nestle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nestle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nestle trong Tiếng Anh.

Từ nestle trong Tiếng Anh có các nghĩa là náu mình, nép mình, nép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nestle

náu mình

verb

nép mình

verb

Their new house, constructed of bamboo, was nestled in a remote valley.
Căn nhà mới của họ được dựng bằng tre và nép mình trong một thung lũng hẻo lánh.

nép

verb

It was a one-story house nestled in the lovely deep woods of Connecticut.
Đó là căn nhà một tầng nép sâu trong khu rừng xinh đẹp Connecticut.

Xem thêm ví dụ

Sphere lay nestled within sphere, with the earth—immobile—at the center.
Mỗi quả cầu có một quả cầu khác nằm ở bên trong, có trái đất bất động ở tâm điểm.
Nestled within the panoramic confines of Dubai Marina, it overlooks the widest and most scenic part of the bay and is ideally located opposite the Dubai Marina Yacht Club.
Nép mình trong khung cảnh toàn cảnh của Dubai Marina, nơi nghỉ này nhìn ra phần rộng nhất và đẹp nhất của vịnh và nằm ở vị trí lý tưởng đối diện CLB Du thuyền Dubai Marina.
Buckley was nestled inside his fort.
Buckley đã chui vào nằm trong pháo đài của em.
The plateau also hosts the country's largest lake, Lake Taupo, nestled in the caldera of one of the world's most active supervolcanoes.
Cao nguyên cũng có hồ lớn nhất toàn quốc là hồ Taupo, trên miệng núi lửa của một trong các siêu núi lửa hoạt động nhất trên thế giới.
My hometown of Fez, Morocco, boasts one of the largest walled medieval cities in the world, called the medina, nestled in a river valley.
Quê hương tôi ở Fez, Morocco một trong những thành phố Trung cổ lớn nhất thế giới nằm trong thung lũng sông.
In one of the rooms, two small desks were nestled against the wall.
Trong một căn phòng của họ, có hai bàn học nhỏ kê sát tường.
Forgetting for a moment that the Ulster Avenger was nestled inside it, I went for my handkerchief.
Trong một khoảnh khắc quên rằng Ulster Avenger được giấu bên trong chiếc khăn tay, tôi lấy khăn ra lau mũi.
My route took me past a long lake nestled in a valley high on a cloud-covered mountain.
Tôi cũng phải lái xe qua một cái hồ dài nằm trong thung lũng của một ngọn núi phủ đầy mây trắng.
Dehradun is located in the Doon Valley on the foothills of the Himalayas nestled between the river Ganges on the east and the river Yamuna on the west.
Dehradun nằm ở thung lũng Doon trên chân dãy Himalaya nằm giữa sông Hằng ở phía đông và sông Yamuna ở phía tây.
When Nestle decided to invest in an intranet, they quickly realized the savings.
Khi Nestle quyết định đầu tư vào mạng nội bộ, họ đã nhanh chóng nhận ra khoản tiền tiết kiệm cho việc lắp mạng nội bộ là rất lớn.
Shamika Sanders of Hello Beautiful called the song a "stand-out track" on the album and concluded that Future's rapping and singing vocals "find a nestled residence beside Rihanna’s sensual register.
Shamika Sanders của Hello Beautiful gọi bài hát là một bài hát nổi bật trong album và kết luận rằng giọng rap cũng như giọng hát của Future đã "tìm một nơi cư trú và ẩn mình bên cạnh giọng hát gợi cảm của Rihanna.
She would nestle close to him and rest her head upon his shoulder, seeking his companionship.
Người vợ nép sát vào người chồng và tựa đầu mình lên vai của người chồng, để tìm sự đáp ứng tình yêu nơi người chồng.
We need to protect our nestlings.
Chúng ta cần phải bảo vệ con trẻ của mình.
She had, indeed, decided to take refuge under the wings of Jehovah God, like a young bird securely nestled against a protective parent.
