negar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ negar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ negar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là từ chối, phủ nhận, từ bỏ, cấm, không nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ negar

từ chối

(refuse)

phủ nhận

(negative)

từ bỏ

(renounce)

cấm

(forbid)

không nhận

(gainsay)

Xem thêm ví dụ

Bueno, el que el CEO J.D. Murdoch personalmente contactara a Peter, para negar estas acusaciones, le da total credibilidad, a la información de pruebas más inhumanas que hayamos visto.
Thực tế là chủ tịch J.D. Murdoch đã liên lạc với Peter để phủ nhận những khẳng định đó, chúng tôi có vẻ như đã hoàn toàn tin vào cái bí mật bị tiết lộ rằng việc thử nghiệm là tàn bạo hơn so với những gì chúng tôi đã thấy.
Imaginar que no vamos a usar estas tecnologías cuando estén disponibles es negar lo que somos, tanto como sería imaginar que usaremos estas tecnologías y que no nos preocuparemos mucho al respecto.
Nếu tưởng tượng chúng ta sẽ không dùng các công nghệ này khi chúng trở nên phổ biến nghĩa là đã phủ nhận mình là ai cũng như khi tưởng tượng chúng ta sẽ dùng các công nghệ này và sẽ không băn khoăn lo lắng nhiều về nó.
Wolf ya no podrá negar que es inocente.
Wolf sẽ phải chấp nhận cậu ta vô tội.
Obligar a Tito y a otros gentiles a circuncidarse hubiera significado negar que la salvación depende de la bondad inmerecida de Jehová y de la fe en Jesucristo, no de las obras de la Ley.
Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp.
Negar la realidad es peligroso, pues podría llevarlas a no acudir al médico para recibir el tratamiento que necesiten.
Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết.
Esta medida —que reformuló y confirmó muchas de las disposiciones de la anterior Declaración de Derechos— estableció restricciones en las prerrogativas reales; declaró, entre otras cosas, que el soberano no podría: suspender las leyes aprobadas por el Parlamento, crear impuestos sin el consentimiento parlamentario, vulnerar el derecho a presentar una solicitud, levantar un ejército armado durante tiempo de paz sin consentimiento parlamentario, negar el derecho de llevar armas a los súbditos protestantes, interferir indebidamente en las elecciones parlamentarias, castigar a los miembros de cualquier Cámara del Parlamento por cualquier cosa dicha durante los debates, requerir fianza excesiva o infligir castigos crueles o insólitos.
Nó trình bày lại và xác nhận rõ nhiều quy định của Tuyên bố về Quyền ban đầu - bị hạn chế bởi đặc quyền hoàng gia; nó tuyên bố, ngoại trừ những trường hợp cá biệt, Quốc vương không thể làm các việc như đình chỉ Quốc hội, thu thuế mà không có sự đồng ý của Nghị viện, xâm phạm quyền kiến nghị, xây dựng quân đội trong thời bình mà không được Nghị viện đồng ý, can thiệp quá sâu vào các cuộc bầu cử Quốc hội, phủ nhận quyền mang huy hiệu của thần dân Tin Lành, trừng phạt các thành viên Lưỡng viện bởi vì bất cứ sự tranh cãi nào, đòi hỏi trợ cấp quá nhiều, hoặc sử dụng những hình phạt tàn nhẫn hay bất thường.
Se informó que Jackson se había ofrecido para comprar los huesos de Joseph Merrick (el "hombre elefante"), y aunque falsa, Jackson hizo no negar la historia.
Có thông tin viết rằng Jackson được mời mua lại xương cốt của Joseph Merrick ("The Elephant Man") và cho dù không đúng sự thật, Jackson cũng chưa từng phủ nhận câu chuyện này.
Dejar que esto suceda es negarse usted mismo, negar lo que usted representa, los principios que usted ama.
Để điều này xảy ra tức là bạn từ bỏ chính mình, tức từ bỏ nhân cách thật của bạn và những nguyên tắc mà bạn chuộng giữ.
Y los intentos de negar su existencia han llevado a muchos a rechazar a Dios y todas sus normas morales.
