neurotransmisor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neurotransmisor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neurotransmisor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ neurotransmisor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Chất dẫn truyền thần kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neurotransmisor
Chất dẫn truyền thần kinhnoun (compuesto químico) |
Xem thêm ví dụ
Contienen una molécula conocida como neurotransmisor. Chúng chứa 1 phân tử gọi là chất dẫn truyền thần kinh |
Como probablemente ya sepan, el neurotransmisor asociado al aprendizaje se denomina dopamina. Như các bạn có thể đã biết, đường dẫn truyền thần kinh liên quan đến việc học tập được gọi là dopamine. |
El tallo encefálico se proyecta hacia adelante y baña la corteza, esta pequeña área maravillosamente arrugada por aquí, con los neurotransmisores que nos mantienen despiertos y esencialmente nos proporciona nuestra conciencia. Thân não sau đó gửi ảnh chuyển tiếp và tắm vỏ não, phần bị nhăn một cách tuyệt vời đang ở đây, với các chất dẫn truyền thần kinh để giữ cho chúng ta tỉnh táo và về cơ bản cung cấp cho chúng ta ý thức. |
La presencia de etanol modifica dichas reacciones, pues suprime o potencia la acción de ciertos neurotransmisores, es decir, de las sustancias que transmiten señales entre una neurona y otra. Sự hiện diện của chất ethanol làm biến đổi những phản ứng hóa học này, nó làm giảm hoặc tăng chức năng của một số chất dẫn truyền thần kinh—chất hóa học truyền tín hiệu giữa các tế bào thần kinh. |
Estas señales pueden ser hormonas o neurotransmisores y pueden ser inducidas por cambios en el humor, la temperatura, el estrés o cambios notables del ambiente a nivel local. Những tín hiệu như vậy có thể là kích thích tố hoặc là chất dẫn truyền thần kinh và có thể do những thay đổi trong tâm trạng, nhiệt độ, sự căng thẳng hoặc thay đổi có thể thấy được trong môi trường xung quanh. |
Por ejemplo, la TEC causa la liberación de ciertos neurotransmisores, moléculas que ayudan a transmitir señales entre las neuronas y que influyen en la salud mental. Ví dụ, ECT sẽ kích hoạt nhằm giải phóng một lượng chất truyền dẫn thần kinh, loại phân tử mang và truyền tín hiệu giữa các nơron, tác động tới sức khỏe tâm thần. |
Durante 35 años he estudiado el comportamiento sobre la base de todo, desde los genes, pasando por los neurotransmisores, dopamina... esas cosas, hasta el análisis del circuito. Trong 35 năm qua, tôi đã nghiên cứu hành vi dựa trên mọi thứ từ bộ gen cho đến các dẫn truyền thần kinh như dopamine hay các thứ tương tự, với phương pháp phân tích mạch. |
Se sabe que afecta los neurotransmisores en cerebros de animales. Nó được biết đến là có ảnh hưởng đến chất dẫn truyền thần kinh... trong não bộ động vật. |
Lo común entre estos grupos de células es que todas producen el neurotransmisor dopamina. Điểm chung giữa các nhóm tế bào này là chúng sản sinh ra chất dẫn truyền thần kinh dopamine. |
Y por cierto, ese café, ese maravilloso café que han tomado, en realidad, imita el efecto de los neurotransmisores del bebé. Nhân tiện, loại cà phê đó, thứ cà phê tuyệt vời bạn vừa uống ở dưới tầng, thực ra là bắt chước ảnh hưởng của chất dẫn truyền thần kinh trẻ con. |
Cuando estamos ansiosos liberamos neurotransmisores en el cerebro que te obligan a enfocarte, te hace racional. Và nó chỉ ra khi bạn lo lắng bạn sẽ tạo ra sự truyền dẫn các nơ ron thần kinh, mà nó sẽ làm cho bạn suy nghĩ tập trung vào chiều sâu. |
Lo que trataba de lograr. al ajustar esas hormonas y neurotransmisores y demás, era recuperar mi inteligencia luego de la enfermedad y la operación; mi pensamiento creativo, mi flujo de ideas. Mục đích của tôi khi điều chỉnh hormone và các chất dẫn truyền thần kinh đó là cố lấy lại sự minh mẫn sau bệnh tật và phẫu thuật, những ý tưởng sáng tạo, suy tưởng. |
