negate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ negate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negate trong Tiếng Anh.

Từ negate trong Tiếng Anh có các nghĩa là phủ nhận, phủ định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ negate

phủ nhận

verb

but their actions negate the authenticity of that belief.
nhưng hành động của họ lại phủ nhận điều họ nói.

phủ định

verb

Xem thêm ví dụ

Negotiators can negate this strategic advantage by positioning allies in the room to surround that individual.
Các nhà đàm phán có thể phủ nhận lợi thế chiến lược này bằng cách định vị các đồng minh trong phòng để bao quanh cá nhân đó.
May not the force urging us to deploy nuclear weapons be the same force that has always striven to negate being itself?
Phải chăng nguồn lực thúc đẩy chúng ta ngày nay giàn ra các vũ khí hạch tâm chính là nguồn lực đã luôn luôn tìm cách giấu diếm sự hiện hữu của hắn?
So you've effectively negated 60 years of aeronautic research.
Vậy các anh đã phủ nhận hoàn toàn 60 năm nghiên cứu hàng không.
But he agreed with the Left Communists that a separate peace treaty with an imperialist power would be a terrible morale and material blow to the Soviet government, negate all its military and political successes of 1917 and 1918, resurrect the notion that the Bolsheviks secretly allied with the German government, and cause an upsurge of internal resistance.
Nhưng ông đồng ý với những người Cộng sản cánh Tả rằng một hiệp ước hoà bình riêng rẽ với một cường quốc đế quốc sẽ là một cú đấm mạnh về tinh thần và vật chất với chính phủ Xô viết, phủ định mọi thắng lợi quân sự và chính trị của giai đoạn 1917 và 1918, làm phục hồi lại sự kháng cự từ bên trong.
Therefore, fusion using D-3He fuel at the right temperature and a D-lean fuel mixture, can produce a much lower neutron flux than D-T fusion, but is not clean, negating some of its main attraction.
Do đó, phản ứng tổng hợp sử dụng nhiên liệu D- 3He ở nhiệt độ phù hợp và hỗn hợp nhiên liệu D-lean, có thể tạo ra dòng neutron thấp hơn nhiều so với phản ứng tổng hợp DT, nhưng không sạch, phủ nhận một số điểm thu hút chính của nó.
The release may be negated before it is complete, such as when Yoruichi Shihōin wrapped the blade in cloth during Byakuya's short battle with Ichigo.
Phiên bản này có thể bị chặn lại trước khi nó hoàn thành, chẳng hạn như khi Shihōin Yoruichi bọc lưỡi kiếm trong vải trong cuộc chiến ngắn của Byakuya với Ichigo.
Some mathematicians consider these results to have settled the issue, and, at most, allow that it is possible to examine the formal consequences of CH or of its negation, or of axioms that imply one of those.
Một số nhà toán học xem những kết quả này là đã đặt ra vấn đề, và nhiều nhất thì cho phép có thể kiểm tra các kết quả hình thức của CH hoặc phản đề của nó, hoặc của các tiên đề ngụ ý một trong hai điều.
This rifting, and associated subsidence, would produce the space for the fast deposition of sediments, negating the need for an immense and rapid melting to raise the global sea levels.
Sự biến dạng này và sự sụt lún liên quan sẽ tạo ra không gian để lắng đọng nhanh trầm tích, phủ nhận sự cần thiết cho sự tan chảy to lớn và nhanh chóng để làm tăng mực nước biển toàn cầu.
Since non-regular employees' wages are so low, it is necessary for them to work longer hours, negating the desire to be a freeter.
Vì tiền lương của nhân viên không thường xuyên quá thấp, cần thiết cho họ làm việc nhiều giờ hơn, phủ nhận mong muốn trở thành freeter.
The word means something because it negates the physical reality of the thing.
Từ ngữ hàm nghĩa một điều gì đó bởi vì nó phủ định thực tại vật lý của sự vật.
The next day she transferred 27 to Astoria to assist in salvage operations on the carrier, but Japanese torpedoes (from I-168) negated the effort and Yorktown and Hammann were lost.
Sang ngày hôm sau, nó chuyển 27 người sang chiếc tàu tuần dương hạng nặng Astoria để giúp vào việc cứu hộ chiếc tàu sân bay, nhưng ngư lôi phóng từ tàu ngầm Nhật I-168 đã làm hỏng nỗ lực này cũng như đánh chìm tàu khu trục Hammann.