Thậm chí, những cố gắng nhằm xóa bỏ ý tưởng là có Ma-quỉ khiến nhiều người từ bỏ Đức Chúa Trời và các tiêu chuẩn đạo đức.
Estudios demuestran que las personas obstinadas en negar sus actos recurren al uso del lenguaje formal más que al informal.
Nghiên cứu cho thấy rằng những người quá tập trung trong việc phủ nhận sẽ sử dụng lối nói trịnh trọng thay vì lối nói thông thường.
No voy a negar que los últimos meses no se han cobrado sus víctimas.
Tôi không phủ nhận là vài tháng qua vẫn còn để lại những dư chấn.
(Lucas 11:9, 13). Está claro, pues, que Jehová no va a negar su espíritu santo a quienes se lo pidan de corazón.
(Lu-ca 11:9, 13). Đức Giê-hô-va rộng lòng ban thánh linh cho những ai thành thật cầu xin Ngài.
A veces eso es difícil de negar.
Đôi khi lời đó cũng đúng.
Para variar tendrá una chica que no se le puede negar
Chẳng còn cơ hội nào cho cô gái chẳng thể từ chối được nữa?
El equipo adoptó la norma de negar el acceso a los rollos hasta la publicación de los resultados oficiales de su investigación.
Nhóm đề ra chính sách không cho phép ai tiếp cận những cuộn sách cho đến khi nào họ công bố kết quả chính thức của cuộc nghiên cứu.
37 Y te vuelvo a decir que no puede salvarlos en sus apecados; porque yo no puedo negar su palabra, y él ha dicho que bninguna cosa impura puede heredar el creino del cielo; por tanto, ¿cómo podéis ser salvos a menos que heredéis el reino de los cielos?
37 Và ta nói lại cho ngươi hay rằng: Ngài không thể cứu họ trong atội lỗi của họ; vì ta không thể chối bỏ lời của Ngài được, và Ngài có phán rằng: bKhông một vật gì ô uế có thể thừa hưởng cvương quốc thiên thượng; như vậy thì các người làm sao có thể được giải cứu nếu các người không thừa hưởng được vương quốc thiên thượng?
Pedro, esta noche, antes de que cante el gallo... negarás que me conoces tres veces.
Peter, đêm nay trước khi gà gáy, anh sẽ phủ nhận 3 lần là anh biết tôi.
En los casos de vital importancia, no debemos negar ni abandonar nuestra opinión respecto a esas diferencias, pero como seguidores de Cristo debemos vivir en paz con los demás que no compartan nuestros valores ni acepten las enseñanzas basadas en ellos.
Khi có những giá trị quan trọng khác biệt với những người khác thì chúng ta không nên phủ nhận hoặc từ bỏ các giá trị này, mà là các tín đồ của Đấng Ky Tô, chúng ta nên học cách sống hòa thuận với những người không chia sẻ các giá trị hoặc chấp nhận những lời giảng dạy dựa trên các giá trị đó.
Pero cuando sacaban a colación el tema de mis celos, la vergüenza me hacía negar que tuviera tal problema.
Nhưng mỗi khi họ bàn đến tính ghen tương thì tôi đều chối cãi vì ngượng ngùng, chẳng muốn nhìn nhận là tôi có cái vấn đề như thế.
Miren, no voy a negar que lo que construyeron es increíble.
Tôi không phủ nhận là các bạn đã chế tạo một vật tuyệt vời.
Sin negar la verdad eterna, perseguía, al capricho de sus deseos, las vanas formas.
Không phủ nhận chân lý vĩnh cửu, tùy theo sở thích anh vẫn theo đuổi những hình thể hư ảo.
¿Qué gana su esposa al negar que usted existe?
Vì điều gì mà vợ của anh lại phủ nhậnsự tồn tại của anh?
El gran castigo que Lucifer y sus seguidores hicieron caer sobre sí mismos fue que se les negara un cuerpo mortal.
Hình phạt mà Lu Xi Phe và những người đi theo nó đã gánh chịu là chúng không thể có một thể xác.
Buena gana yo habito en la forma, de buena gana, de buena gana negar lo que he hablado, pero cumplido ¡ adiós!
Fain tôi sẽ sống về hình thức, sẳn lòng, sẳn lòng phủ nhận Những gì tôi đã nói, nhưng lời khen chia tay!
Si no se puede negar, ¿por qué ocultarlo?
Bạn không thể chối bỏ nó, vậy thì sao phải giấu?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.