colchón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colchón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colchón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ colchón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nệm, nệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colchón

Nệm

noun (Elemento que se emplea para dormir o descansar.)

Son colchones sintéticos en los que los luchadores luchan.
Tấm nệm bằng vật liệu tổng hợp dành cho đô vật.

nệm

noun

Son colchones sintéticos en los que los luchadores luchan.
Tấm nệm bằng vật liệu tổng hợp dành cho đô vật.

Xem thêm ví dụ

En la esquina de la cama había un colchón, y en el terciopelo que la cubría había un agujero, y por el agujero asomó una cabeza pequeña con un par de ojos asustados de él.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
La gente seca o airea su relleno de colchón en sus techos.
Mọi người phơi khô đệm trên mái nhà.
Debería haberle clavado a mi colchón mientras pude.
Đáng lẽ anh nên ghim em vô nệm khi lần cuối anh có cơ hội.
Junto a una de las paredes había tres niños sentados sobre un colchón que estaba cubierto con una manta deshilachada.
Dọc một bức tường, ba đứa con trai ngồi khoanh chân trên đệm trải một cái mền mép rách bươm.
Dormíamos en un colchón en la cocina de mi tío.
Chúng tôi ngủ trên đệm ở trong nhà bếp của bác tôi.
Creo que un colchón de aire hubiera alcanzado.
Em nghĩ chỉ cần 1 cái nệm hơi là đủ.
Yo lo tengo bajo el colchón.
Tiền của tôi bỏ dưới nệm
¿Y si consigo un montón de colchones y los apilo?
Nếu tôi có một đống đệm và rồi xếp chúng lại với nhau thì sao?
¿Bueno, hay una tienda de colchones cerca?
Chà, vậy thì có gì giống như cửa hàng bán giường ngủ ở gần đây không?
Fue considerado por los bolcheviques como un Estado colchón.
Nó được những người Bolshevik coi là một nước cộng hòa đệm.
Estábamos volteando el colchón de Mónica.
Chúng tớ đang lật đệm của Monica.
Si no detiene a esos tipos, le aseguro que lo que tiene bajo el colchón, va a valer mucho menos.
Nếu các anh không hạ bọn này cái thứ dưới đệm của anh có thể sẽ mất giá đi nhiều đấy, anh bạn ạ
¡ Yo confiaba en ti, colchón traidor!
Tao đã tin tưởng mày, bộ ghế đệm đâm lén!
Si el colchón estaba relleno con mazorcas o vajilla rota, no hay diciendo, pero yo rodé sobre un buen negocio, y no podía dormir por un largo tiempo.
Cho dù đó nệm được nhồi với ngô bắp hoặc bát đĩa bị hỏng, không có nói, nhưng tôi lăn về một thỏa thuận tốt, và không thể ngủ trong một thời gian dài.
O el colchón donde Herb había estado.
Ở đâu có mấy cái hộp đệm đó?
La habitación era pequeña y oscura, y tenía colchones de paja.
Đó là một căn phòng nhỏ, tối đen và có nệm nhồi rơm.
Salieron de su colchón.
Và nó mọc lên trên nệm của ổng.
¿Es suyo el colchón?
Có phải cái nệm chết tiệt này là của hắn?
Revisa su colchón.
Ông có kiểm tra dưới nệm anh ấy chưa?
Durante un registro, una guardia encontró mis notas ocultas en el colchón de paja.
Trong lúc khám xét bất ngờ, một người cai ngục tìm được một số giấy ghi chép riêng được giấu trong nệm rơm của tôi.
Ven otro colchón en el dormitorio, en el suelo que la madre comparte con su bebé.
Bạn chú ý đến một chiếc nệm khác đặt trên sàn nhà trong phòng ngủ, nơi mà người mẹ đang nằm cùng với đứa trẻ sơ sinh.
En tu colchón de agua.
Trên bộ ghế đệm nước của chú.
Si, un colchon extra.
Vâng, thêm một chiếu nữa.
Son colchones sintéticos en los que los luchadores luchan.
Tấm nệm bằng vật liệu tổng hợp dành cho đô vật.
Larry Mays, lo fotografié en la escena de su arresto, donde se ocultó entre dos colchones en Gary, Indiana, en este mismo cuarto, para esconderse de la policía.
Larry Mayes, tôi chụp ở hiện trường vụ bắt giữ, nơi anh núp giữa 2 chiếc nệm ở Gary, Indiana, trong phòng riêng để trốn cảnh sát.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colchón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.