neppure trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neppure trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neppure trong Tiếng Ý.

Từ neppure trong Tiếng Ý có các nghĩa là cũng, ngay cả, thậm chí, không, nói đúng hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neppure

cũng

(even)

ngay cả

(even)

thậm chí

(even)

không

(neither)

nói đúng hơn

Xem thêm ví dụ

Non possiamo lasciare che questi sentimenti deleteri abbiano presa su di noi, neppure per un giorno.
Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày.
Di sicuro ognuno di noi farà i preparativi necessari per non perdere neppure una sessione delle nostre assemblee. — Prov.
Hội nghị là một cách chính yếu mà Đức Giê-hô-va dùng để ban phước và chăm sóc dân ngài.
43 Ora questa volta i Lamaniti si batterono furiosamente; sì, mai si erano visti i Lamaniti combattere con forza e coraggio tanto grandi, no, neppure sin dal principio.
43 Lần này dân La Man chiến đấu một cách vô cùng dữ dội; phải, chưa bao giờ người ta thấy dân La Man chiến đấu với một sức mạnh và lòng can đảm quá mức như vậy, chưa bao giờ, dù là lúc mới khởi đầu.
Neppure in seguito, quando un’amica di famiglia mi diede una versione moderna del “Nuovo Testamento”, mi decisi a leggerlo.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
O non ti sei presa neppure la briga di leggere il libro?
Hay mày còn chưa buồn đọc sách?
Un individuo che è egocentrico, isolato, escluso, qualcuno che non partecipa o neppure esamina le questioni pubbliche.
Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào.
E neppure, si puo'galleggiare a lungo, su una mezza nave.
Cậu cũng không thể nổi lâu trên một nửa con tàu.
Neppure tua moglie?
Ngay cả vợ anh à?
Oggi chiunque disponga di una connessione a Internet può fingere di essere un esperto in un dato campo senza neppure rivelare il proprio nome.
Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh.
Anzi, poiché come indica Romani 5:12 gli uomini sono imperfetti dalla nascita, la Parola di Dio ci avverte di non confidare neppure in noi stessi.
Thật vậy, vì chúng ta sinh ra là bất toàn, như Rô-ma 5:12 cho biết, Lời Đức Chúa Trời cũng lưu ý chúng ta về việc chớ tin cậy chính mình.
Tutte le cose son venute all’esistenza per mezzo di lui, e senza di lui neppure una cosa è venuta all’esistenza. . . .
Muôn vật bởi Ngài làm nên, chẳng vật chi đã làm nên mà không bởi ngài...
Non sapevi neppure chi cazzo era.
Anh còn chả biết thằng éo nào nữa.
(Michea 5:2; Isaia 11:1, 10) Le Scritture inoltre predicevano che sarebbe stato messo a morte su un palo, ma che non gli sarebbe stato rotto neppure un osso, ciò che invece avveniva normalmente in occasione di queste esecuzioni.
Kinh-thánh cũng nói trước rằng ngài sẽ bị xử tử trong cây cột nhưng xương cốt sẽ không bị đập gãy, trái với tục lệ thường trong các cuộc hành quyết kiểu đó.
Neppure io berrei un vino come quello.
Nếu là tôi tôi cũng sẽ không uống thứ đó.
In effetti gli alti luoghi non scomparvero del tutto, neppure durante il regno di Giosafat. — 2 Cronache 17:5, 6; 20:31-33.
Thật ra, các nơi cao ấy không mất hẳn, ngay cả trong thời Giô-sa-phát.—2 Sử-ký 17:5, 6; 20:31-33.
Si', neppure a me.
Tôi cũng thế
19 E anche Giacobbe e Giuseppe, essendo giovani e avendo bisogno di molte cure, erano addolorati a causa delle afflizioni della loro madre; e neppure amia moglie, con le sue lacrime e le sue preghiere, né i miei figli poterono intenerire il cuore dei miei fratelli affinché mi slegassero.
19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi.
Sebbene fossero a Tahiti da 12 anni, neppure un abitante del posto si era battezzato.
Mặc dù các giáo sĩ đã ở Tahiti 12 năm, không có đến một người dân địa phương làm báp têm.
“Non mi aspetto neppure che si dica d’accordo o cerchi di capire perché è sorto il problema.
Thậm chí, anh không cần đồng ý hay tìm nguyên nhân của vấn đề.
Affermò: “Sarebbe bene che nei negozi non provassi neppure gli indumenti che so che non dovrei indossare.
Em ấy nói: “Tôi sẽ khôn ngoan nếu tôi còn không thử bất cứ thứ gì trong các cửa tiệm mà tôi biết là mình không nên mặc nữa.
Tuttavia, questo non è un valido motivo per pensare che non valga neppure la pena fare rapporto dell’attività svolta.
Họ có nên nghĩ số giờ của mình không đáng để báo cáo không?
Tutto il respiro o tutta l’aria del mondo non possono ridare vita neppure a una cellula.
Bao nhiêu hơi thở, hoặc không khí, cũng không thể nào làm sống lại dù chỉ một tế bào.
Tuttavia, neppure le cosiddette nazioni tecnologicamente progredite possono dirsi totalmente libere dal problema della scarsità di viveri.
Tuy nhiên, ngay cả các nước gọi là tiền tiến mở mang về kỹ thuật không thể đoan chắc loại trừ được nạn đói.
«Ogni cosa è stata fatta per mezzo di [lui]; e senza di [lui] neppure una delle cose fatte è stata fatta» (Giovanni 1:3).
“Muôn vật bởi Ngài làm nên, chẳng vật chi đã làm nên mà không bởi Ngài” (Giăng 1:3).
E neppure il tuo cuore.
và cũng như trái tim của ngươi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neppure trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.