Netherlands trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Netherlands trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Netherlands trong Tiếng Anh.

Từ Netherlands trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hà Lan, nước Hà Lan, 荷蘭, hà lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Netherlands

Hà Lan

proper (country in northwestern Europe)

Escaped from a hotel room in the Netherlands during an international baseball tournament.
Trốn thoát từ một phòng khách sạn ở Hà Lan trong một giải đấu bóng chày quốc tế.

nước Hà Lan

proper

荷蘭

adjective (country in northwestern Europe)

hà lan

Escaped from a hotel room in the Netherlands during an international baseball tournament.
Trốn thoát từ một phòng khách sạn ở Hà Lan trong một giải đấu bóng chày quốc tế.

Xem thêm ví dụ

Other Oxfam affiliates also have shops, such as Jersey, Germany, Ireland (45 shops in NI/ROI), the Netherlands and Hong Kong.
Các chi nhánh khác của Oxfam cũng có các cửa hàng, chẳng hạn như Jersey, Đức, Ireland (45 cửa hàng tại NI / ROI), Hà Lan và Hồng Kông.
But I also felt joy because as a result of their courage and zeal, so many people learned the truth and came to know our loving Father.” —Colette, Netherlands.
Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.
Head coach: Luis de la Fuente On 19 June 2015, Netherlands announced 28-man preliminary list.
Huấn luyện viên: Luis de la Fuente Ngày 19 tháng 6 năm 2015, Hà Lan công bố đội hình sơ loại 28 người.
Both operations were in preparation for the landings made on the island of Morotai in the Netherlands East Indies on 15 September.
Các hoạt động này là nhằm chuẩn bị cho cuộc đổ bộ lên đảo Morotai tại Đông Ấn thuộc Hà Lan vào ngày 15 tháng 9.
On 14 November 1946, Garland was sold "as is" to the Royal Netherlands Navy for £9,000 and was initially used as a school ship.
Vào ngày 14 tháng 11 năm 1946, Garland được bán trong tình trạng hiện hữu cho Hải quân Hoàng gia Hà Lan với giá 9.000 Bảng Anh và vào ban đầu được sử dụng như một tàu huấn luyện.
The caterpillars feed on Populus alba, Salix alba and Salix repens. ^ The flight season refers to Belgium and the Netherlands.
Sâu bướm ăn các loài Populus alba, Salix alba và Salix repens. ^ Mùa bướm bay ở đây là ở Bỉ và Hà Lan.
In 1956, I left Bethel to marry Etty, a pioneer I had become acquainted with when she came from the Netherlands to visit her sister who then lived in London.
Vào năm 1956, tôi rời nhà Bê-tên để cưới Etty, một người tiên phong tôi đã có dịp quen khi Etty từ Hà Lan đến thăm người chị lúc đó đang sống ở Luân Đôn.
When Elder Per Gösta Malm was 16 years old, he served a Church-service mission helping to build new meetinghouses in Germany, Finland, Netherlands, and Sweden.
Khi 16 tuổi, Anh Cả Per Gösta Malm đã phục vụ Giáo Hội bằng cách xây cất các ngôi nhà hội mới ở Đức, Phần Lan, Hà Lan và Thụy Điển.
On 10 October 2010, the Netherlands Antilles was dissolved.
Vào ngày 10 tháng 10 năm 2010, Antilles Hà Lan đã bị giải thể.
The term “Low Countries” refers to the coastal area between Germany and France, comprising modern-day Belgium, Netherlands, and Luxembourg.
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg.
In 1938 he tied with Fine for first, with 81⁄2/14, in the all-star AVRO tournament, held in various cities in the Netherlands, ahead of chess legends Mikhail Botvinnik, Max Euwe, Reshevsky, Alekhine, Capablanca and Flohr.
Vào năm 1938, Keres với số điểm 81⁄2/14 cùng Reuben Fine chia sẻ vị trí số một tại giải AVRO tổ chức tại nhiều thành phố khác nhau ở Hà Lan, xếp trên những danh thủ lẫy lừng như Mikhail Botvinnik, Max Euwe, Reshevsky, Alekhine, Capablanca và Flohr.
They then moved to the Netherlands, where she founded her company Indonongo, named after the one stringed instrument made from a cow's horn which she plays.
Vì sự kỳ thị với HIV ở Châu Phi, hai vợ chồng cô chuyển đến Hà Lan, rồi cô thành lập công ty Indonongo, được đặt tên theo một nhạc cụ dây được làm từ sừng bò mà cô chơi.
He featured in all the group stage games, however the Netherlands were eliminated from the tournament after losing all three group stage matches.
Anh có mặt trong cả ba trận đấu vòng bảng nhưng đội tuyển Hà Lan đã bị loại khỏi giải sau khi thua cả ba trận đấu này.
She has resided in the Netherlands since 1996.
