negación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ negación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ negación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không, sự từ chối, phủ nhận, lời không, không phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ negación

không

(negative)

sự từ chối

(no)

phủ nhận

(negative)

lời không

(no)

không phải

(not)

Xem thêm ví dụ

Mirad, el gobierno necesita la negación plausible, así que esos lugares, son completamente autónomos.
Nghe này, chính phủ cần xóa bỏ xác thực, nên những nơi như vậy, thường là độc lập.
Y oigo decir a los profesionales médicos: "Bueno, nos gustaría hacer tal y tal, pero la familia está en negación.
Tôi có nghe một chuyên gia y khoa nói rằng: "Chúng tôi muốn làm điều này, điều kia, nhưng gia đình từ chối.
La negación es poderosa.
Sự phủ nhận là một thứ có sức mạnh.
Están en negación.
Họ từ chối.
Hay en nosotros un estado constante de negación y afirmación: lo que queremos ser y lo que somos.
Trong chúng ta có một trạng trái của phủ nhận và khẳng định liên tục – điều gì chúng ta muốn là và điều gì chúng ta là.
Lo que los expertos llaman "negación", yo lo llamo "esperanza", y me gustaría tomar prestada una frase de mis amigos de diseño de software.
Nên cái mà các chuyên gia kia gọi là 'sự chối bỏ' tôi gọi là 'hy vọng' và tôi muốn mượn một cách nói của mấy người bạn thiết kế phần mềm của mình.
La negación de la existencia de Dios alcanzó una altura impresionante, como la de un árbol encumbrado, para el siglo XIX.
Giống như một cây đồ sộ, đến thế kỷ 19, thuyết vô thần đã phát triển đến một mức độ rộng lớn.
Hombres y mujeres que han sufrido durante mucho tiempo protestaron pacíficamente contra la negación de sus derechos.
Ở nơi ấy, những người dân bấy năm nay chịu nhiều dày vò đã phản đối trong hòa bình việc họ bị phủ nhận các quyền lợi của một công dân Mỹ.
Fitzherbert no estuvo satisfecha con la negación pública de su unión en términos tan vehementes y contempló la idea de separarse del príncipe.
Fitzherbert không hài lòng với việc công khai khước từ cuộc hôn nhân một cách kịch liệt như vậy và dự định chấm dứt mọi quan hệ với thái tử.
La negación.
Sự phủ nhận.
Yo también pasé un tiempo en negación.
Em cũng không chấp nhận được trong một thời gian.
Un asesino por satélite con negación plausible.
Một sát thủ vệ tinh với khả năng chối bỏ hợp lý.
La gente usualmente vive en negación.
Con người đã quen sống với việc từ chối bản thân rồi.
La muerte [a su modo de ver] era un pasaje a otra clase de vida, y la negación de la inmortalidad únicamente recalcaba la imposibilidad de eludir la muerte y el consiguiente cambio de existencia”.
Cái chết [theo quan điểm của họ] là một sự chuyển qua một loại sống khác, và việc phủ nhận sự bất tử chỉ có nghĩa là người ta không thể tránh khỏi sự thay đổi về kiếp sống do cái chết gây ra mà thôi”.
Para alejarnos de la complacencia y la negación constante de que hay una falla, y hay una falla masiva en la arquitectura en la Eurozona, que amenaza, masivamente, a la totalidad del proceso de la Unión Europea.
Để thoát khỏi sự tự mãn và sự phủ nhận liên tục rằng đã có -- và đang có đường lối xây dựng sai lầm lớn khắp khu vực Châu Âu, mà đang đe dọa, 1 cách to lớn, đến toàn bộ tiến trình Liên Minh Châu Âu.
La ignorancia y la negación van en aumento.
Sự không hay biết và chối bỏ đang lên ngôi.
Aunque el conjunto de los valores, que son el fundamento de la sociedad, provenga del Evangelio –como el sentido de la dignidad de la persona, de la solidaridad, del trabajo y de la familia–, se constata una especie de “eclipse de Dios”, una cierta amnesia, más aún, un verdadero rechazo del cristianismo y una negación del tesoro de la fe recibida, con el riesgo de perder aquello que más profundamente nos caracteriza.
Trong khi tất cả các giá trị làm nền tảng cho xã hội xuất phát từ Tin Mừng - như cảm thức về phẩm giá con người, tình liên đới, lao công và gia đình -, người ta nhận thấy một sự ”che khuất Thiên Chúa”, một sự mất trí nhớ, thậm chí một sự chối bỏ thực sự đối với Kitô giáo và một sự phủ nhận kho tàng đức tin đã nhận lãnh, đến độ có nguy cơ đánh mất chính căn tính sâu xa của mình.
La negación de Dios en este siglo XX
Phủ nhận Đức Chúa Trời trong thế kỷ 20
Cuanto antes salgamos de la rueda de hámster de la negación de la edad, mejor estaremos.
Chúng ta càng sớm bước ra khỏi vòng luẩn quẩn của phủ nhận tuổi tác, thì càng tốt.
Negación constante de todo, preguntas por respuesta.
Chối bỏ mọi thứ... trả lời câu hỏi với một câu hỏi khác...
La negación de Dios se hizo menos militante; empezó a difundirse una clase diferente de ateísmo, que afectó incluso a quienes profesaban creer en Dios.
Những người phủ nhận Đức Chúa Trời có thái độ ít hung hăng hơn; một hình thức khác của thuyết vô thần bắt đầu bành trướng, gây ảnh hưởng ngay cả trên những người tự xưng mình tin nơi Đức Chúa Trời.
Su matrimonio fraudulento y la negación del otro hijo fue, para Chris, un asesinato de la verdad de cada día.
Cuộc hôn nhân giả tạo của họ, cộng với sự từ chối thừa nhận đứa con kia của bố đối với Chris, đã giết chết sự thật hằng ngày.
La negación total de los errores.
Một sự chối bỏ hoàn toàn sai lầm.
Y ahora, por fin, había llegado quizá a la negación.
Và giờ, cuối cùng, tôi đã đi tới mức Phủ nhận.
De hecho, estamos en un tiempo notable en la historia de la humanidad, donde, motivados por la negación a aceptar los límites del cuerpo y mente, construimos máquinas de complejidad y gracia exquisita y hermosa que expanden la experiencia humana más allá de nuestra imaginación.
Thật vậy, chúng ta đang ở một thời điểm đáng chú ý trong lịch sử loài người, nó được thúc đẩy nhờ sự bất mãn với các giới hạn của cơ thể và trí tuệ chúng ta, chúng ta đang tạo ra các cỗ máy tinh vi, phức tạp, xinh đẹp và duyên dáng thứ sẽ mở rộng trải nghiệm của con người theo những cách vượt xa tưởng tượng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.