net profit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ net profit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ net profit trong Tiếng Anh.

Từ net profit trong Tiếng Anh có các nghĩa là lôïi nhuaän sau khi ñoùng thueá, coù lôøi, Lợi nhuận ròng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ net profit

lôïi nhuaän sau khi ñoùng thueá, coù lôøi

noun

Lợi nhuận ròng

Xem thêm ví dụ

And 2004, the net profit, after taxes -- very serious taxes -- was 120 million dollars.
Và năm 2004, lợi nhuận ròng, sau thuế -- thuế cao -- là 120 triệu đô.
ROI is the ratio of your net profit to your costs.
ROI là tỷ lệ lợi nhuận ròng so với chi phí của bạn.
The Beijing–Shanghai is particularly profitable reporting a 6.6 billion yuan net profit.
Công ty Bắc Kinh Thượng Hải đặc biệt có lãi khi báo cáo lãi ròng 6,6 tỷ nhân dân tệ.
In 1999 Eurostar posted its first net profit, having made a loss of £925m in 1995.
Năm 1999 Eurostar lần đầu tiên công bố lợi nhuận, sau khi đã thua lỗ £925 triệu năm 1995.
Net profit = sales revenue − total costs Net profit is a measure of the fundamental profitability of the venture.
Lợi nhuận ròng = doanh thu bán hàng - tổng chi phí Lợi nhuận ròng là thước đo lợi nhuận cơ bản của liên doanh.
In simplistic terms, net profit is the money left over after paying all the expenses of an endeavor.
Theo thuật ngữ đơn giản, lợi nhuận ròng là số tiền còn lại sau khi thanh toán tất cả các chi phí của một nỗ lực.
Imposed a new tax on banks' gross profits (rather than net profits).
Đưa ra sắc thuế mới đánh trên tổng lợi nhuận của ngân hàng (chứ không phải là lợi nhuận thực).
On Tuesday , it forecast that it would see net profit rise 3.2 % to 500bn yen in the current financial year .
Và vào thứ 3 , tập đoàn này dự đoán sẽ đạt mức tăng lợi nhuận ròng là 3,2% lên đến 500 tỉ yên trong năm tài chính hiện tại .
A common synonym for net profit when discussing financial statements (which include a balance sheet and an income statement) is the bottom line.
Một từ đồng nghĩa chung cho lợi nhuận ròng khi thảo luận báo cáo tài chính (bao gồm bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập) là lãi ròng.
Earnings before interest and taxes (EBIT) EV/EBITDA Gross profit Net income Net profit Operating margin P/E ratio Revenue "EBITDA - Financial Glossary".
Thu nhập trước lãi và thuế (EBIT) EV/EBITDA Lợi nhuận gộp Thu nhập ròng Lợi nhuận ròng Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu Tỷ số P/E Doanh thu ^ “EBITDA - Financial Glossary”.
In 2015 DTAC reported total assets of 110,965 million baht, with revenues of 87,753 million baht, and a net profit of 5,893 million baht.
Năm 2015, DTAC báo cáo tổng tài sản đạt 110 965 triệu baht, lợi tức 87 753 triệu baht và lợi nhuận ròng 5893 triệu baht.
The overwhelming majority of MLM participants (most sources estimated to be over 99.25% of all MLM distributors) participate at either an insignificant or nil net profit.
Phần lớn những người tham gia kinh doanh đa cấp (hầu hết các nguồn đều ước tính con số hơn 99,25%) có lợi nhuận ròng không đáng kể hoặc không có lãi.
Emaar reported a 16 percent rise in second-quarter net profit for 2015, and that it has a land bank of over 235 million square metres.
Emaar đã báo cáo mức tăng 16% lợi nhuận ròng trong quý hai năm 2015 và nó có quỹ đất hơn 235 triệu mét vuông.
Given that companies are collections of projects and markets, individual areas can be judged on how successful they are at adding to the corporate net profit."
Cho rằng các công ty là tập hợp các dự án và thị trường, các khu vực cá nhân có thể được đánh giá về mức độ thành công của họ khi cộng thêm vào lợi nhuận ròng của công ty."
In 2013–14, due to improved television revenues and cost controls, the Premier League had net profits in excess of £78 million, exceeding all other football leagues.
Mùa 2013–14, do doanh thu truyền hình được cải thiện và kiểm soát chi phí, Premier League đã có lợi nhuận ròng vượt trên 78 triệu bảng Anh, vượt qua tất cả các giải bóng đá khác.
