negado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ negado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ negado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không, bất tài, không phải, không thể, chẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ negado

không

(not)

bất tài

(incapable)

không phải

(not)

không thể

(incapable)

chẳng

(not)

Xem thêm ví dụ

No siempre sabemos ni cómo ni cuándo llegarán las bendiciones, pero la promesa de progreso eterno no será negada a ninguna persona fiel que haga y guarde convenios sagrados.
Chúng ta không bao giờ biết làm thế nào hoặc khi nào các phước lành sẽ đến, nhưng lời hứa về sự tiến triển vĩnh cửu sẽ không từ chối bất cứ người trung tín nào là người đã lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
Pero lo que realmente me sorprendió, sobre lo que no tenía idea, fue que se podía sufrir de ese modo y que luego toda esa experiencia, tu historia, fuera negada,♫ enterrada y olvidada.
Nhưng điều thực sự làm tôi sửng sốt mà chính tôi cũng không hiểu, đó là bạn có thể đau khổ đến vậy và rồi, tất cả trải nghiệm, câu chuyện của bạn bị phủ nhận, chôn vùi, và quên lãng.
Con armas en mano, muy serios, y se han negado a registrarlo.
Có súng, rất nghiêm trọng Không chịu đăng ký tên hắn.
Ganó sin ninguna oposición, ¡y se unió al mismo consejo que sólo unos años antes se había negado a que los santos se reunieran en ese edificio!”
Bà đã thắng mà không có sự chống đối, và như vậy “đã tham gia vào chính cái hội đồng mà chỉ một vài năm trước đó đã từ chối không cho phép Các Thánh Hữu nhóm họp trong tòa nhà của họ!”
Tras regresar a Newcastle, fui juzgado junto con otros siete hermanos que se habían negado a prestar el servicio militar.
Sau khi trở về Newcastle, tôi với bảy anh khác phải ra tòa vì từ chối thi hành nghĩa vụ quân sự.
Y hoy día, en que todo se permite, la virtud y el orden son negados.
Và ngày nay, khi có sự buông thả của mọi loại, đạo đức và trật tự bị phủ nhận.
A los emigrados que le siguieron con obstinación se les negó audiencia y cuando se les otorgó, les fue negada perentoriamente toda ayuda.
Những người tị nạn đi theo ông bị từ chối cho yết kiến, hoặc khi họ cố gắng gặp ông, họ đều bị từ chối mọi sự giúp đỡ.
“Esa guerra... es la guerra entre la verdad y el error, entre el albedrío y la compulsión, entre los que siguen a Cristo y los que lo han negado.
“Trận chiến đó ... là trận chiến giữa lẽ thật và sự sai lầm, giữa quyền tự quyết và sự ép buộc, giữa các tín đồ của Đấng Ky Tô và những kẻ đã khước từ Ngài.
Este don le fue negado a Satanás y es por eso que él dirige casi todos sus ataques hacia el cuerpo de ustedes.
Đây là một ân tứ mà Sa Tan bị từ chối không được ban cho, và do đó, nó hướng gần như tất cả các cuộc tấn công của nó vào thể xác của các em.
Al hacer memoria de los días en que era rico, declaró: “Si he puesto el oro como mi seguridad, [...] si solía regocijarme porque fuera mucha mi propiedad, [...] eso también sería un error [...], porque habría negado al Dios verdadero que está arriba” (Job 31:24, 25, 28).
Nhớ lại thời giàu sang, Gióp nói: “Nếu tôi có để lòng tin-cậy nơi vàng,... nếu tôi vui-mừng về tài-vật tôi nhiều, và vì tay tôi đã được lắm của;... điều đó cũng là một tội-ác...; vì nếu làm vậy, tôi đã từ-chối Đức Chúa Trời trên cao”.—Gióp 31:24, 25, 28.
¿Debería haberme negado a venderle a los romanos?
Hổng lẽ mình không bán cho người La Mã sao?