Cô đã đến nương náu dưới cánh Đức Giê-hô-va, như con chim non rúc dưới cánh mẹ để được che chở.
A great tit when feeding nestlings needs to catch an average of one prey per thirty seconds.
Một con sẻ ngô đồng châu u[99] khi cho con non ăn sẽ cần phải bắt được trung bình một con mồi trong 30 giây.
Songgan nestles among the Rangrim mountains in north central North Korea, its terrain sloping downward toward the Changja River in the west.
Songgan nằm giữa dãy núi Nangrim ở bắc trung bộ Bắc Triều Tiên, địa hình dốc về phía sông Changja ở phía tây.
And often... when I'd turn around to go to sleep... she'd nestle up against me.
Và thường thì khi tôi quay lại để ngủ cổ sẽ ôm chặt tôi.
Two miles to the south of Bosherston nestled between the steep cliffs of the south Pembrokeshire coastline is St Govan's Chapel.
Hai dặm về phía nam của Bosherston nép mình giữa các vách đá dốc của bờ biển Nam Pembrokeshire là nhà nguyện thánh Govan.
Cagayan de Oro is the home of multinational companies, like Del Monte, Nestle, Liwayway Marketing Corporation (goes by a more well-known name, Oishi), Unipace Corporation (a multi-national company carrying the Gaisano Group), Philip Morris Fortune Tobacco Inc. (PMFTC), Madison Shopping and Supervalue, Inc. (runs all SM Malls and Savemore Supermarkets and also into heavy manufacturing and distribution).
Cagayan de Oro có mặt nhiều công ty đa quốc gia như Del Monte, Nestle, Liwayway Marketing Corporation (với thương hiệu Oishi), Unipace Corporation, Philip Morris Fortune Tobacco Inc. (PMFTC), Madison Shopping and Supervalue, Inc. (điều hành toàn bộ SM Mall và Savemore Supermarket).
In addition, master texts such as those by Nestle and Aland and by the United Bible Societies reflect recent scholarly studies.
Thêm vào đó, những bản Kinh Thánh của Nestle và Aland cũng như của Liên Hiệp Thánh Kinh Hội đã áp dụng những nghiên cứu học thuật gần đây.
So, just yesterday, I flew in here from Singapore, and before that, I was spending two weeks in Bhutan, the small Himalayan kingdom nestled between Tibet and India.
Mới ngày hôm qua, tôi bay tới đây từ Singapore, trước đó tôi dành 2 tuần ở Bhutan, một quốc gia nhỏ trên Himalaya nằm giữa Tây Tạng và Ấn Độ.
In the heat of the day, a mother eagle will arch her wings —which may span over seven feet (2 m)— to form a protective umbrella, shielding her tender nestlings from the scorching sun.
Vào lúc nóng bức trong ngày, chim ưng mẹ sẽ dang đôi cánh—có thể dài hơn hai mét—thành hình vòng cung, có tác dụng như cái dù che chở các chim non yếu ớt khỏi sức nóng như thiêu như đốt của mặt trời.
Nestled within higher peaks of the Himalaya and enjoying a year-round mild temperate climate, Gangtok is at the centre of Sikkim's tourism industry.
Do nằm ở vị trí cao ở Himalaya và có khí khí hậu ôn đới dịu quanh năm, Gangtok là trung tâm của nền công nghiệp du lịch Sikkim.
In 1839 (June–August), Shamil and his followers, numbering about 4000 men, women and children, found themselves under siege in their mountain stronghold of Akhoulgo, nestled in the bend of the Andi Koysu, about ten miles east of Gimry.
Năm 1839 (tháng 6-tháng 8), Shamil và những người lính của mình, 4000 người, phụ nữ và trẻ em, bị bao vây trong pháo đài trên núi Akhoulgo, náu mình trong khúc quanh của Sông Andee Koisou, khoảng mười dặm phía đông Gimry.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nestle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.