nevar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nevar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nevar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nevar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mưa tuyết, có tuyết rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nevar

mưa tuyết

verb

¿Se espera nieve este fin de semana en Nueva Orleans?
Cuối tuần này sẽ có mưa tuyết ở New Orleans?

có tuyết rơi

verb

Mientras que en Moscú, de seguro, ya hay nieve, todos andan con abrigos.
Và bây giờ chắc ở Moscow đã có tuyết rơi, mọi người mặc áo lông.

Xem thêm ví dụ

La noche se acerca, y empieza a nevar levemente.
Đêm dần xuống và tuyết mỏng rơi rải rác.
Como comienza a nevar, es difícil orientarse.
Tuyết bắt đầu rơi, khiến chúng tôi khó nhìn thấy đường đi.
Entonces, en la tarde de un lunes a finales de marzo, llegó una tormenta invernal y empezó a nevar.
Rồi, vào một buổi chiều thứ Hai cuối tháng Ba, một trận bão mùa đông thổi vào, và tuyết bắt đầu rơi.
El miércoles comenzó a nevar, y el viernes se desató una característica tormenta de nieve de las llanuras que redujo la visibilidad a cero.
Vào ngày Thứ Tư trời bắt đầu đổ tuyết, và đến ngày Thứ Sáu có một trận bão tuyết mù mịt đến nỗi không nhìn thấy gì.
Está comenzando a nevar.
Này, trời bắt đầu có tuyết rồi.
Lloverá y nevará en Marte.
Sẽ có mưatuyết trên sao Hỏa.
Acaba de nevar.
Tuyết vừa rơi đấy.
¿No se cansa de nevar?
Trời gì mà đổ tuyết mãi thế không biết?
Ha parado de nevar, ¿no?
Tuyết ngừng rơi rồi phải không nhỉ?
Entonces, debería nevar en primavera
Vậy thì anh nghĩ tuyết sẽ rơi vào mùa thu
¿Escuchaste si iba a nevar?
Chị nghe nói có tuyết rơi không?
Entonces, debería nevar en primavera.
Vậy thì anh nghĩ tuyết sẽ rơi vào mùa thu
Puede nevar en cualquier época del año, incluso en el verano, y especialmente a mayores altitudes.
Tuyết rơi có thể xảy ra tại bất kỳ thời gian nào trong năm, ngay cả trong mùa hè, và đặc biệt là ở các khu vực núi cao.
El reporte del clima dijo que podría nevar.
Dự báo thời tiết nói rằng sắp có tuyết rồi đấy.
Estás haciendo nevar.
Bồ đang làm tuyết rơi kìa.
Una noche, comenzó a nevar.
Vào một đêm, khi ngoài trời tuyết bắt đầu rơi.
Daeso dirigió directamente a un ejército de 50,000 hombres a Goguryeo, pero se vio obligado a retirarse cuando comenzó a nevar.
Daeso trực tiếp dẫn dắt 50.000 quân xâm nhập Goguryeo, nhưng bắt buộc phải rút lui do tuyết bắt đầu rơi rất nặng.
¡ Por qué no regresa y le dice a Harker que nevará en el infierno antes de aceptar sus ridículas acusaciones!
Anh quay về mà nói với Harker.
Era uno de esos días en que estaba a punto de nevar y el aire tenía electricidad.
Đó là một ngày khi trời sắp sửa đổ tuyết và có một dòng điện trong không trung.
Ha dejado de nevar, Inglés.
Tuyết đã ngừng rơi, Ăng-Lê.
No nevará en Hong Kong, ¿verdad?
Ở Hồng Kông không có tuyết rơi phải không chú?
El reporte del clima dijo que podría nevar
Dự báo thời tiết nói rằng sắp có tuyết rồi đấy
Esta tarde podría nevar.
Chiều nay thể tuyết sẽ rơi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nevar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.