35 habiendo anegado al Santo Espíritu después de haberlo recibido, y habiendo negado al Unigénito del Padre, bcrucificándolo para sí mismos y exponiéndolo a vituperio.
35 Vì chúng đã achối bỏ Đức Thánh Linh sau khi đã tiếp nhận Ngài, và đã chối bỏ Con Độc Sinh của Đức Chúa Cha, đã bđóng đinh Ngài trên thập tự giá cho mình và bắt Ngài chịu sự tủi nhục công khai.
Pablo le dijo a Timoteo: “porque si alguno no provee para los suyos, y mayormente para los de su casa, ha negado la fe, y es peor que un incrédulo” (1 Timoteo 5:8).
Phao Lô đã nói với Ti Mô Thê rằng: “Ví bằng có ai không săn sóc đến bà con mình, nhứt là không săn sóc đến người nhà mình, ấy là người chối bỏ đức tin, lại xấu hơn người không tin nữa” (1 Ti Mô Thê 5:8).
Por ejemplo, puede que empiecen a ver películas que se hubieran negado a ver en años anteriores.
Chẳng hạn, họ bắt đầu đi xem những phim mà có lẽ vài năm trước kia họ đã bỏ đi ra nếu thấy.
* En 2 Nefi 28:32, el Señor habla a las personas que lo han negado.
* Trong 2 Nê Phi 28:32, Chúa phán với những người chối bỏ Ngài.
(Job 29:2-5.) La preocupación por el estado de devastación en que yacía Jerusalén y sus muros entristeció a Nehemías, y Pedro se deprimió tanto por haber negado a Cristo que lloró amargamente.
Nê-hê-mi cảm thấy buồn bã vì lo âu cho tình trạng thành Giê-ru-sa-lem và các tường thành bị điêu tàn, còn Phi-e-rơ thì có lần vì chối đấng Christ mà đâm ra buồn nản nên đã bật khóc một cách đắng cay (Nê-hê-mi 2:1-8; Lu-ca 22:62).
Mi señor me ha despedido porque me he negado a trabajar en sábado.
Ông chủ tôi sa thải tôi bởi vì tôi không muốn làm việc vào những ngày Thứ bảy.
¿Le has negado tus deberes como esposa?
Con đã từ chối bổn phận của người vợ?
Nos hemos negado a glorificar a la imagen de la bestia —la Sociedad de Naciones y la ONU— porque nos damos cuenta de que “el reino de nuestro Señor [Jehová] y de su Cristo” es el único que puede traer verdadera paz y seguridad.
Chúng ta đã từ chối tôn vinh ảnh tượng của con thú—HỘI QUỐC LIÊN và LHQ—vì chúng ta hiểu rằng chỉ có “nước [Trời]... thuộc về Chúa chúng ta [Đức Giê-hô-va] và đấng Christ của Ngài” mới có thể đem lại hòa bình và an ninh thật sự.
10 Y según el poder de la ajusticia, porque la justicia no puede ser negada, tendréis que ir a aquel blago de fuego y azufre, cuyas llamas son inextinguibles y cuyo humo asciende para siempre jamás; y este lago de fuego y azufre es ctormento dsin fin.
10 Và theo quyền năng của acông lý, vì công lý không thể bị chối bỏ được, các người phải đi vào bhồ lửa với diêm sinh, mà các ngọn lửa của nó không bao giờ tắt được, và khói của nó cứ bốc lên mãi mãi và đời đời; hồ lửa với diêm sinh ấy là ccực hình dbất tận.
Después de haber negado a Jesús la noche de su traición y arresto, debió haberle fortalecido mucho que este se le apareciera.
Sau khi Phi-e-rơ chối Chúa Giê-su vào đêm ngài bị phản bội và bắt giữ, chắc chắn ông đã được an ủi rất nhiều khi Chúa Giê-su hiện ra cho ông thấy.
—¿Quién le ha negado ese derecho?
-Có ai phủ nhận cái quyền đó của ngài đâu?
Cuando supimos que la policía le había negado el permiso para pronunciar un discurso público sobre la Biblia, fuimos en su busca.
Khi chúng tôi biết tin là cảnh sát đã không cho phép anh nói bài diễn văn công cộng dựa trên Kinh-thánh, thì chúng tôi đi tìm anh.
A la mañana siguiente le ofrecieron al hermano el puesto que su anterior supervisor le había negado.
Sáng hôm sau, anh nhận được chính công việc mà người quản lý cũ từ chối giao cho anh.
¿No se ha negado?
Tôi tưởng hắn từ chối ngài chứ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.