negotiable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ negotiable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negotiable trong Tiếng Anh.
Từ negotiable trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưu thông, có thể chuyển dịch, sales, trái, chiến lược phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ negotiable
lưu thông
|
có thể chuyển dịch
|
sales
|
trái
|
chiến lược phân phối
|
Xem thêm ví dụ
For this reason, distributive negotiation is also sometimes called win-lose because of the assumption that one person's gain is another person's loss. Vì lý do này, đàm phán phân phối đôi khi còn được gọi là thắng-thua vì giả định rằng lợi ích của một người là mất mát của người khác. |
While riots did follow the assassination, the two sides of the negotiation process were galvanised into action, and they soon agreed that the democratic elections should take place on 27 April 1994, just over a year after Hani's assassination. Dù đã có một số vụ bạo loạn xảy ra sau vụ ám sát, các bên thương lượng vẫn tích cực hành động, và sớm thỏa thuận một cuộc bầu cử dân chủ diễn ra vào ngày 27 tháng 4 năm 1994, chỉ hơn một năm sau vụ ám sát Hani. |
After the initial negotiation, the investment was going to be divided between Garrett, Volvo, AIDC, and the Italian company Piaggio. Sau những đàm phán ban đầu, vốn đầu tư sẽ được chia đều giữa Garrett, Volvo, AIDC, và Piaggio của Ý. |
Israel's official policy at the time was to refuse to negotiate with terrorists under any circumstances, as according to the Israeli government such negotiations would give an incentive to future attacks. Chính sách chính thức của Israel ở thời điểm đó là từ chối đàm phán với những kẻ khủng bố trong bất kỳ hoàn cảnh nào, bởi theo chính phủ Israel những cuộc đàm phán như vậy sẽ khuyến khích các cuộc tấn công trong tương lai. |
Negotiations with Botvinnik for a world title match were proceeding in 1946 when Alekhine died in Portugal, in unclear circumstances. Khi cuộc thương thuyết về trận tranh ngôi vua cờ với Botvinnik đang diễn ra năm 1946 thì Alekhine qua đời tại Bồ Đào Nha với nguyên nhân không rõ ràng. |
The office was restored as a result of the 2008–09 political negotiations, but abolished again following the 2013 constitutional referendum. Chức vụ đã được khôi phục sau cuộc đàm phán chính trị năm 2008-09 nhưng đã bãi bỏ lại sau cuộc trưng cầu hiến pháp năm 2013. |
Immediately after the Battle of Callinicum the Persians and Romans negotiated without success. Ngay sau thảm bại tại trận Callinicum, người Ba Tư đã có các cuộc đàm phán không thành công với người La Mã. |
Constituted as the Football Association Premier League Ltd, it remained as an official Football Association (The FA) competition at the top of the 'Football Pyramid', but it also now had commercial independence from the Football League, allowing it to negotiate a lucrative broadcasting deal with British Sky Broadcasting, ultimately resulting in a rise in revenues and an increase in the number of foreign players in the league, increasing the profile of the league around the world. Được thành lập dưới dạng Association Premier League Ltd, nó vẫn là một giải đấu chính thức của Liên đoàn Bóng đá Anh (The FA) cạnh tranh trên đỉnh của 'Bóng đá Pyramid', nhưng nó bây giờ cũng có sự độc lập thương mại từ Football League, cho phép nó thương lượng một thỏa thuận phát sóng lợi nhuận với British Sky Broadcasting, dẫn đến sự gia tăng doanh thu và sự gia tăng số lượng danh sách Các cầu thủ nước ngoài trong giải đấu, tăng hồ sơ của giải đấu trên toàn thế giới. |
In December 2013, NASA and SpaceX were in negotiations for SpaceX to lease Launch Complex 39A at the Kennedy Space Center in Florida, after SpaceX was selected in a multi-company bid process, following NASA's decision in early 2013 to lease the unused complex out as part of a bid to reduce annual operation and maintenance costs of unused government facilities. Tính đến tháng 12 năm 2013, SpaceX đã đàm phán để thuê Launch Complex 39A ở Trung tâm vũ trụ Kennedy tại Florida, theo quyết định của NASA thuê những khu phức hợp không được sử dụng như một phần của khoản thầu nhằm giảm chi phí bảo trì và hoạt động hãng năm. |
