neumático trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neumático trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neumático trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ neumático trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vỏ, lốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neumático

vỏ

noun

" Cebo ", le dice Buddy con esa calma que tenía " ¿qué sabes de los neumáticos que faltaban de Merkel? "
Buddy nói bằng cái giọng trầm trầm của ổng: " Fishbait,... anh biết gì về mấy cái vỏ xe bị mất ở nhà Merkel? "

lốp

noun

Aun con el clima húmedo, los neumáticos de lluvia se desgastan muy rápido.
Bất chấp thời tiết ẩm ướt, bộ lốp dành cho thời tiết ướt vẫn mòn rất nhanh.

Xem thêm ví dụ

Los neumáticos siguen luciendo fantásticos.
Nhưng mấy cái bánh xe vẫn còn ngon lành chán.
-Podemos rodar con el neumático -propuse.
“Tụi mình lăn trong lốp xe đi,” tôi đề nghị.
Una milla tras otra tenía que bajarme del automóvil con una pala para nivelar obstáculos, llenar agujeros y también cortar tallos de elephant grass [planta parecida a la caña de azúcar] y árboles con el fin de rellenar terreno pantanoso de modo que los neumáticos se agarraran”.
Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.
No todos tienen succión neumática electro cargada.
Không có gì có bộ điện từ như cái này.
No es Sofus quien desinfla sus neumáticos.
Không phải Sofus là người đã xì bánh xe nó.
Los neumáticos, los perdió.
Lốp của Hunt, chúng rách rồi.
Y pueden usar energía pasiva es decir térmica, cinética, neumática, gravitatoria o magnética.
Và bạn có thể sử dụng năng lượng thụ động -- như là hơi nóng, sự khuấy động, khí nén, trọng lực, từ tính
Después de haber prestado servicio fielmente por unos dos años, iba en bicicleta junto con su compañero a la reunión de la Escuela Dominical en Gloucester, Inglaterra, cuando el neumático se reventó.
Sau khi phục vụ trung thành trong khoảng hai năm, trong khi ông đang đạp xe cùng với người bạn đồng hành của ông đến các lớp học trong Trường Chủ Nhật ở Gloucester, Anh, thì lốp xe của ông bị xẹp.
Tirendo, un minorista europeo de neumáticos online, obtuvo un aumento de un 161 % de su porcentaje de conversiones desde que empezó a usar listas de remarketing para anuncios de búsqueda, lo que repercutió globalmente en un aumento del 22 % de las ventas.
Tirendo, một nhà bán lẻ lốp xe trực tuyến người Châu Âu, đã thấy tỷ lệ chuyển đổi tăng 161% với danh sách tiếp thị lại dành cho quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm, dẫn đến tổng doanh số tăng 22%.
Por desgracia, terminó en una zona desconocida con un neumático desinflado.
Buồn thay, anh ta dừng ở khu vực lạ với 1 bánh xe xì hơi.
Un folleto editado por la Glaucoma Foundation de Australia explica: “La rigidez del ojo se logra mediante presión: los tejidos suaves se ‘inflan’ igual que un neumático o un globo”.
Một tài liệu do Quỹ Tài Trợ Phòng Chống Glaucoma ở Úc (QTTPCG) giải thích về bệnh này: “Mắt cứng là nhờ nhãn áp—các mô mỏng manh của mắt ‘phồng lên’, y như lốp xe hoặc quả bóng”.
Visualice un neumático que estalla en la autopista después de andar demasiado rápido demasiado tiempo.
Tưởng tượng như một cái lốp xe bị nổ trên đường cao tốc sau khi đi quá nhanh trong thời gian dài.
Llevaban sandalias Ho Chi Minh en sus pies, hechas de neumáticos, y llevaban su ración de arroz cocido en intestinos de elefante en un tubo de lino alrededor del cuerpo.
Họ đi dép cao su Hồ Chí Minh được cắt ra từ những chiếc lốp xe tải, và mang một khẩu phần cơm nhất định trong những túi ruột tượng, một dải vải dài quấn quanh cơ thể.
Uno de los principales eventos en los juegos es el motocross, y esos son los neumáticos que usan.
Một trong những nội dung chính của giải là đua xe vượt địa hình, và đó là loại lốp họ dùng.
Mientras oraba, me vino una idea clara a la mente: “Coloca las cadenas para los neumáticos”.
Trong khi tôi cầu nguyện, một ý nghĩ đến rõ ràng trong tâm trí tôi: “Ràng bánh xe với dây xích.”
Y en el último día con esta hembra pensé que la había llevado demasiado lejos me puse nervioso porque se acercó a mí, giró sobre su espalda e hizo un sonido profundo y gutural de martillo neumático, este gokgokgokgok.
Và trong những ngày cuối cùng với cô nàng này tôi nghĩ tôi đã đẩy nó đi quá xa, tôi lo lắng, bởi cô nàng đến với tôi, lộn ngửa, và kêu như tiếng búa khoan phát ra từ cổ họng, gokgokgokgok như vậy.
Aun con el clima húmedo, los neumáticos de lluvia se desgastan muy rápido.
Bất chấp thời tiết ẩm ướt, bộ lốp dành cho thời tiết ướt vẫn mòn rất nhanh.
¿Por qué queman neumáticos?
Sao chúng lại đốt lốp xe thế?
Y puesto que la Tierra es realmente muy, muy grande, en comparación con su bicicleta, apenas se mueve por la fuerza causada por los neumáticos de la bicicleta empujando hacia atrás; pero tú los impulsas hacia adelante.
Và vì Trái Đất là thực sự rất rất rất sự lớn, so với xe đạp của bạn, nó không dịch chuyển tý nào khi bánh xe của bạn tác dụng lực đẩy nó về phía sau, mà ngược lại, bạn tiến lên về phía trước.
Neumáticos: 4 tipos a elegir.
Unity có 4 sự lựa chọn đối với người dùng.
Desde que me di la vuelta, Siento que mi piel está en llamas y hay un martillo neumático en mi cabeza.
Kể từ khi tôi biến đổi, tôi cảm thấy như da của mình phát hoả và có một cây búa khoan trong đầu mình.
Los mosquitos se multiplican sin fin en una de sus cunas humanas favoritas, los neumáticos, que duran como mínimo unos mil años.
Loài muỗi thì sinh sôi không ngừng ở nơi yêu thích do con người chế tạo như lốp xe cao su, thứ có thể tồn tại đến ngàn năm sau.
Tomó la decisión correcta con esos neumáticos de lluvia.
Anh ta đã quyết định đúng khi chọn lốp cho thời tiết khô.
¿Ves dónde arden esos neumáticos?
Nhìn thấy đống lốp xe bị cháy kia không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neumático trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.