south of the Rhine), but he also crossed the Rhine and annexed "farther" Frisia, to the banks of the river Vlie.
Sự kháng cự của người dân nơi đây đã trở nên quá yếu đến nỗi Charles Martel không chỉ sáp nhập Frisia Citerior ("gần" Frisia phía nam sông Rhine), mà ông còn vượt qua sông Rhine và sáp nhập luôn vùng "đất tổ" Frisia bên bờ sông Vlie.
At length, on some louder noise or my nearer approach, he would grow uneasy and sluggishly turn about on his perch, as if impatient at having his dreams disturbed; and when he launched himself off and flapped through the pines, spreading his wings to unexpected breadth, I could not hear the slightest sound from them.
Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ.
If Captain Nemo let it come any nearer, the three of us would stand a very good chance of escaping.
Nếu thuyền trưởng Nê-mô cho nó lại gần thì chúng tôi sẽ có khả năng trốn thoát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nearer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới nearer

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.