Cô đã sống ở Hà Lan từ năm 1996.
Internationally, rodeo is banned in the United Kingdom and the Netherlands, with other European nations placing restrictions on certain practices.
Rodeo còn bị cấm tại Vương quốc Anh và Hà Lan, trong khi một số quốc gia châu Âu hạn chế một số nội dung.
Under the Habsburgs, the Netherlands were organised into a single administrative unit, and in the 16th and 17th centuries the Northern Netherlands gained independence from Spain as the Dutch Republic.
Theo Habsburgs, Hà Lan đã tổ chức thành một đơn vị hành chính duy nhất, và trong thế kỷ 16 và 17 Bắc Hà Lan giành được độc lập từ Tây Ban Nha là nước Cộng hòa Hà Lan] Các mức độ cao của đô thị hoá đặc trưng của xã hội Hà Lan đã được. đạt được một tương đối ngày đầu.
Tyrolean Haflingers were purchased by the Netherlands and Turkey in 1961.
Ở Tyrolean, Những con ngựa Haflinger được mua theo là Hà Lan và Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 1961.
In May 1959, the head of the Dutch Unidentified Flying Objects Society told Adamski she had been contacted by officials at the palace of Queen Juliana of the Netherlands who advised "that the Queen would like to receive you."
Vào tháng 5 năm 1959, người đứng đầu Hiệp hội UFO Hà Lan nói với Adamski rằng bà đã được các quan chức tại cung điện Nữ hoàng Juliana của Hà Lan liên lạc, với lời nhắn nhủ "rằng Nữ hoàng muốn tiếp kiến ngài."
In 2008, she was appointed as Ambassador Exemplary and Plenipotentiary at the Embassy of Belize, Brussels, Belgium; Ambassador Designate to the Kingdom of Spain and to the Netherlands, Germany, and France; and Ambassador Extraordinary and Plenipotentiary to the European Commission, which she continued until 2012.
Năm 2008, bà được bổ nhiệm là Ambassador Exemplary và Plenipotentiary at the Embassy of Belize, Brussels, Belgium; Ambassador Designate Vương quốc Tây Ban Nha và Hà Lan, Đức và Pháp; và Ambassador Extraordinary and Plenipotentiary của Ủy ban châu Âu, tiếp tục cho đến năm 2012.
Castle Duurstede (Dutch: Kasteel Duurstede) is a medieval castle in Wijk bij Duurstede in the province of Utrecht in the Netherlands.
Lâu đài Duurstede là một lâu đài thời trung cổ ở Wijk bij Duurstede, ở tỉnh Utrecht của Hà Lan.
After 1900, the name Indonesia became more common in academic circles outside the Netherlands, and Indonesian nationalist groups adopted it for political expression.
Từ năm 1900, tên gọi Indonesia trở nên phổ thông hơn trong các cộng đồng hàn lâm bên ngoài Hà Lan, và các nhóm quốc gia Indonesia đã chấp nhận từ này trong cách thể hiện chính trị.
The governments of the Netherlands, Denmark and Germany have been working together since 1978 on the protection and conservation of the Wadden Sea.
Chính quyền Lan, Đan Mạch và Đức đã hợp tác cùng nhau kể từ năm 1978 về vấn đề bảo vệ và bảo tồn biển Wadden.
Invasions from France under Louis XIV led to the loss of what is now Nord-Pas-de-Calais to France, while the remainder finally became the "Austrian Netherlands".
Cuộc xâm lược của Pháp dưới thời Louis XIV dẫn tới việc mất quyền kiểm soát vùng Hauts-de-France về tay nước Pháp, trong khi khu vực còn lại cuối cùng trở thành vùng "Hà Lan Áo".
A further 159 Do 24s were built in the Netherlands during the occupation, most under the designation Do 24T-1.
159 chiếc khác được chế tạo tại Hà Lan trong suốt quá trình chiếm đóng, đa số dưới tên gọi Do 24T-1.
Airborne Commemoration (17-26 September) World Statues Festival (The World Championship of Living Statues) Sonsbeek Theater Avenue Free Your Mind Festival Dancetour 8Bahn De Rabo Bridge to Bridge (Marathon) UITboulevard (Cultural Festival) Sprookjesfestival (Fairy tale Festival) King's Day Sinterklaas The National Sports Centre Papendal is the national sports development centre of the Netherlands, located in Arnhem.
Airborne Commemoration (17-26 tháng 9) World Statues Festival (Giải vô địch thế giới Living Statues) Sonsbeek Theater Avenue Free Your Mind Festival Dancetour 8Bahn De Rabo Bridge to Bridge (Marathon) UITboulevard (Lễ hội Văn hóa) Sprookjesfestival (Lễ hội Truyện cổ tích) Ngày Đức vua Sinterklaas National Sports Centre Papendal là trung tâm phát triển thể thao quốc gia của Hà Lan, nằm ở Arnhem.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Netherlands trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.