Net profit: To calculate net profit for a venture (such as a company, division, or project), subtract all costs, including a fair share of total corporate overheads, from the gross revenues or turnover.
Lợi nhuận ròng: Để tính lợi nhuận ròng cho một liên doanh (chẳng hạn như công ty, bộ phận hoặc dự án), trừ tất cả chi phí, bao gồm phần chia sẻ tổng chi phí chung của công ty, từ tổng doanh thu hoặc doanh thu.
The Beijing–Tianjin, Shanghai–Nanjing, Beijing–Shanghai and Shanghai–Hangzhou lines reported breaking even financially The Shanghai-Nanjing line even reported to be operationally profitable, operating with a 380 million yuan net profit.
Các tuyến Bắc Kinh- Thiên Tân, Thượng Hải-Nam Kinh, Bắc Kinh-Thượng Hải và Thượng Hải-Hàng Châu đã hòa vốn , tuyến Thượng Hải-Nam Kinh thậm chí đã báo cáo là có lợi nhuận hoạt động, hoạt động với lợi nhuận ròng 380 triệu nhân dân tệ.
The real-life Wojtowicz was paid $7500, plus 1% of the film's net profits, for the rights to his story, from which he gave Eden enough money to pay for her sex reassignment surgery.
Wojtowicz được trả 7500 đô cùng với 1% lợi nhuận từ bộ phim cho bản quyền câu chuyện của mình, và do đó anh đã có tiền cho Eden thực hiện hành trình của mình.
In April 2011, Huawei announced an earnings increase of 30% in 2010, driven by significant growth in overseas markets, with net profit rising to RMB23.76 billion (US$3.64 billion; £2.23 billion) from RMB18.27 billion in 2009.
Vào tháng 4 năm 2011, Huawei đã công bố mức tăng thu nhập 30% trong năm 2010, do tăng trưởng đáng kể ở thị trường nước ngoài, với lợi nhuận ròng tăng lên 23,76 tỷ NDT (3,64 tỷ USD; 2,23 tỷ USD) so với 18,27 tỷ NDT năm 2009.
Moreover, Mike Fleming of Deadline.com argued that the movie was the "most valuable movie" of the year, with "the net profit to Disney an astounding $923M, and the Cash on Cash Return twice that of any other film , at 2.31".
Thêm vào đó, Mike Fleming từ Deadline.com còn gọi Thần lực thức tỉnh là "phim có giá trị nhất" trong năm, đồng thời nhấn mạnh "lợi nhuận ròng cho Disney thật kinh ngạc với 923 triệu USD, và tỉ lệ dòng tiền trước thuế hàng năm trên tổng tiền đầu tư thì cao gấp đôi bất cứ phim điện ảnh nào , với con số 2,31".
Even though he still lacked a leading man, Wyler took the assignment for many reasons: He was promised a base salary of $350,000 as well as 8 percent of the gross box office (or 3 percent of the net profits, whichever was greater), and he wanted to work in Rome again (where he had filmed Roman Holiday).
Dù vẫn còn thiếu một nam diễn viên chính, Wyler đã nhận công việc vì nhiều nguyên nhân: Ông được hứa khoản tiền lương căn bản 350.000 dollar cũng như 8% tổng thu nhập bán vé (hoặc 3% lợi nhuận, nếu cái nào lớn hơn), và ông lại muốn làm việc ở Roma (nơi ông đã quay cuốn Roman Holiday).
Many formal methods are used in capital budgeting, including the techniques such as Accounting rate of return Average accounting return Payback period Net present value Profitability index Internal rate of return Modified internal rate of return Equivalent annual cost Real options valuation These methods use the incremental cash flows from each potential investment, or project.
Nhiều phương pháp chính thức được sử dụng trong lập ngân sách vốn, bao gồm các kỹ thuật như Tỷ lệ hoàn vốn kế toán Giá trị hiện tại ròng Chỉ số lợi nhuận Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ thay đổi Niên kim tương đương Những phương pháp này sử dụng lưu chuyển tiền tệ gia tăng từ mỗi đầu tư, hoặc dự án tiềm năng.
On Tuesday , Mizuho reported net profit of 484.5bn yen , up 17.2 % from a year earlier .
Thứ 3 tuần trước , Mizuho đã báo cáo lợi nhuận ròng là 484,5 tỉ yên , tăng 17,2% so với năm trước .
2007 revenues totaled EUR750 million with a net profit of EUR6.8 million.
Năm 2007, hãng có thu nhập 750 triệu euro và lợi nhuận ròng 6,8 triệu euro.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ net profit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.