El neurotransmisor debe estar en su máscara. Chất truyền dẫn thần kinh nhất định ở bên trong cái mặt nạ Kabuki đó. |
Y dos, ambos aumentan los niveles de serotonina, que es una señal química en el cerebro, o un neurotransmisor. Hai là chúng làm tăng nồng độ serotonin, một loại chất hóa học trong não, hay chất dẫn truyền thần kinh. |
Los Microbots son controlados con este neurotransmisor. Những robot tí hon này được điều khiển bởi chất truyền dẫn thần kinh. |
El contacto cara a cara libera toda una cascada de neurotransmisores, y como una vacuna, te protegen ahora en el presente y en el futuro. Tiếp xúc trực tiếp sản sinh ra một luồng các chất dẫn truyền thần kinh cũng giống như vắc-xin, chúng bảo vệ bạn lúc đó, ở hiện tại và cả trong tương lai. |
Durante su estancia en Inglaterra en el laboratorio de Henry Dale descubrió, junto con John H. Gaddum, el principio autofarmacológico denominado sustancia P. A su retorno a Estocolmo continuó su investigación en substancias activas o neurotransmisores, descubriendo la prostaglandina y la vesiglandina (1935), la piperidina (1942) y la noradrenalina (1946). Thời gian ngắn làm nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ tại phòng thí nghiệm của Dale đã mang lại nhiều kết quả: năm 1931 ông cùng với John H. Gaddum khám phá ra một yếu tố cấu tạo dược lý tự động (autopharmacological) quan trọng, substance P. Sau khi trở lại Stockholm, von Euler tiếp tục theo đuổi việc nghiên cứu này và đã liên tục phát hiện 4 chất nội sinh hoạt động quan trọng khác là prostaglandin, vesiglandin (1935), piperidine (1942) và noradrenaline(1946). |
Y así, cuando la neurona verde quiere comunicarse, cuando quiere enviar un mensaje a la neurona roja, escupe un neurotransmisor. Và khi nơ ron màu xanh muốn giao tiếp, nó muốn gửi một tin nhắn tới nơ ron màu đỏ nó sẽ phóng ra chất dẫn truyền thần kinh |
La sinapsis es donde se liberan los neurotransmisores. Khớp thần kinh là nơi các chất dẫn truyền được giải phóng. |
Esto se atribuye a la sobreabundancia de un neurotransmisor llamado dopamina. Điều này là do thừa chất dẫn truyền thần kinh gọi là dopamine. |
Afecta el neurotransmisor del cerebro llamado serotonina. Nó có tác dụng đến chất vận chuyển tế bào thần kinh trong não có tên gọi serotonin. |
Se podría pensar que dicha caja de conexiones de la médula espinal es sólo un nervio que se conecta al nervio siguiente liberando estos paqueticos marrones de información química llamados neurotransmisores en modo lineal uno a uno, de hecho, lo que sucede es que los neurotransmisores se esparcen en tres dimensiones - a los lados, en vertical, arriba y abajo en la médula espinal - y comienzan a interactuar con otras células adyacentes. Thay bì giống như trường hợp hộp nối trong tủy sống đơn giản chỉ là một dây thần kinh nối dây thần kinh kế tiếp bằng cách tiết ra những gói màu nâu nhỏ chứa thông tin hóa học được gọi là các chất dẫn truyền thần kinh theo cách một-nối-một tuyến tính thực tế xảy ra là các chất dẫn truyền thần kinh phát tán ra trong không gian 3 chiều ngang, dọc, lên, xuống trong tủy sống và bắt đầu tương tác với các tế bào kế cận. |
La divisa principal de nuestro sistema de recompensa es la dopamina, un químico o neurotransmisor importante. Sự lưu thông chủ yếu của hệ thống tưởng thưởng là chất dopamine, một loại hóa chất quan trọng hay chất dẫn truyền thần kinh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neurotransmisor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới neurotransmisor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.