People can very easily in words claim that they don't value their privacy, but their actions negate the authenticity of that belief.
Mọi người có thể dễ dàng nói ngoài miệng rằng họ không quan tâm đến sự riêng tư, nhưng hành động của họ lại phủ nhận điều họ nói.
Aiki from a Japanese budo term, at its most basic is a principle that allows a conditioned practitioner to negate or redirect an opponent's power.
Aiki là một thuật ngữ budo Nhật Bản, nét nghĩa cơ bản nhất của nó là một nguyên tắc cho phép một võ sinh đang trong tình trạng nhất định có thể từ chối hoặc chuyển hướng sức mạnh của đối phương khi tiếp xúc.
As the video game market grew with some widely popular series like Call of Duty and Grand Theft Auto, publishers would prepare by printing large runs of the games and having them ready to ship to retailers so that even consumers who failed to pre-order would likely be able to get a copy within a day or two of release, negating the primary drivers to pre-order.
Khi thị trường trò chơi điện tử phát triển với một số series nổi tiếng như Call of Duty và Grand Theft Auto, các nhà xuất bản sẽ chuẩn bị bằng cách in các trò chơi lớn và sẵn sàng giao hàng đến các nhà bán lẻ để người tiêu dùng thậm chí không đặt hàng trước có thể nhận được một bản sao trong vòng một hoặc hai ngày phát hành, phủ nhận các trình điều khiển chính để đặt hàng trước.
Adjectives in Japanese use okurigana to indicate aspect and affirmation-negation, with all adjectives using the same pattern of suffixes for each case.
Các tính từ trong tiếng Nhật sử dụng okurigana để diễn tả thời và tính khẳng-phủ định, tất cả các tính từ đều sử dụng cùng một mẫu cấu trúc hậu tố trong mỗi trường hợp.
In 2002 and 2004 the band released the albums Nihility and The Negation, respectively.
Năm 2002 và 2004, ban nhạc phát hành hai album Nihility và The Negation.
Medical conditions don't negate the human condition.
Tình trạng bệnh lí không làm chết " phần người " trong bạn.
This is not enough because if you wanted to convey something like negation, you want to say, "I don't want soup," then you can't do that by asking a question.
Vì với những câu phủ định, chẳng hạn như "Tôi không muốn súp," bạn không thể nào làm được bằng cách đặt câu hỏi. mà thay vào đó là thay đổi từ "muốn."
"Don't say negation"" or ""Tell us something positive""."
Đừng nói, ‘Nó là tiêu cực’ hay ‘Nói cho chúng tôi điều gì đó tích cực’.
Other missions include transport of personnel, anti-smuggling negation patrols, and as a logistic ship for small craft.
Các nhiệm vụ khác bao gồm vận chuyển nhân viên, tuần tra chống buôn lậu và như một tàu hậu cần cho các tàu nhỏ.
Like other Bolshevik commanders who did not have military education he was assisted in this operation by former tsarist army officers on his staff but this fact does not negate his own role in planning and leading the campaign.
Giống như các chỉ huy Bolshevik khác không được giáo dục quân sự, ông đã được các cựu sĩ quan quân đội hỗ trợ trong hoạt động này nhưng thực tế này không phủ nhận vai trò của chính ông trong việc lập kế hoạch và dẫn đầu chiến dịch.
Although its physical properties imply that anaesthesia can be induced more rapidly than with halothane, its pungency can irritate the respiratory system, negating any possible advantage conferred by its physical properties.
Mặc dù tính chất vật lý của isoflurane cho thấy rằng khả năng gây mê có thể nhanh hơn so với halothane, hoạt lực của chúng có thể làm co đường hô hấp, làm mất bất kỳ lợi thế có thể có được từ các tính chất vật lý của nó.
The risk is not negated by regular exercise, though it is lowered.
Nguy cơ sẽ không bị loại trừ bởi tập thể dục thường xuyên, nhưng sẽ giảm.
Gandhi was again arrested, and the government tried and failed to negate his influence by completely isolating him from his followers.
Một lần nữa, Gandhi bị bắt giam, và chính quyền tìm cách đập tan ảnh hưởng của ông bằng cách cách li hoàn toàn ông và các người đi theo ủng hộ.
Through negation you come to the positive, but not through the pursuit of the positive.
Qua tiêu cực bạn đến được sự tích cực, nhưng không phải qua theo đuổi sự tích cực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.