Negotiators can negate this strategic advantage by positioning allies in the room to surround that individual. Các nhà đàm phán có thể phủ nhận lợi thế chiến lược này bằng cách định vị các đồng minh trong phòng để bao quanh cá nhân đó. |
The negotiations were long and complex, with each nation having its own interests. Quá trình đàm phán kéo dài và phức tạp, với mỗi quốc gia đều có mối quan tâm của riêng mình. |
Some prices are set in stone , and it 's a waste of time trying to negotiate with someone who wo n't budge . Một số giá cả được ấn định không thay đổi , và thật phí thời giờ khi cố thương lượng với người không chịu thay đổi . |
Genoa was uninterested, but in March 1201 negotiations were opened with Venice, which agreed to transport 33,500 crusaders, a very ambitious number. Genova đã không quan tâm tới cuộc thập tự chinh, nhưng trong tháng 3 năm 1201 các cuộc đàm phán đã được bắt đầu với Venezia, và thành phố này đồng ý vận chuyển 33.500 quân viễn chinh, một số lượng đầy tham vọng. |
The powers that be had negotiated a brief truce so that soldiers could go out, collect bodies from no-man's-land in between the trench lines. Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử sĩ ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến. |
This means that the UK will cease to be a member of the EU at midnight on 30 March 2019, unless an extension to negotiations is agreed by the UK and EU. Điều này có nghĩa là Anh sẽ không còn là một thành viên của EU nữa vào lúc nửa đêm (00:00 giờ Greenwich Mean Time) ngày 30 tháng 3 năm 2019, trừ khi việc gia hạn đàm phán được đồng ý bởi Anh và EU . |
These negotiations took place during 2008 (leading to COP 14/CMP 4 in Poznan, Poland) and 2009 (leading to COP 15/CMP 5 in Copenhagen). Những đàm phán này diễn ra trong năm 2008 (dẫn tới COP 14/CMP 4 tại Poznan, Ba Lan) và năm 2009 (dẫn tới COP 15/CMP 5 tại Copenhagen). |
In 1916 he presented himself as a representative of the Imperial Court and negotiated two fraudulent deals with the American Bank Note Company and John Brown & Company, a British shipbuilder. Năm 1916, Backhouse tự xưng mình là người đại diện cho triều đình nhà Thanh và lừa nhà băng American Bank Note Company cùng với hãng đóng tàu John Brown & Company hai bản hợp đồng giả. |
Spanish negotiators were determined to hang onto all they could, hoping to cede only Mindanao and perhaps the Sulu Islands. Đối với vấn đề Philippines, Tây Ban Nha cố gắng còn nước còn tát, hi vọng chỉ phải nhượng lại Mindanao và quần đảo Sulu. |
Gustavus negotiates peace after repulsing the Danish invasion in the Kalmar War with the status quo ante bellum. Gustavus đàm phán hòa bình sau khi đẩy lùi cuộc xâm lược của Đan Mạch trong cuộc chiến Kalmar với tình trạng suy yếu của vương quốc. |
" We offered to engage in negotiations to move from an authoritarian regime to a democratic regime . " Chúng tôi đề nghị tham gia đàm phán để chuyển từ chế độ chuyên quyền sang chế độ dân chủ . |
On 15 May 2008, Russia, China, and India released a joint statement calling for new negotiations between Belgrade and Pristina. Vào ngày 15 tháng 5 năm 2008, Nga, Trung Quốc và Ấn Độ đã đưa ra tuyên bố chung kêu gọi đàm phán mới giữa Belgrade và Pristina. |
That's why in negotiations, often, when things get tough, people go for walks in the woods. Đó là lý do tại sao trong đàm phá, thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng, người ta đi bô trong rừng. |
The meeting focused on resuming negotiations to produce " a two-state solution " , they said in a statement . Trong một tuyên bố họ cho biết cuộc họp tập trung vào việc mở lại thương thuyết để tìm ra " giải pháp hai quốc gia " . |
If you let me handle this negotiation, dear friend... Nếu anh để cho tôi lo việc đàm phán này, bạn thân mến... |
Between 1632 and 1635, Władysław IV sought to enhance his brother's influence by negotiating a marriage for John Casimir to Christina of Sweden, then to an Italian princess, but to no avail. Giữa năm 1632 và 1635, Władysław IV tìm cách thiết lập cuộc hôn nhân của Jan Casimir với Christina của Thụy Điển, rồi đến một công chúa Ý, nhưng vô ích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negotiable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới negotiable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.